Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 15 đến 19 - Hà Thị Huệ

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 15 đến 19 - Hà Thị Huệ

A.Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải các bài tập

- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật.

- Nắm chắc được và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích các hình.

B. Chuẩn bị:

- GV: bảng phụ hình 133 bài 19, hình 135 bài 22 (tr122 - SGK), thước thẳng, phẫn màu.

- HS: thước thẳng.

C. Tiến trình dạy học

 

doc 9 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 15 đến 19 - Hà Thị Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Ngày dạy:..
Tiết 29: Diện tích tam giác
A.Mục tiêu :
- HS nẵm vững công thức tính diện tích tam giác 
- HS biết cách chứng minh về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp xảy ra và biết cách trình bày ngắn gọn các chứng minh ddó.
- Vận dụng các công thức đó vào giải các bài toán, rèn kĩ năng vẽ hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của tam giác đó.
B. Chuẩn bị:
- GV + HS: Thước thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra (7/)
Viết công thức tính diện tích HCN, HV, Tam giác vuông.
Tính diện tích HCN biết: a =5,2cm, b=3,7cm
Một H/S lên bảng trả lời
Hoạt động 2 : Định lý (10/)
- GV đưa ra bài toán.
- GV hưỡng dẫn làm bài
- HS chú ý theo dõi và làm bài
? Tính diện tích AHB và AHC.
- 1 học sinh lên bảng làm
? Rút ra công thức tính diện tích ABC
- GV: Đây là công thức tính diện tích tam giác 
- GV phân tích và đưa ra 3 trường hợp 
- Cả lớp chứng minh vào vở.
- 3 học sinh lên làm theo 3 trường hợp 
 Bài toán: Cho tam giác ABC, BC = a cm, đường cao AH = h cm. Tính diện tích của ABC
Ta có: 
. Định lí: SGK 
Hoạt động 3: Cách chứng minh khác về diện tích tam giác (10/)
- GV hướng dẫn làm ?
- GV treo bảng phụ các hình thang bài tập 16 lên bảng.
- Cả lớp thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi của giáo viên
?
Bài tập 16 (tr121 - SGK)
- Dựa vào công thức tínhdt tam giác và diện tích hình chữ nhật 
+ Hình 128: Ta có
Hoạt động 4: Củng cố (15/)
BT 17 (tr121 - SGK)
Ta có: (Vì AOB vuông)
(dựa vào công thức tính diện tích tam giác)
Bài tập 18 (TR121 - SGK)
Kẻ AHBC
Xét AMB có AH là đường cao
 (1)
Xét AMC có AH là đường cao
 (2)
mà BM = MC Từ (1) Và (2) suy ra
= 
BT 17 (tr121 - SGK)
Bài tập 18 (TR121 - SGK)
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (3/)
- Học theo SGK , nẵm được cách chứng minh diện tích tam giác 
- Làm lại các bài tập trong SGK 
- Làm bài tập 27, 29, 30, 31 (tr129 - SBT)
.
.
.
. 
Tuần 17
Ngày dạy :
Tiết 30 : Luyện tập
A.Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải các bài tập 
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật.
- Nắm chắc được và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích các hình.
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ hình 133 bài 19, hình 135 bài 22 (tr122 - SGK), thước thẳng, phẫn màu.
- HS: thước thẳng.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra: (10/)
GV : Nêu Y/cầu Kiểm tra
Phát biểu định lí về diện tích của tam giác và chứng minh định lí đó.
Chữa bài 27-tr119/sbt
Hai H/S lên bảng
Hoạt động 2 : Luyện tập (33/)
BT 19 (tr122 - SGK) (8')
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và trả lời các câu hỏi
? tính diện tích của các hình trên.
Bài 21 tr122/sgk
- Y/c học sinh tự làm bài tập 21
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
BT 19 (tr122 - SGK) (8')
a) Các tam giác có cùng diện tích 
S1; S3 và S6 có diện tích = 4 ô vuông.
S2 và S8 có diện tích = 3 ô vuông
b) 2 tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết phải bằng nhau 
Bài 21 tr122/sgk
Theo công thức tính diện tích HCN ta có:
cm
Vậy x = 3 chứng minh thì 
BT 22 9tr122 - SGK)
- GV treo bảng phụ lên bảng
- HS nghiên cứu đề bài
- GV hướng dẫn học sinh làm bài
? Tính diện tích PIE.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
BT 22 9tr122 - SGK)
a) Tìm I để 
 I thuộc đường thẳng d đi qua đi qua A và song song với PE
b) Tìm O để 
 O thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến PE = 2 k/c từ A đến PE
c) Tìm N để 
 N thuộc đt // PE và k/c từ N đến PE băng 1/2 k/c từ A đến PE
Hoạt động 3: Củng cố- Hướng dẫ về nhà (2/)
- HS nhắc lại công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác thường.
Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm lại các bài tập trên
- Làm các bài 23, 24, 25 (tr123 - SGK)
- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr129 - SBT)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Tuần 18
Ngày dạy: ..
Tiết 31: Ôn tập Kỳ I
A. Mục tiêu:
- Hệ thống lại các kiến thức cho học sinh trong chương I và chương II
- Hiểu và vận dụng các tính chất của tứ giác đã học vào giải các bài tập có liên quan.
- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ( phiếu học tập) ghi các hình vẽ; Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông có cấu trúc như sau:
Hình vẽ các tứ giác
Định nghĩa
Tính chất
Dấu hiệu
Diện tích
...
...
...
...
...
Học sinh: Ôn lại các kiến thức của cả 2 chương.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : I. Ôn tập về lí thuyết (18')
- Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung như trên lên bảng.
- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Hs lần lượt trả lời câu hỏi của giáo viên. 
- Cả lớp làm bài vòa vở
Hoạt động 2 : Luyện tập (25')
Bài tập 162 (tr77 - SBT)
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu đề bài.
- Cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán vào vở.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm câu a.
b,? Tứ giác EMFN có là hình bình hành không, chứng minh.
 Bài tập 162 (tr77 - SBT)
a) Các tứ giác AEFD; AECF là hình gì ?
Xét tứ giác AEFD có AE // DF (GT);
 AE = DF (Vì = 1/2 AB)
 tứ giác AEFD là hình bình hành
Mặt khác AE = AD ( = 1/2 AB)
 tứ giác AEFD là hình thoi.
* Xét Tứ giác AECF có AE // FC, AE = FC
 Tứ giác AECF là hình bình hành
b) Chứng minh EMFN là hình chữ nhật
Theo chứng minh trên: AF // EC MF//EN(1)
Mà EBFD là hbh (vì DF // EB, DF = EB)
 DE // BF ME // NF (2)
Từ (1) và (2) tứ giác MENF là hbh.
? Tứ giác EMFN là hình chữ nhật khi nào
- Học sinh: Khi có 1 góc vuông
- Câu c) yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện một nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Xét FAB có 
 ( tính chất tổng 3 góc của một tam giác)
 EMFN là hình chữ nhật
c) EMFN là hình vuông khi ABCD là hình chữ nhật
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2/)
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã được ôn trong giờ
- Xem lại các bài toán chứng minh tứ giác, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, chứng minh đồng qui ...
- Làm bài tập 44 (tr135 - SBT)
HD vẽ hình
- Chuẩn bị giờ sau thi học kì
Tuần 19
Ngày dạy:
Tiết 32: trả bài kiểm tra học kì
(Phần hình học)
A. Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Hình học
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập 
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thày
Hoạt động vủa trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra (2/)
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
1. Đề bài: 
 Cho trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD = DE = EC qua D 
kẻ DK // AB ( K thuộc AC), qua E kẻ EH // AC ( H thuộc AB), DK cắt EH tại I.
 a. Chứng minh IH = IE, IK = ID suy ra tứ giác DHKE là hình gì?
b. AI cắt BC tại M. Chứng minh MD = ME.
II. Đáp án và biểu điểm : 
- Vẽ hình, ghi GT, KL đúng (1/2đ)
GT
, BD = DE = EC
DK // AB, EH // AC
DK EH I 
AI BC M
KL
a) IH = IE, IK = ID, DHKE là hình gì?
b) MD = ME
Chứng minh:
a) Xét BEH có: BD = DE (GT), DK // AB (GT) DI // BH DI là đường trung bình của BEH do đó IH = IE (đpcm)
Tương tự xét CDK IE là đường trung bình IK = ID (đpcm)
Từ 2 điều trên DHKE là hình bình hành vì có 2 đường cheó cắt nhau ở trung điểm mỗi đường. (1đ)
b) Ta có: DK // AB, EH // AC (GT) AHIK là hình bình hành NH = NK hay 
Xét NKI và MDI: (Đối đỉnh), KI = DI (tính chất đường chéo hình bình hành), (so le trong) NKI = MDI (g.c.g) NK = DM 
Mà HK = DE hay M là trung điểm DE. (1đ)
III. Nhận xét
.
.
.
.
.
.
..............................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_15_den_19_ha_thi_hue.doc