Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 - Lê Trần Kiên

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 - Lê Trần Kiên

I/ MỤC TIÊU:

- Học sinh nắm vững định nghĩa về tỷ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về các đoạn thẳng tỷ lệ.

- Nắm được nội dung của định lý Ta-lét (thuận), vận dụng tìm các tỷ số bằng nhau trong hình vẽ.

II/ CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ hình đồng dạng.

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1) Ổn định tổ chức:

2) Kiểm tra bài cũ:

*Đvđ: Giáo viên đặt vấn đề như SGK

3) Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 370Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 - Lê Trần Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22
Tiết: 39
Ngày soạn: 07/02/2009
Chương III: Tam giác đồng dạng
Đ1. Định lý ta-Lét trong tam giác
I/ Mục tiêu:
Học sinh nắm vững định nghĩa về tỷ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về các đoạn thẳng tỷ lệ.
Nắm được nội dung của định lý Ta-lét (thuận), vận dụng tìm các tỷ số bằng nhau trong hình vẽ.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ hình đồng dạng.
III/ Tiến trình lên lớp:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
*Đvđ: Giáo viên đặt vấn đề như SGK
Bài mới:
*HĐ1: Tìm hiểu về tỷ số của hai đoạn thẳng:
? Nhắc lại khái niệm tỷ số của hai số?
? Làm ?1 ?
? Cho biết thế nào là tỷ số của hai đoạn thẳng?
? Tính tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD nếu
AB = 300cm, CD = 4m?!
*Củng cố: ?2
(Đưa nội dung ?2 vào phần củng cố cho mục 1)
*HĐ2: Tìm hiểu về đoạn thẳng tỷ lệ:
? So sánh tỷ số và tính được ở trên?
? Thế nào là đoạn thẳng tỷ lệ?
? Đoạn thẳng tỷ lệ tương tự khái niệm nào đã biết?
*HĐ3: Tìm hiểu về định lý Ta-lét trong tam giác:
? Làm ?3 ?
? Nghiên cứu thông tin trong SGK và cho biết ta có thể so sánh các tỷ số theo yêu cầu của đề bài là nhờ tính chất nào?
? So sánh các tỷ số?
? Từ kết quả của ?3, em có nhận xét gì về các đoạn thẳng bị “định ra” trên hai cạnh của một tam giác khi có một đường thẳng song song với cạnh thứ ba của tam giác đó?!
? Phát biểu nội dung định lý Ta-lét?
? Vẽ hình minh hoạ và ghi giả thiết kết luận của định lý?
? Đọc ví dụ?
? Để tính độ dài x, ta làm như thế nào?
? Để lập một TLT như vậy, ta dựa vào kiến thức nào?
? Lập tỷ lệ thức để tính x?
*Củng cố: ?4
 Giáo viên yêu cầu học sinh lập một tỷ lệ thức hợp lý để tính x, y nhanh nhất!
Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên
- Tỷ số của hai số là thương của hai số đó.
Học sinh làm ?1 
- Tỷ số của hai đoạn thẳng là tỷ số độ dài của hai đoạn thẳng đó
 Học sinh tính tỷ số của hai đoạn thẳng và tự ghi ví dụ vào vở
Học sinh tính tỷ số của các đoạn thẳng AB và CD, A’B’ và C’D’
 = 
Học sinh trả lời định nghĩa
- Tỷ lệ thức
Học sinh quan sát bảng phụ Hình 3 (SGK/t2/57)
- Tính chất các đường thẳng song song cách đều
Học sinh suy nghĩ trả lời
(Giáo viên có thể giới thiệu định lý Ta-lét tổng quát nếu thấy học sinh có thể tiếp thu được)
 Học sinh vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của định lý Ta-lét
Học sinh trả lời
