Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 (Bản 4 cột)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 (Bản 4 cột)

I. Mục tiêu cần đạt:

+ Vận dụng định lí đảo và hệ quả củ định lí Talet để xác định các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho

+ Hs nắm được, luyện tập các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với cạnh BC

+ Hs viết thành thạo tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- Thước + bảng phụ

III.Hoạt động của thày và trò:

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 22
Ngµy so¹n: 28.01.2008
Ngµy d¹y:
Tiết 39: LUYỆN TẬP
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
+ Vận dụng định lí đảo và hệ quả củ định lí Talet để xác định các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
+ Hs nắm được, luyện tập các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với cạnh BC
+ Hs viết thành thạo tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
Thước + bảng phụ 
III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Tg
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Nội dung
1'
5'
20'
1'
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1:
- Hs chữa bài 9/63 sgk
M
D
B
A
4,5
N
13,5
C
Ho¹t ®éng 2:
+ Cho hs làm 10/63 SGK
- B’C’ bằng tổng độ dài 2 đoạn thẳng nào ?
- BC bằng tổng độ dài 2 đoạn thẳng nào ?
- Những đoạn thẳng này có mối quan hệ như thế nào với (dựa vào đâu ?)
- Vậy em áp dụng tính chất nào để c/m ?
b)
+ Cho hs làm 11/63 SGK
- Hs đọc đề bài, vẽ hình và ghi gt-kl
- Nêu mối quan hệ và ?
(Vì sao ?)
 và ?
b)
SMNEF
Ý
SAEF - SAMN
Ý Ý
Hs lên bảng tính
+ Cho hs làm 12/64 SGK
- Em vẽ BC, B’C’ như thếnào với AB, A’B’ 
- A, C, C’có mối quan hệ như thế nào ?
Þ Em có được tỉ lệ thức nào?
+ Cho hs làm 14a/64 SGK
Gv hướng dẫn Hs 2 cách dựng
+ yêu cầu học sinh nhậ xét
5:Hướng dẫn về nhà :
Xem lại các BT đã giải 
Làm các bài 13,14b,c/64 SGK
Giải 
Từ B và D hạ các đường 
vuông góc BM, DN với AC,
 ta có:
BM//DN
Áp dụng hệ quả của
 định lí Talet đối với DABM 
ta có :
BT 10/63 SGK
GT
DABC, AH^BC, d//BC, dÇAB={B’}
dÇAC={C’}
dÇAH={H’}
KL
a) 
b) 
Tính SABC = ?
C
B
A
B’
C’
H
H’
Chứng minh
a) Vì d//BC, dÇAB={B’}; dÇAC={C’}Þ B’C’//BC
Áp dụng hệ quả của định lí Talet và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
C
E
M
B
N
H
A
F
Giải
GT
DABC, BC=15cm ; AH^BC; I,KỴAH ; AK=KI=IH; EF//BC (IỴEF);MN//BC(KỴMN) 
KL
a) MN, EF = ?
b) SMNEF = ? (SABC=270cm2)
a) MN//BC, KỴMN, KỴAH
BT 12/64 SGK
- Xác định 3 điểm A,B,C thẳng hàng
- Từ B và B’ vẽ BC^AB, B’C’^A’B’ : A,C,C’ thẳng hàng
- Đo các khoảng cách BB’=h, BC=a, B’C’ = a’, ta có :
BT 14a/64 SGK
* Cách 1 : Dựng trên đường thẳng 2 đoạn thẳng liên tiếp AB=BC = m, ta được đoạn thẳng AC = 2m
* Cách 2 : - Vẽ góc xOy
- Lấy trên Ox các đoạn thẳng OA=AB = 1 đơn vị đo
- Trên Oy đặt đoạn OM = m
- Nối AM và kẻ BN//AM, ta được MN=OMÞON=2m
O
M
N
y
x
B
A
1
m
m
1
I Chữa bài cũ
Bài9/63 sgk
M
D
B
A
4,5
N
13,5
C
II, Luyện tập
BT 10/63 SGK
GT
DABC, AH^BC, d//BC, dÇAB={B’}
dÇAC={C’}
dÇAH={H’}
KL
a) 
b) 
Tính SABC = ?
C
B
A
B’
C’
H
H’
Chứng minh
a) Vì d//BC, dÇAB={B’}; dÇAC={C’}Þ B’C’//BC
Áp dụng hệ quả của định lí Talet và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
C
E
M
B
N
H
A
F
Giải
GT
DABC, BC=15cm ; AH^BC; I,KỴAH ; AK=KI=IH; EF//BC (IỴEF);MN//BC(KỴMN) 
KL
a) MN, EF = ?
b) SMNEF = ? (SABC=270cm2)
a) MN//BC, KỴMN, KỴAH
BT 12/64 SGK
- Xác định 3 điểm A,B,C thẳng hàng
- Từ B và B’ vẽ BC^AB, B’C’^A’B’ : A,C,C’ thẳng hàng
- Đo các khoảng cách BB’=h, BC=a, B’C’ = a’, ta có :
BT 14a/64 SGK
* Cách 1 : Dựng trên đường thẳng 2 đoạn thẳng liên tiếp AB=BC = m, ta được đoạn thẳng AC = 2m
* Cách 2 : - Vẽ góc xOy
- Lấy trên Ox các đoạn thẳng OA=AB = 1 đơn vị đo
- Trên Oy đặt đoạn OM = m
- Nối AM và kẻ BN//AM, ta được MN=OMÞON=2m
O
M
N
y
x
B
A
1
m
m
1
Ngµy so¹n: 28.01.2008
Ngµy d¹y:
 Tiết 40	 : TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
+ Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh TH AD là tia phân giác của góc A
+ Vận dụng định lí giải được các bài tập trong SGK (tínhđộ dài các đoạn thẳng và c/m hình học)
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
Thước + bảng phụ + hình vẽ trước một cách chính xác hình 20,21 sgk
III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
1'
5'
7'
5'
25'
3'
1. Ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra bài cũ :
Gọi hs nhắc lại cách vẽ đường phân giác của một tam giác
3. Bµi míi:
 Hoạt động 1: 
 Định lí
Cho hs làm ?1 sgk/65
- Vậy đường phân giác AD chia cạnh đối diện thành 2 đoạnthẳng như thế nào với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy ?
- Kết quả trên đúng với tất cả các tam giác nhờ định lí sau đây
- Vậy trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành 2 đoạn thẳng như thế nào với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy ?
Þ Định lí 
Gv hướng dẫn hs chứng minh như SGK
Hs chứng minh hệ thức rồi suy ra kết qua û
Hoạt động 2: 
- Cho hs vẽ tia hân giác ngoài AD’ và viết ra hệ thức 
4.Củng cố :
Cho hs làm ?2, ?3 sgk/67
Hs nêu cách làm
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác
+ Cho hs làm bài 15/67 sgk
Hs làm bài theo nhóm
- Nhóm 1+2 : a
- Nhóm 3+4 : b
+ Cho hs làm bài 16/67 sgk
- Hs tính SABC ?
 SACD ?
 dựa vào tính chất đường phân giác
Hs lên bảng tính
5:Hướng dẫn về nhà :
Học bài + xem lại các BT đã giải 
Làm các bài 17,18/68 SGK
 Hướng dẫn BT 17
Áp dụngtính chất đường phân giác vào tam giác AMB và tam giác AMC cóđược không ?
?1
- Đường phân giác AD chia cạnh BC thành 2 đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề của 2 đoạn thẳng ấy
Hs phát hiện ra chú ý
?2
a) 
b) Khi y = 5
?3
BT15/67 sgk
a) Vì AD là tia phân giác của góc A trong DABC nên :
b) Vì PQ là tia phân giác của góc P trong DPMN nên 
BT16/67 sgk
B
H
D
C
A
m
n
GT
DABC, AB =m ; AC=n AD là đường phân giác
KL
Chứng minh
Vì trong DABC, AD là đường phân giác của nên:
Từ (1) và (2) 
1 : Định lí 
Gt
rABC: AM là phân giác
Kl
2 : Chú ý( SGK)
a) 
b) Khi y = 5
?3
BT15/67 sgk
a) Vì AD là tia phân giác của góc A trong DABC nên :
b) Vì PQ là tia phân giác của góc P trong DPMN nên 
BT16/67 sgk
B
H
D
C
A
m
n
GT
DABC, AB =m ; AC=n AD là đường phân giác
KL
Chứng minh
Vì trong DABC, AD là đường phân giác của nên:
Từ (1) và (2) 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_22_ban_4_cot.doc