Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 đến 2 (Bản 2 cột)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 đến 2 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu:

- HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.

- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang.

- Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang.

B. Chuẩn bị

- GV: ê ke, thước thẳng, bảng phụ.

- HS: ê ke, thước thẳng, bảng nhóm.

C. Tiến trình bài giảng

 

doc 13 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 đến 2 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: Tứ giác
Tuần 1
Tiết1: Tứ giác
Ngày dạy: .......................
A. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, định lí tổng các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ, tên gọi các yếu tố, tính số đo các góc của tứ giác lồi.
- Vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
- HS: thước thẳng, bảng nhóm.
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Giới thiệu chương trình HH 8 (5')
- Giáo viên giới thiệu chương trình hình học lớp 8 và các yêu cầu bộ môn
- Học sinh nghe giới thiệu
Hoạt động 2.1:Định nghĩa (15')
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1.sgk (bảng phụ) 
- Nêu định nghĩa tứ giác?
 B
 A C
 D
- Giáo viên nhấn mạnh hai ý:
- Gồm 4 đoạn thẳng khép kín
- Bất kì hai đường thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng 
- Giáo viên giới thiệu các yếu tố của tứ giác: Đỉnh, Cạnh.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên giới thiệu tứ giác lồi thông qua ?1
- Yêu cầu học sinh làm ?2
 B
 . Q
 . M
 A C
 . P
- Học sinh quan sát hình 1.sgk và nêu các đặc điểm của các hình từ đó nêu định nghĩa tứ giác 
- 2 học sinh đọc nội dung định nghĩa.sgk
- Học sinh quan sát hình vẽ tứ giác ABCD và chỉ ra các yếu tố về đỉnh, cạnh
- Đỉnh: A, B, C, D
- Cạnh: AB, BC, CD, DA
- Học sinh làm ?1 từ đó rút ra nhận xét tứ giác lồi
- ?2 học sinh hoạt động cá nhân ra phiếu học tập
a. Hai đỉnh kề nhau: .....
 Hai đỉnh đối nhau:.....
b. Đường chéo: ......
c. Hai cạnh kề nhau:.......
 Hai cạnh đối nhau: ..
d. Góc: ..
- Giáo viên chữa bài và yêu cầu học sinh chấm bài cho nhau
 Góc đối nhau: 
e. Điểm nằm trong tứ giác:  
 Điểm nằm ngoài tứ giác: 
Hoạt động 2. 2:Tổng các góc của tứ giác (7p)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại định lí về tổng ba góc trong một tam giác?
- Dựa vào tổng các góc trong một tam giác cho biết tổng các góc trong một tứ giác bằng bao nhiêu?
 B
 A 2 1 12 C
 D
- Yêu cầu học sinh phát biểu định lí tổng các góc của tứ giác?
- 1 học sinh đứng tại chỗ nhắc lại nôi dung định lí.
- Học sinh suy nghĩ rồi trả lời câu hỏi
ABC có: + + = 1800 
ABC có: + + = 1800
mà 
+ + = + ++++ 
 + + = 3600
- 1 học sinh đọc định lí.sgk
Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố (17')
* Bài toán:1/66.sgk: Tìm x trong hình 5; hình 6
* Bài toán: 2/66.sgk
- Giáo viên giới thiệu khái niệm góc ngoài tứ giác.
- Nhận xét gì về tổng của các góc ngoài của một tứ giác?
Bài toán:1/66.sgk
H1: a. x = 3600 - (+ +) = 3600 - 
 = 500
H2: b. x = 3600 - ( 900 + 900 + 900) = 900
H3: c. x =  = 250
H4: d. x =  = 750
H5: x =  = 1000 
H6: x =  = 360 
* Bài toán: 2/66.sgk
- Học sinh hoạt động nhóm 
a. Tính góc ngoài: 
 = 900; = 600; = 1050; = 1150
b. + + + = 3600
c. Nhận xét: Tổng các góc ngoài của 1 tứ giác cũng có số đo bằng 3600
Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà(1') 
Học kĩ lí thuyết
Làm bài tập: 3 -> 5/67.sgk
Đọc “ có thể em chưa biết”
Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tiết2: Hình thang
