I/. Mục tiêu :
-Kiến thức: HS đơợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tính chất của diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
-Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng áp dụng các công thức đã học vào tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Rèn khả năng tơ duy, tính cẩn thận trong chứng minh, tính diện tích.
-Thái độ: Có thái độ nghiêm túc , hăng hái phát biểu xây dựng bài.
II/. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, compa, eke, bảng phụ ghi hình vẽ 119, đề bài 4.
+ HS: Ôn tập kiến thức cơ bản tứ giác lồi
III.Phửụng phaựp: Phửụng phaựp lyự thuyeỏt vaứ thửùc haứnh ,phửụng phaựp vaỏn ủaựp
IV.Hoạt động dạy – Học:
TUAÀN 15 TIEÁT 29 LUYEÄN TAÄP. I/. Mục tiêu : -Kieỏn thửực: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tính chất của diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. -Kyừ naờng: Reứn luyện cho học sinh kĩ năng áp dụng các công thức đã học vào tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Rèn khả năng tư duy, tính cẩn thận trong chứng minh, tính diện tích. -Thaựi ủoọ: Có thái độ nghiêm túc , hăng hái phát biểu xây dựng bài. II/. Chuẩn bị: + GV: Thước thẳng, compa, eke, bảng phụ ghi hình vẽ 119, đề bài 4. + HS: Ôn tập kiến thức cơ bản tứ giác lồi III.Phửụng phaựp: Phửụng phaựp lyự thuyeỏt vaứ thửùc haứnh ,phửụng phaựp vaỏn ủaựp IV.Hoạt động dạy – Học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 4 phút ) HS1: Phát biểu khái niệm và tính chất của diện tích đa giác. HS2: Phát biểu đ/l và viết c/t tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông ,tam giác vuông. Hoạt động 2: Khái niệm về đa giác( 35 phút) Bài 9: SGK tr 119. Giới thiệu và đưa hình vẽ bài tập 9 trên bảng phụ. ? Đề bài cho gì ? yêu cầu gì. ? Để tính được x ta làm như thế nào. ? Cần lập SABCD = 3SADE = ... Bài 11: SGK tr 119. - Gv cho HS thực hành trên bảng. ? Diện tích các hình đó có bằng nhau không? Căn cứ vào kiến thức nào. ? Hai hình có diện tích bằng nhau có băng nhau không. Bai 13: SGK tr 119. ? Để chứng minh SEFBK = SEGDH ta làm như thế nào. GV gợi ý : ? So sánh SABC và SADC ; SAHE và SAFE ; SEGC và SEKC . HS lên bảng trình bày. Bài 14 : SGK tr 119. ? Thực hiện tính diện tích hình chữ nhật trên. ? Đổi ra các đơn vị còn lại. Bài 9: SGK tr 119.A x E B C D 12 - Do ABCD là hình vuông có AD = 12cm ị SABCD = 122 = 144cm2 Mặt khác DADE vuông tại A ị SADE = 6.x Mà SABCD = 3SADE ị 18.x = 144 ị x = 8cm Bài 11: SGK tr 119. . A F B E H K C G D Bài 13 : SGK SABC = SADC ; SAHE = SAFE ; SEGC = SEKC . Bài 14 : SGK S = 700 . 400 = 280 000 m2. S = 280 000 m2= 0,28 km2= 2800 a = 28 ha. Hoạt động 3 : Củng cố ( 3 phút ) ? Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức gì . GV chốt lại toàn bài và các dạng bài tập cơ bản đã hướng dẫn. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 3 phút ) - Nắm vững các kt về diện tích hình chữ nhật . Vận dụng vào làm bài tập 10, 12, 14 ( Sgktr 119). Bài 18, 19, 20, 21 SBT tr 128. - HD bài 21: ? So sánh SAHB và SDKC ; SAHD và SBFC có sử dụng tính chất của hình bình hành và đường phân giác của góc. Ta c/m được diện tích hai đa giác ABCH bằng diện tích đa giác ADCK. - Đọc và nghiên cứu trước bài “Diện tích tam giác” . - Tiết 29: "Diện tích tam giác " . TUAÀN 15 TIEÁT 29 OÂN TAÄP HOẽC KYỉ I I.Muùc tieõu: 1/Kieỏn thửực :Õn laùi caực kieỏn thửực cụ baỷn veà tửự giaực ,vaứ caực coõng thửựctớnh dieọn tớch . 