- Lập một tỷ lệ thức có chứa x
 1 học sinh lên bảng trình bày ví dụ – học sinh tự ghi vở
?4 Hình 5 (SGK/t2/58)
Bảng phụ
Hoạt động nhóm
a) x = 2
b) y = 6,8
1) Tỷ số của hai đoạn thẳng:
a) Định nghĩa: 
(SGK/t2/56)
b) Ví dụ:
c) Chú ý: (SGK/t2/56)
2) Đoạn thẳng tỷ lệ:
*Định nghĩa:
(SGK/t2/57)
3) Định lý Ta-lét trong tam giác:
a) Định lý (thuận):
(SGK/t2/58)
 A
 B’ C’
B C
GT
∆ABC; B’C’ // BC
(B’∈ AB; C’∈ AC)
KL
b) Ví dụ: (SGK/t2/58)
Củng cố:
? Phát biểu nội dung định lý Ta-lét trong tam giác?
Hướng dẫn về nhà:
Học bài, làm các BT 2_5 (SGK/t2/59); BT 2_5 (SBT/t2/65+66)
Đọc trước bài mới
IV/ Rút kinh nghiệm:
Tiết: 40
Ngày soạn: 07/02/2009
Đ2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-lét
I/ Mục tiêu:
Học sinh nắm vững nội dung định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-lét.
Xây dựng được định lý đảo từ định lý Ta-lét thuận và chứng minh được hệ quả của định lý Ta-lét.
Vận dụng định lý đảo để xác định các cặp đường thẳng song song, vận dụng hệ quả vào tính toán.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ
III/ Tiến trình lên lớp:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu và ghi giả thiết, kết luận của định lý Ta-lét trong tam giác?
(Bảng phụ)
Bài mới:
*HĐ1: Xây dựng định lý Ta-lét đảo:
? Điều đảo lại của định lý Ta-lét trong tam giác còn đúng không?!
? Đổi giải thiết, kết luận của định lý Ta-lét để được định lý đảo?
+Thuận: song songị tỷ lệ
+ Đảo: tỷ lệ ị song song
*Củng cố: ?2
a) 
ị DE // BC
Tương tự: EF // AB
b) BDEF là h.b.h
c) 
*HĐ3: Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta-lét:
? Từ kết quả của ?2, hãy nhận xét về mối liên hệ giữa các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác?
? Dựa theo cách làm ?2, hãy chứng minh hệ quả trên?!
Giáo viên có thể bổ sung để bài chứng minh của học sinh được chặt chẽ
Giáo viên giới thiệu phần chú ý (mở rộng cho hệ quả của định lý Ta-lét)
*Luyện tập:
F BT6 (SGK/t2/62)
(Vận dụng định lý Ta-lét đảo)
a) PM // BC; MN // AB
b) A”B” // A’B’ // AB
Từng học sinh thực hiện yêu cầu của giáo viên
(Lấy bảng phụ phần kiểm tra bài cũ)
Học sinh làm ?1
1) 
ị 
2) B’C” // BC
ị 
a) AC” = 3cm
b)ị C”ºC’ị B’C’ºB’C”
Học sinh làm ?2
Hoạt động nhóm
 A
 3 5
 D E
 6 10
B F C
Học sinh phát biểu nội dung hệ quả của định lý
Từng học sinh chứng minh hệ quả (có thể tham khảo SGK)
Học sinh lên bảng trình bày phần chứng minh hệ quả của định lý Ta-lét
Bảng phụ:
 A
 B C
 B’ C’
 C’ B’
 A
 B C
1) Định lý đảo:
*Định lý Ta-lét (đảo):
(SGK/t2/60)
 A
 B’ C’
B C
GT
∆ABC
B’∈ AB; C’∈ AC)
KL
B’C’ // BC
2) Hệ quả của định lý
Ta-lét:
a) Hệ quả: (SGK/t2/60)
 A
 B’ C’
B D C
GT
∆ABC; B’C’ // BC
B’∈ AB; C’∈ AC)
KL
Chứng minh:
+ B’C’ // BC (gt)
ị (1)
+ Kẻ C’D // AB
ị (2)
+ CM được BB’C’C là hình bình hành
ị B’C’ = BC (3) 
+ Từ (1), (2) và (3) suy ra
b) Chú ý: (SGK/t2/61)
Củng cố:
? Định lý đảo của định lý Ta-lét giúp ta có thêm một cách để chứng minh hai đường thẳng song song như thế nào?
Hướng dẫn về nhà:
Học bài, làm BT 7_10 (SGK/t2/62+63)
BT 6_14 (SBT/t2/66+67+68)
IV/ Rút kinh nghiệm:
	Ký duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_22_le_tran_kien.doc