I. Mục tiêu cần đạt:
- Hs nắm định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễnlà khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo
- Hs nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
- Hs nắm vững nội dungcủa định lí Talet (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong sgk
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Gv : Thước + bảng phụ
Hs : Thước thẳng
III.Hoạt động của thày và trò:
TuÇn 21 Ngµy so¹n: 26.01.2008 Ngµy d¹y: CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tiết 37- Bµi 1:ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁC I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: Hs nắm định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng + Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo + Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễnlà khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo Hs nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ Hs nắm vững nội dungcủa định lí Talet (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong sgk II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: Gv : Thước + bảng phụ Hs : Thước thẳng III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bµi míi: Ho¹t ®éng 1: + Cho hs tính tỉ số haiđoạn thẳng ở ?1 là tỉ số của hai đoạn thẳng * Gv chú ý cho hs : cùng đơn vị đo Ho¹t ®éng 2: Cho hs làm ?2 - Gọi hs tính , từ đó so sánh - Nếu ta gọi haiđoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’ - Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’khi có điều gì ? - Chú ý cho hs cách viết tỉ lệ thức ở hai dạng Ho¹t ®éng 3: + Gv đưa bảng phụ vẽ hình 3 SGK Nêu giả thiết B’C’//BC Cho hs tính các tỉ số : và ; và ; và Hướng dẫn hs tính như sgk/57 Có nhận xét gì về B’C’ với BC Vậy B’C’//BC thì em có những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ nào ? Gv giới thiệu ví dụ sgk/58 + Cho hs làm ?4/58 Sgk -Hs nêu cách làm, đưa ra các đoạn thẳng tỉ lệ mà có liên quan đến x,y Hs lên bảng thực hiện 4. Cđng cè: + Cho hs làm BT2/59 (SGK) Hs nêu cách tìm Hs lên bảng thực hiện + Cho hs làm BT3/59 (SGK) - Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A’B’ em viết như thế nào ? - AB và A’B’ có mối quan hệ như thế nào với CD ? + Cho hs làm BT4/59 (SGK) Cho hs làm theo nhóm - Nhóm 1+2 :a - Nhóm 3+4 :b Gv hướng dẫn từ gt và áp dụng tính chất của tỉ lệ thức Goi hs nêu cách tính và gọi 1 hs lên bảng làm bài 5.Hướng dẫn về nhà : Học bài theo SGK Làm các bài tập 5/59SGK Hướng dẫn : Tính NC = 8,5-5 = 3,5 C p Q B x 9 x 24 A M N B A 4 5 x 8,5 C B A D AB=3cm, CD=5cm, EF = 4dm, MN=7dm, ?2 C B’ B ?4 C D E B A a x 10 5 3 a//BC Vì a//BC, DỴa, EỴa A B D E C 4 3,5 5 DE^AC, BA^ACÞDE//BA BT2/59 (SGK) BT3/59 (SGK) B’ C’ B C A BT4/59 (SGK) Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức : a) b) 1.Tỉ số của hai đoạn thẳng : 2.Đoạn thẳng tỉ lệ: Định nghĩa: (SGK) 3.Định lý Talet trong tam giác : Định lí: (SGK) Gt rABC MN//BC MAB, NAC Kl Chứng minh (SGK) 3. Luyện tập BT3/59 (SGK) B’ C’ B C A BT4/59 (SGK) Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức : a) b) Ngµy so¹n: 26.01.2008 Ngµy d¹y: Tiết 38-Bµi 2: ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: + Kiến thức : Hs nắm được định lí Talet đảo và hệ quả của định lí + Kĩ năng : Vận dụng định lí để xác định được các cặp đoạn thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho Hiểuđược cách chứng minh hệ quả của định lí Talet + Phương pháp : Trực quan kết hợp với gợi mở, vấn đáp II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: Thước + bảng phụ + compa + eke III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1' 10' 10' 5' 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ : - Phát biểu định lí Talet và ghi gt – kl C B’ C’ B A a - Làm BT5/59 sgk 3. Bµi míi : Hoạt động 1: + Cho hs làm ?1/59 SGK - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình - Gọi 1 hs lên bảng làm câu a - Câu b, gọi hs nêu cách làm và lên bảng trình bày + Qua bài tập trên em thấy nếu 1 đường thẳng cắt 2 cạnh của một tam giác và định ra trên 2 cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó ntn với cạnh còn lại củ tam giác ? ? Theo em định lí ta lét đảo dùng để làn gì? ?2 + Cho hs làm ?2 Gọi hs làm từng câu - Cho hs nhận định Nếu 1 đường thẳng cắt 2 cạnh của 1 tam giác và song song với cạng còn lại thì nó tạo thành 1 tam giác có 3 cạnh như thế nào với 3 cạnh của tam giác đã cho Hướng dẫn Hs c/m B’C’//BC Þ ? Từ C’ kẻ C’D’//AB (DỴBC) Þ ? Hoạt động 2: Hệ quả trên vẫn đúng cho t/hợp đườngthẳng a// với 1 cạnh của D và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại A C C’ B’ B a a B’ C’ A B C ?1 Vì B’C’’//BC Þ C D E B A 5 10 14 7 6 3 F a/ Trong hình trên có 2 cặp đường thẳng song song b/ Vì DE//BF, DB//EF ÞDEFB là hbh c/ B’C’//BC Þ (đlí Talet) Từ C’ kẻ C’D’//AB (đlí Talet) Tứ giác B’C’DB là hbh ÞB’C’=BD Þ 1. Định lí Ta lét đảo: Định lí (SGK) Gt rABC MN//BC MAB, NAC Kl MN//BC Chứng minh(SGK) 2.Hệ quả của định lí Talet : Gt rABC MN//BC MAB, NAC MN//BC Kl 18' 1' 4.Củng cố: + Cho hs làm ?3/62 (SGK) Hs nêu cách làm Hs lên bảng thực hiện + Cho hs làm BT6/62 (SGK) - Hs nêu cách tính Þ ? - Hs lên bảng trình bày + Cho hs làm BT4/59 (SGK) - Vì sao A’B’//AB Þ ? 5.Hướng dẫn về nhà : Học bài theo SGK Làm các bài tập 8,9/63 SGK ?3/62 C D E B A 2 3 x 6,5 P O Q N M 2 3 X 5,2 O B N M 2 3,5 X F 3 C Vì Þ MN//AB Bài 6 A P M C N B 8 3 5 15 21 7 Vì A’B’ ^ AA’ BA^AA’ ÞA’B’//AB Þ MN//AB Bài 7 A’ B’ O A B x y 6 3 4,2 Áp dụng định líù Pitago vào tam giácvuông OAB OB2 = AO2+AB2 y2 = 62+8,42 y2 = 106,56 KiĨm tra ngµy 28.01.2008A C’
Tài liệu đính kèm: