Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 20 (Bản đẹp)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 20 (Bản đẹp)

I.Mục tiêu :

1.Kiến thức :Giúp học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang ,hình bình hành .

2. Kĩ năng :HS tính được diện tích của hình thang ,hình bình hành và vẽ được hình có diện tích bằng diện tích cho trước .

3. Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài.

II.Chuẩn bị:

-Gv:Các dụng cụ dạy học :sgk ,sgv,các dụng cụ khác.

-Hs:xem bài và làm bài tập ở nhà.

III.Phương pháp:Phương pháp lý thuyết và thực hành ,phương pháp vấn đáp

IV.Hoạt động dạy – Học:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 285Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 20 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 20	Tiết 33
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Giúp học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang ,hình bình hành .
2. Kĩ năng :HS tính được diện tích của hình thang ,hình bình hành và vẽ được hình có diện tích bằng diện tích cho trước .
3. Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài.
II.Chuẩn bị:
-Gv:Các dụng cụ dạy học :sgk ,sgv,các dụng cụ khác.
-Hs:xem bài và làm bài tập ở nhà.
III.Phương pháp:Phương pháp lý thuyết và thực hành ,phương pháp vấn đáp 
IV.Hoạt động dạy – Học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA H S
Hoạt động 1:Công thức tính diện tích của hình thang (10 phút )
nêu câu hỏi : 
 Định nghĩa hình thang.
 vẽ hình thang ABCD (AB // CD) rồi yêu cầu HS nêu cơng thức tính diện tích hình thang đã biết ở tiểu học.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhĩm, dựa vào cơng thức tính diện tích tam giác, hoặc diện tích hình chữ nhật để chứng minh cơng thức tính diện tích hình thang.
 -Gợi ý HS dựa vào cơng thức tính diện tích tam giác hoặc diện tích HCN để tính diện tích hình thang .
GV cĩ thể gợi ý cho HS chứng minh cách khác 
-Cho HS trình bày các cách cm khác 
HS trả lời:
Hình thang là một tứ giác cĩ hai cạnh đối song song.
HS vẽ hình vào vở.
HS nêu cơng thức tính diện tích hình thang:
	SABCD = 
HS hoạt động theo nhĩm để tìm cách chứng minh cơng thức tính diện tích hình thang.
-HS chứng minh : 
SABCD= SADC + SABC (T/c diện tích đa giác)
Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
S = 
Hoạt động 2( 10 phút) Cơng thức tính diện tích hình bình hành
 Tại sao nĩi HBH là một dạng đặc biệt của hình thang, điều đĩ cĩ đúng khơng? Giải thích.
 vẽ hình bình hành lên bảng.
Dựa vào cơng thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình bình hành.
 đưa định lý và cơng thức tính diện tích hình bình hành lên bảng.
Áp dụng: Tính diện tích một hình bình hành biết độ dài một cạnh là 3,6 cm, độ dài cạnh kề với nĩ là 4 cm và tạo với đáy một gĩc cĩ số đo 300.
 yêu cầu HS vẽ hình và tính diện tích.
áp dụng tính diện tích HBH sau:
Hình bình hành là một dạng đặc biệt của hình thang, điều đĩ là đúng. Hình bình hành là một hình thang cĩ hai đáy bằng nhau.
SHBH = a.h
*áp dụng
 cĩ 
SABCD = AB.AH = 3,6 . 2 = 7,2(cm2) 
Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đĩ.
S = a.h
Hoạt động 3(14 phút)Ví dụ
GV đưa ví dụ a tr124 SGK lên bảng phụ và vẽ hình chữ nhật với kích thước a, b lên bảng.
chiều cao tương ứng với cạnh a là bao nhiêu?
+ Sau đĩ GV vẽ tam giác cĩ diện tích bằng a.b vào hình.
+ Nếu tam giác cĩ cạnh bằng b thì chiều cao tương ứng là bao nhiêu?
GV đưa ví dụ phần b) tr124 lên bảng phụ.
GV hỏi: Cĩ hình chữ nhật kích thước a, b. Làm thế nào để vẽ một hình bình hành cĩ cạnh bằng một cạnh của một hình chữ nhật và cĩ diện tích bẳng nửa diện tích của hình chữ nhật đĩ?
GV yêu cầu hai HS lên bảng vẽ hai trường hợp.
 HS đọc ví dụ a SGK.
HS vẽ hình chữ nhật đã cho vào vở.
HS trả lời:
Để diện tích tam giác là a.b thì chiều cao ứng với cạnh a phải là 2b
HS: Nếu tam giác cĩ cạnh bằng b thì chiều cao tương ứng phải là 2a.
HS: Hình bình hành cĩ diện tích bẳng nửa diện tích của hình chữ nhật Þ diện tích của hình bình hành bằng a.b. Nếu hình bình hành cĩ cạnh là a thìo chiều cao tương ứng phải là b. Nếu hình bình hành cĩ cạnh là b thì chiều cao tương ứng với cạnh đĩ là a
Hai HS lên bảng vẽ.
Hoạt động 4: Hướng Dẫn ( 2 phút) 
-Xem lại các bài đã giải và tìm bài tương tự để giải
_ Xem trước bài Hình Chữ nhật
	Tuần 20	Tiết 34
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I . Mục tiêu :
1/Kiến thức : Gíup hs nắm được cơng thức tính diện tích hình thoi
2/ kĩ năng : HS biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc .
HS vẽ hình thoi một cách chính xác
3/ Thái độ : nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài .
II . Chuần bị :
Gv : Các dụng cụ dạy học : sgk , thước thẳng 
Hs: xem trước bài và có đầy đủ các dụng cụ học tập .
III . Phương pháp:Phương pháp vấn đáp ,phương pháp thảo luận nhóm 
IV . Hoạt động dạy – Học:
HOẠT ĐỘNG CỦA G V
HOẠT ĐỘNG CỦA H S
Hoạt động 1: (8 phút ) Kiểm tra bài cũ
Viết cơng thức tính diện tích hình thang hình bình hành, hình chữ nhật. Giải thích cơng thức.
-Chữ bài tập 28 trang 144 SGK 
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ 
Cĩ IG // FU
- Hãy đọc tên các hình cĩ cùng diện tích với hình bình hành FIGE
- Nếu FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình gì ?
- Để tính diện tích hình thoi a cĩ thể dùng cơng thức nào ?
GV: Ngồi cách đĩ, ta cĩ thể tính diện tích hình thoi bằng cách khác, đĩ là nội dung bài học hơm nay .
Các cơng thức 
Shình thang =
 (a,b là hai đáy , h là chiều cao )
Shbh = a.h 
(a cạnh , h chiều cao tương ứng )
Shcn= a.b
(với a,b là hai kích thước )
* Bài tập 28 SGK .
SFIGE = SIGRE =SIGUR =SIFR =SGEU 
Nếu FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình thoi (Theo dấu hiệu nhận biết).
Để tính diện tích hình thoi ta cĩ thể dùng cơng thức tính diện tích HBH .
S = a.h 
Hoạt động 2( 10 phút).Cách tính diện tích của một tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc
Cho tứ giác ABCD cĩ AC BD tại H
Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo hai đường chéo AC và BD .
- cho HS nhận xét và thực hiện heo cách khác (đứng tại chỗ) 
GV yêu cầu HS phát biểu định lý 
HS làm bài tập 32a trang 128 SGK 
 Cĩ thể vẽ được bao nhiêu tứ giác như vậy?
 Hãy tính diện tích tứ giác vừa vẽ .
Thực hiện theo nhĩm
HS phát biểu : 
Diện tích tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc bằng nửa tích hai đường chéo 
* Bài tập 32 trang 128 :
HS: Cĩ thể vẽ được vơ số tứ giác như vậy.
=
Định lí : Diện tích tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc bằng nửa tích hai đường chéo 
Hoạt động 3: (10 phút ).Cơng thức tính diện tích hình thoi
GV yêu cầu HS thực hiện ?2
GV: Với d1, d2 là hai đường chéo vậy ta cĩ mấy cách tính diện tích hình thoi ?
GV cho HS làm bài tập 32 b (SGK)
Vì hình thoi là tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc nên diện tích hình thoi cũng bằng nửa diện tích hai đường chéo .
HS : Cĩ hai cách tính 
S = a.h :S =
32/b . Hình vuơng là hình thoi cĩ một gĩc vuơng Þ Shình vuơng =
Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo:
S = 
Hoạt động 4: Ví dụ củng cố (15 phút )
Bài tập 33 tr128 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu HS vẽ hình thoi (nên vẽ hai đường chéo vuơng gĩc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường)
+ Hãy vẽ một hình chữ nhật cĩ cạnh là đường chéo AC và cĩ diện tích bằng diện tích hình thoi.
+ Nếu một cạnh là đường chéo BD thì hình chữ nhật cĩ thể vẽ thế nào ?
+ Nếu khơng dựa vào cơng thức tính diện tích hình thoi theo đường chéo, hãy giải thích tại sao diện tích hình chữ nhật AEFC bằng diện tích hình thoi ABCD ?
Bài 33/128
 vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ hình thoi ABCD
HS cĩ thể vẽ hình chữ nhật AEFC như hình trên.
HS cĩ thể vẽ hình chữ nhật BFQD như hình trên.
 Ta cĩ:DOAB = DOCB = DOCD = DOAD
= DEBA = DFBC (c.g.c)
Þ SABCD = SAEFC = 4SOAB
SABCD = SAEFC = AC.BO = AC.BD
Hoạt động 5: Hướng dẫn (2 phút)
Ơn tập các cơng thức tính diện tích các hình.
Bài tập về nhà 34; 35; 36 trang 128; 129 sgk
Duyệt của tổ trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_20_ban_dep.doc