Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 15 đến 16 - Trường THCS Hồng Khê

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 15 đến 16 - Trường THCS Hồng Khê

A. Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải các bài tập

- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật.

- Nắm chắc được và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích các hình.

B. Chuẩn bị:

- GV: bảng phụ hình 133 bài 19, hình 135 bài 22 (tr122 - SGK), thước thẳng, phẫn màu.

- HS: thước thẳng.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (10')

- Phát biểu định lí về diện tích của tam giác và chứng minh định lí đó.

III. Tiến trình bài giảng:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 285Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 15 đến 16 - Trường THCS Hồng Khê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 15 - Tiết 29 
 Ngày soạn: 2005 
 Ngày dạy: 2005
Đ3: diện tích tam giác 
A. Mục tiêu:
- HS nẵm vững công thức tính diện tích tam giác 
- HS biết cách chứng minh về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp xảy ra và biết cách trình bày ngắn gọn các chứng minh ddó.
- Vận dụng các công thức đó vào giải các bài toán, rèn kĩ năng vẽ hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của tam giác đó.
B. Chuẩn bị:
- GV + HS: Thước thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6') 
? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, Nêu cách xây dựng công thức tính diện tích tam giác vuông dựa vào hình chữ nhật.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV đưa ra bài toán.
- GV hưỡng dẫn làm bài
- HS chú ý theo dõi và làm bài
? Tính diện tích AHB và AHC.
- 1 học sinh lên bảng làm
? Rút ra công thức tính diện tích ABC
- GV: Đây là công thức tính diện tích tam giác 
- GV phân tích và đưa ra 3 trường hợp 
- Cả lớp chứng minh vào vở.
- 3 học sinh lên làm theo 3 trường hợp 
- GV hướng dẫn làm ?
- GV treo bảng phụ các hình thang bài tập 16 lên bảng.
- Cả lớp thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi của giáo viên.
* Định lí (25')
Bài toán: Cho ABC, BC = a cm, đường cao AH = h cm. Tính diện tích của ABC
Ta có: 
. Định lí: SGK 
?
Bài tập 16 (tr121 - SGK)
- Dựa vào công thức tínhdt tam giác và diện tích hình chữ nhật 
+ Hình 128: Ta có
IV. Củng cố: (11')
BT 17 (tr121 - SGK)
Ta có: (Vì AOB vuông)
 (dựa vào công thức tính diện tích tam giác)
Bài tập 18 (TR121 - SGK)
Kẻ AHBC
Xét AMB có AH là đường cao
 (1)
Xét AMC có AH là đường cao
 (2)
mà BM = MC Từ (1) Và (2) suy ra
= 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK , nẵm được cách chứng minh diện tích tam giác 
- Làm lại các bài tập trong SGK 
- Làm bài tập 27, 29, 30, 31 (tr129 - SBT)
 Tuần 16 - Tiết 30 
 Ngày soạn: 2005 
 Ngày dạy: 2005
 luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải các bài tập 
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật.
- Nắm chắc được và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích các hình.
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ hình 133 bài 19, hình 135 bài 22 (tr122 - SGK), thước thẳng, phẫn màu.
- HS: thước thẳng.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (10') 
- Phát biểu định lí về diện tích của tam giác và chứng minh định lí đó.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và trả lời các câu hỏi
? tính diện tích của các hình trên.
- Y/c học sinh tự làm bài tập 21
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
- GV treo bảng phụ lên bảng
- HS nghiên cứu đề bài
- GV hướng dẫn học sinh làm bài
? Tính diện tích PIE.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
BT 19 (tr122 - SGK) (8')
a) Các tam giác có cùng diện tích 
S1; S3 và S6 có diện tích = 4 ô vuông.
S2 và S8 có diện tích = 3 ô vuông
b) 2 tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết phải bằng nhau 
BT 21 (tr122 - SGK) (7')
Theo công thức tính diện tích HCN ta có:
 cm
Vậy x = 3 chứng minh thì 
BT 22 9tr122 - SGK)
a) Tìm I để 
 I thuộc đường thẳng d đi qua đi qua A và song song với PE
b) Tìm O để 
 O thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến PE = 2 k/c từ A đến PE
c) Tìm N để 
 N thuộc đt // PE và k/c từ N đến PE băng 1/2 k/c từ A đến PE
IV. Củng cố: (2')
- HS nhắc lại công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác thường.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại các bài tập trên
- Làm các bài 23, 24, 25 (tr123 - SGK)
- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr129 - SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_15_den_16_truong_thcs_hong_khe.doc