Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 18 - Lê Trần Kiên

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 18 - Lê Trần Kiên

I/ MỤC TIÊU:

- Học sinh có điều kiện tự đánh giá lại năng lực học tập của mình về bộ môn

- Chữa được bài tập có trong bài kiểm tra HKI (phần Hình học)

- Nâng cao tư duy lô-gíc biện chứng

II/ CHUẨN BỊ:

- Bài kiểm tra học kỳ I (Đề bài và đáp án)

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1) Ổn định tổ chức:

2) Kiểm tra bài cũ:

Bài mới

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 18 - Lê Trần Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18
Tiết: 32
Ngày soạn: 
Trả bài kiểm tra học kỳ I
(phần Hình học)
I/ Mục tiêu:
Học sinh có điều kiện tự đánh giá lại năng lực học tập của mình về bộ môn
Chữa được bài tập có trong bài kiểm tra HKI (phần Hình học)
Nâng cao tư duy lô-gíc biện chứng
II/ Chuẩn bị:
Bài kiểm tra học kỳ I (Đề bài và đáp án)
III/ Tiến trình lên lớp:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
*HĐ1: Trả bài cho học sinh:
 Giáo viên trả lại bài kiểm tra HKI cho học sinh (có điểm, nhận xét, đánh dấu chỗ sai trong bài làm của học sinh)
 Giáo viên thông báo biểu chấm chi tiết đẻ học sinh theo dõi bài làm của mình, kiểm tra lại.
 Học sinh xem lại bài làm của mình, đối chiếu với kết quả về làm lại ở nhà
 Học sinh có thể dưa ra các thắc mắc đề nghị giáo viên giải đáp cho thoả đáng.
*HĐ2: Chữa bài kiểm tra HKI (phần Hình học):
Đề bài:
Bài 1: 
d) Trong các hình sau, hình có nhiều trục đối xứng nhất là:
	A/ Hình chữ nhật 
	B/ Hình thoi
	C/ Hình vuông
e) Cho hình thang ABCD (AD//BC). Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, CD thì độ dài đoạn thẳng MN được tính bằng:
	A/ 
	B/ 
	C/ 
g) Cho tam giác ABC, đường cao AH. Diện tích của tam giác ABC được tính bằng:
	A/ AH.BC
	B/ AH.AB
	C/ AH.AC
Bài 4: Cho hình thoi ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
b) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ biết AC = 6cm, BD = 8cm.
c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác MNPQ là hình vuông.
Bài làm:
Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5đ
c) C/ Hình vuông
e) A/ 
g) A/ AH.BC
Bài 4: (2,5 điểm)
(0,5đ)
GT
Hình thoi ABCD
MA = MB, NB = NC, PC = PD, QD = QA.
AC = 6cm, BD = 8cm.
KL
a) MNPQ là hình chữ nhật.
b) = ?
c) Tìm ĐK của hình thoi ABCD để tứ giác MNPQ là hình vuông.
Chứng minh:
a) Xét tam giác ABC có:
ị MN là đường trung bình của tam giác ABC
ị	(1)
Chứng minh tương tự: 	(2)
Từ (1) và (2) suy ra: 	
ị MNPQ là hình bình hành 	(*)	(0,5đ)
Chứng minh được 	(3)
Mà ABCD là hình thoi (gt) ị AC ^ BD 	(4)
Từ (1), (3) và (4) suy ra: MN ^ MQ
hay = 90O	(**)
Từ (*) và (**) suy ra MNPQ là hình chữ nhật (hình bình hành có một góc vuông)	(0,5đ)
b) MN = AC = .6 = 3 (cm)
 MQ = BD = .8 = 4 (cm)
	 = MN.MQ = 3.4 = 12 (cm2) (0,5đ)
c) Ta có MNPQ là hình chữ nhật (theo b)
Để MNPQ là hình vuông, ta phải có MN = MQ	(5)
	Từ (1), (3) và (5) suy ra khi đó AC = BD
Vậy để MNPQ là hình vuông thì ABCD là hình vuông.	(0,5đ)
Củng cố:
Củng cố từng phần theo tiến trình lên lớp
Dành thời gian giải đáp thắc mắc của học sinh.
Hướng dẫn về nhà:
Tự đánh giá lạih bài làm, bổ sung đề cương ôn tập
Đọc trước bài mới (Diện tích hình thang)
IV/ Rút kinh nghiệm:
	Ký duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_18_le_tran_kien.doc