2/Kú naờng :Vaọn duùng caực kieỏn thửực treõn ủeồ laứm caực baứi toaựn chửựng minh ,nhaọn daùng tửự giaực vaứ tỡm ủieàu kieọn cuỷa tửự giaực . 3/Thaựi ủoọ:Nghieõm tuực vaứ coự tinh thaàn xaõy dửứng baứi . II.Chuaồn bũ : -GV :Caực duùng cuù daùy hoùc nhử sgk ,sgv , vaứ caực duùng cuù khaực. -HS: xem laùi caực baứi ủaừ hoùc vaứ coự ủaày ủuỷ caực duùng cuù hoùc taọp. III.Phửụng phaựp: Phửụng phaựp lyự thuyeỏt vaứ thửùc haứnh ,phửụng phaựp vaỏn ủaựp IV.Hoaùt ủoọng daùy – Hoùc: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Hoạt động 1::Õn taọp lyự thuyeỏt (14 phuựt ) Phaựt bieồu ủũnh nghúa tửự giaực ? Neõu ủũnh nghúa hỡnh thang ?hỡnh thang caõn ? Hỡnh thang vaứ hỡnh thang caõn coự tớnh chaỏt gỡ? Phaựt bieồu tớnh chaỏt ủửụứng trung bỡnh cuỷa tam giaực ,hỡnh thang ? ẹũnh nghúa hỡnh : bỡnh haứnh ,thoi ,chửừ nhaọt ,vuoõng vaứ caực daỏu hieọu nhaọn bieỏt cuỷa tửứng hỡnh ? Theỏ naứo laứ hai ủieồm ủoỏi xửựng ,hỡnh coự taõm ủoỏi xửựng ? Coõng thửực tớnh dieọn tớch caực tửự giaực ? Cho hs nhaọn xeựt vaứ boồ sung Cho hs ghi baứi hỡnh vuoõng h. bỡnh haứnh h. Chửừ nhaọt Hỡnh thoi 7 8 6 1 2 10 9 5 4 3 a. Hai caùnh keà baống b. 2 ủửụứng cheựo vuoõng goực c. 1 ủửụứng cheựo laứ phaõn giaực 1 goực d. 1 goực vuoõng e. 2 ủửụứng cheựo baống 1 – d,2 – e,3 – a,4 – b,5 – c,6 – a,7 – b,8 – c,9 – d,10 – e Hoạt động 2: Baứi taọp 1(15 phuựt) Cho hỡnh veừ beõn a) chửựng minh tửự giaực MDKB laứ hỡnh thang b)tửự giaực PMQN laứ hỡnh gỡ? Vỡ sao? c)Hỡnh bỡnh haứnh ABCD coự ủieàu kieọn gỡ ủeồ tửự giaực PNQM laứ hỡnh vuoõng ? hửụựng daón hs caựch chửựng minh Cho hs nhaọn xeựt Cho hs ghi baứi Veừ hỡnh a) Vaọy tửự giaực DMBK laứ hỡnh thang b)Tửự giaực PMQN laứ hỡnh bỡnh haứnh vỡ coự QM//PN Tửự giaực MCNA laứ hỡnh bỡnh haứnh neõn coự NQ//MP Tửự giaực ABMN laứ hỡnh thoi vỡ coự : AB=BM=MN=NA Vaọy tửự giaực PNQM laứ hỡnh chửừ nhaọt . c)ẹeồ tửự giaực PNQM laứ hỡnh vuoõng thỡ hỡnh bỡnh haứnh ABCD coự 1 goực vuoõng nhaọn xeựt Hoạt động 3: Baứi taọp 2(15 phuựt ) Cho hỡnh thoi ABCD goùi O laứ giao ủổem cuỷa hai ủửụứng cheựo .veừ ủửụứng thaỳng qua Bvaứ song song vụựi AC ,veừ ủửụứng thaỳng qua C vaứ song song vụựi BD hai ủửụứng thaỳng caột nhau taùi K. a)Tửự giaực OBKC laứ hỡnh gỡ ?vỡ sao? b)Chửựng minh raống :AB = OK c) Cho AC =20cm,BD =10cm,tớnh dieọn tớch tam giaực ABC? Hửụứng daón hs caựch chửựng minh Cho hs leõn baỷng veừ hỡnh . Cho hs nhaọn xeựt Veừ hỡnh a) tửự giaực OBCK laứ hỡnh chửừ nhaọt vỡ: BK//OC (gt),CK//OB(gt) maứ : (t/c hai ủửụứng cheựo ) .Do ủoự : b)Chửựng minh :AB=OK ta coự :BC = Ok (hai ủửụứng cheựo )maứ AB = BC neõn ta suy ra : AB = OK c) Ta coự : nhaọn xeựt Hoạt động 4: Hửụựng daón( 2 phuựt ) -Xem laùi phaàn lyự thuyeỏt ủaừ oõn . -Xem laùi caực daùng toaựn chửựng minh moọt tửự giaực laứ hỡnh gỡ? -Chuaồn bũ toỏt caực duùng cuù ủeồ thi hoùc kyứ . Kyự duyeọt
Tài liệu đính kèm: