Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 26 - Nguyễn Thị Mai

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 26 - Nguyễn Thị Mai

I.Mục tiêu cần đạt:

+ Hs nắm vững các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)

+ Vận dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- Bảng phụ + Thước + compa

- Hình vẽ sẵn 47,48 sgk

I. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

1. Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ :

- Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác mà em đã học ?

2. Hoạt động 2:Hoạt động dạy và học :

3.

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 335Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 26 - Nguyễn Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26
Ngµy so¹n: 
Ngµy d¹y:
TiÕt 47: 
LUYỆN TẬP 
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
+ Tiếp tục rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác đồng dạng ở mức độ cao hơn
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
Bảng phụ + Thước 
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
1. Oån định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
+ Cho hs làm bài 41/80 sgk
Gv hướng dẫn cho Hs :- góc
 - cạnh tỉ lệ + góc
- Hs đứng tại chỗ phát biểu
BT 41/80 sgk 
- Hai tam giác cân có 1 cặp góc bằng nhau thì đồng dạng
- Cạnh bên và cạnh đáy của một tam giác cân này tì lệ với ccạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia thì 2 tam giác đó đồng dạng 
I. Chữa bài cũ
II. Luyện tập
BT 41/80 sgk 
+ Cho hs làm bài 42/80 sgk
Hs nêu các đặc điểm giống và khác nhau
+ Cho hs làm bài 43/80 sgk
- Hs đọc đề bài
- DOAB R DOCD ? Vì sao ?
Þ ?
- DOAH R DOCK ? Vì sao ?
Þ ?
- Hs lên bảng trình bày
- Hs nhận xét bài làm
Bài 42/80
Xem phần ôn tập chương /91
GT
Ht ABCD AB=12cm ; BC=7cm; EỴAB ; DEÇBC={F}
DE =10cm
KL
a) Có bn cặp DP ? Viết các cặp DP
b) EF =?, BF=?
Bài 43/80 sgk
A
E
B
C
D
F
Giải
a) DAED P DEBF (g-g)
 D EBF P D DCE (g-g)
DEAD P DDCF (g-g) 
b) DEAD P DDCF 
Bài 42/80
+ Cho hs làm bài 44/80 sgk
- Hs đọc đề bài, vẽ hình và ghi gt-kl
- Gv hướng dẫn :
Ý Ý
 Ý
b) 
 Ý
 (Xét DMBD và DCAN)
(Xét DABM và DCAN)
- Hs lên bảng trình bày
- Hs nhận xét bài làm
GT
DABC;;AB=24cm; BM^AD ( MỴAD), CN^AD (NỴAD) ; AD=8cm, AE=6cm
KL
a) 
b) 
Bài 44/80
A
D
B
28
C
M
N
1
2
24
1
2
Chứng minh
a) 
Mà 
b) Xét DMBD và DCAN có :
ÞDMBD P DCAN (g-g)
 (đđ)
Xét DABM và DACN có :
ÞDABM P DACN (g-g)
 (gt)
Þ 
Từ (1)(2) Þ
Trò chơi : Cho DABC sao cho AB=10cm; AC=15cm. Trên AB, AC lấy D,E sao cho AD=3cm thì AE bằng bao nhiêu để DABC RDAED
 4: Hướng dẫn về nhà :
Xem lại các BT đã giải 
Làm các bài 41,42 ,45/80 SGK
 Hướng dẫn : A
B
C
D
E
F
8
10
6
DABC P DDEF (g-g)
Tiết 48:
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
+ Hs nắm vững các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)
+ Vậân dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
Bảng phụ + Thước + compa
Hình vẽ sẵn 47,48 sgk
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác mà em đã học ?
Hoạt động 2:Hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Nêu trường hợp đồng dạng thứ 2 và thứ 3
- Nếu 2 tam giác đó là 2 tam giác vuông thì cần thêm mấy yếu tố nữa hoặc về cạnh,hoặc về góc ?
Nội dung 1 : Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông : 
A’
B
C
A
B’
C’
Hs trả lời
- 1 yếu tố : 1 góc nhọn của D này bằng 1 góc nhọn của D kia hoặc yếu tố về cạnh : 2 cạnh góc vuông của D này tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của D kia
+ Cho hs làm ?1
- Hs chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng (chỉ rõ theo trường hợp nào)
Vậy 2 tam giác vuông có cặp cạnh góc vuông và cạnh huyền tương ứng tỉ lệ thì 2 D có đồng dạng không ?
Gv hướng dẫn c/m đlí như SGK
Nội dung 2 : Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng :
A
B
C
A’
B’
C’
DA’B’C’P DABC 
(Hs tính A’C’, AC theo đlí Pitago)
Þ Đưa về trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (có 2 cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ)
Hs chứng minh định lí
Tỉ số 2 đường cao tương ứng của hai D đồng dạng có bằng tỉ số đồng dạng không ?
Þ C/m
Gv hướng dẫn hs c/m như SGK
- Nếu DA’B’C’ P DABC theo tỉ số k Þ tỉ số diện tích của chúng bằng bao nhiêu ?
Gv chốt lại nội dung kiến thức đã học
Nội dung 3 : Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng : 
A
B
H
C
A’
B’
H’
C’
Hs : có
DA’B’H’ P DABH (g-g)
Hoạt động 3:Luyện tập tại lớp :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Cho hs làm bài 46/84 sgk
- Hs đứng tại chỗ nêu tam giác đồng dạng và giải thích
+ Cho hs làm bài 47/84 sgk
Hs nêu mối quan hệ giữa tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng với tỉ số k
Hs lên bảng trình bày
BT 46/84 sgk 
Xét DFDE và DFBC có
(đđ) 
Þ DFDE P DFBC (g-g)
A
C
F
D
E
B
1
2
Tương tự : (g-g); DFDE P DADC (g-g)
DFBC P DABE (g-g) ; DFBC P DADC (g-g)
DABE P DADC (g-g)
Bài 47
Giả sử AB =3, AC =4, BC =5
Vì 52 = 32+42 (=25) Þ DABC vuông
Ta có : 
DA’B’C’ P DABC 
Þ A’B’ = 3.3 = 9; A’C’ = 3.4 =12; B’C’=5.3 =15
Hướng dẫn về nhà : - Học bài + xem lại các BT đã giải + Làm các bài 48/84 SGK
* Hướng dẫn bài 36 : 
Cùng thời điểm (vì bóng cùng độ nghiêng)
DA’B’C’ P DABC
A’
C
B
A
C’
B’
4,5
0,6
2,1

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_26_nguyen_thi_mai.doc