Ngày dạy: .......................
A. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang.
- Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang.
B. Chuẩn bị
- GV: ê ke, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: ê ke, thước thẳng, bảng nhóm.
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')
- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập sau:
 A B
 1200
 600
 D C
- Cho hình vẽ: 
a. Phát biểu định lí tổng ba góc của tứ giác?
b. Tính + =?
c. Nhận xét quan hệ giữa AB và CD
- 1hs đọc yêu cầu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp làm nháp.
- 1 học sinh nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2.1:Định nghĩa (18')
- Giáo viên giới thiệu tứ giác ABCD như trên là hình thang ABCD.
- Vậy hình thang là hình như thế nào?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ hình thang: "vẽ một cặp cạnh đối song song, đặt tên hình thang"
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk rồi chỉ rõ các yếu tố của hình thang?
- Giáo viên kẻ đường cao AH và giới thiệu khái niệm đường cao.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.(bảng phụ)
a. Tìm các tứ giác là hình thang có trong hình vẽ trên
b. Nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên?
- Khi nào tứ giác là một hình thang?
- Học sinh: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
 A B
 D H C
- Hình thang ABCD (AB//CD)
- Đáy: AB; CD
- Cạnh bên: AD; BC
- Đường cao: AH
?1.sgk 
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Lần lượt từng học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
a. Tứ giác ở hình a; b là hình thang
b. Hai góc kề một cạnh bên của một hình 
- Yêu cầu học sinh làm ?2 (bảng phụ)
- Nhắc lại phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song?
- Yêu cầu học sinh lập sơ đồ chứng minh?
AB = CD; AD = BC
ABC = CAD
= ; = ; AC chung
 AB//CD AD//BC
- Gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải
- Tương tự học sinh lập sơ đồ chứng minh câu b.
- Yêu cầu học sinh nêu nhận xét: Hình thang nếu bổ sung thêm hai cạnh bên song song thì suy ra điều gì?
- Hình thang nếu bổ sung thêm hai cạnh đáy bằng nhau thì suy ra điều gì?
thang có tổng bằng 1800
- Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang
?2
- Học sinh đọc nội dung ?2
- Học sinh phân tích gt/kl
GT
ABCD là hình thang (AB//CD); AD//BC
KL
AB = CD; AD = BC
 A B
 2 1 
 1 2
 D C
CM: Nối A với C. Xét ABC và CAD có:
= (slt do AB//CD)
 = (slt do AD//BC)
 AC chung
 ABC = CAD (g.c.g) AB = CD; AD = BC
- 1 học sinh phân tích phấn chứng minh câu b.
- 1 học sinh đọc phần nhận xét .sgk
Hoạt động 2.2:Hình thang vuông(8’)
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và cho biết định nghĩa hình thang vuông?
- Chỉ ra các yếu tố của hình thang vuông?
- Học sinh nghiên cứu sgk - nêu định nghĩa A B
 C
 C D
 Hình thang vuông ABCD có : 
Hoạt động 3: Củng cố(10')
- Giáo viên đưa ra các hình vẽ sau:
-Yêu cầu học sinh Bổ sung các điều kiện để được các hình tiếp theo.
?
?
?
* Bài toán 7.sgk 
- Yêu cầu học sinh làm miệng
* Bài toán 9. sgk (Máy chiếu)
 A B
 D C 
- Học sinh quan sát hình vẽ và tìm các điều kiện để bổ sung.
Bài toán 7.sgk 
- Học sinh đọc bài toán và trả lời 
- Học sinh đọc đề bài và phân tích tìm đường lối chứng minh
AB // CD
 = 
 = ; = 
ABC cân
 AD = AB
Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà(2')
Học kĩ lí thuyết 
Làm bài tập 8; 9; 10/ 71. sgk
Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tuần 2
Ngày dạy :.............. Tiết 3: Hình thang cân
A. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa , các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân. 
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị
- GV: ê ke, thước thẳng, thước chia khoảng, đo góc.
- HS: ê ke, thước thẳng, ôn tính chất của tam giác cân, thước chia khoảng, đo góc.
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8')
- Nêu định nghĩa hình thang?
- Cho hình thang ABCD; AB//CD;
 có - = 200; = 2. Tính số đo các góc của hình thang?
- 1 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập
- Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2.1: Định nghĩa (12')
- Yêu cầu học sinh làm ?1.sgk
- Hình thang ABCD có gì đặc biệt?
- Giáo viên giới thiệu hình thang ABCD trên là hình thang cân.
- Vậy thế nào là hình thang cân?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ hình thang cân (dùng thước đo góc)
- Tứ giác ABCD có điều kiện gì trở thành hình thang cân?
- Yêu cầu học sinh làm ?2 (bảng phụ) 
a. Tìm các tứ giác là hình thang cân?
b. Tính các góc còn lại của hình thang cân
c. Có nhận xét gì về hai góc đối của hình thang cân?
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm viết vào bảng nhóm.
- Trong hình thang cân cần biết số đo mấy góc thì tính được số đo các góc còn lại?
- Hình thang ABCD ; AB//CD; có = 
- 1 học sinh đọc định nghĩa hình thang cân.sgk A B
 D C
- Tứ giác ABCD có: AB//CD; = ABCD là hình thang cân 
- Học sinh làm ?2 sau đó đại diện nhóm trả lời.
a. Hình thang cân: a, c, d
b. Hình a: = = 1000
 Hình c: = = 700
 Hình d: = = 900
c. Hai góc đối của hình thang cân có số đo bằng 1800
- Trong hình thang cân chỉ cần biết số đo 1 góc thì sẽ tính được số đo các góc còn lại.
Hoạt động 3 : 2. Tính chất (14')
- Yêu cầu học sinh nêu dự đoán bằng trực giác: có nhận xét gì về quan hệ giữa 2 cạnh bên của hình thang cân ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích sơ đồ chứng minh.
AD = AB
OD - OA = OC - OB
OD = OC; OA = OB
 ODC cân; OAB cân
 = ; = 
 ABCD Kề bù ; ; = 
 là hình thang cân 
- Ngoài trường hợp AD cắt BC tại O còn trường hợp nào khác?
- Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau vậy điều ngược lại có đúng không?
- Yêu cầu học sinh đọc nội dung chú ý sgk
*) Định lý 2:
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 2.sgk
- Học sinh phân tích chứng minh định lí theo sơ đồ.
AC = BD
ADC = BCD
= ; DC chung; AD = BC
- Học sinh đo đạc trực tiếp trên hình vẽ và đưa ra dự đoán: Hai cạnh bên của hình thang cân bằng nhau.
- 1 học sinh đọc định lí.sgk và cho biết gt/kl
GT
Hình thang cân ABCD ( AB//CD)
KL
AD = BC
 O
 A B
 D C
- CM: sgk
- Còn TH: AD//BC. CM trường hợp này dựa vào nhận xét ở bài 2.
- Học sinh suy nghĩ và đưa ra câu trả lời, ví dụ minh họa.
*) Định lý 2:
Học sinh vẽ hình và nêu gt/kl.
GT
Hình thang cân ABCD ( AB//CD)
KL
AC = BD
 A B
 D C
Học sinh tự trình bày phần chứng mình vào vở.
Hoạt động 4:3. Dấu hiệu nhận biết (7’)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ?3
 A B m
 D C
- Nêu dự đoán dạng của hình thang ABCD? 
kết luận gì về hình thang có hai đường chéo bằng nhau? 
 Dấu hiệu nhận biết hình thang?
- Học sinh thực hiện làm ?3
- Các thao tác vẽ: 
1. Vẽ đường thẳng CD
2. Vẽ m//CD
3. Lấy A; B m; AC = BD
4. Đo góc ; 
5. Kết luận. 
- Học sinh nêu các dấu hiệu nhận biết
Hoạt động 5: Củng cố- HDVN (4')
?
?
?
- Bài tập (bảng phụ): Hoàn thành sơ đồ sau: B A B A B
 A
 D
 C D C D C
* Bài toán 12.sgk
GT
Hình thang cân ABCD (AB//CD); AE CD; BF CD
KL
AE = BF
 A B
 1 1
 D E F C
- Học sinh lên bảng hoàn thành vào sơ đồ.
Bài toán 12.sgk
- Học sinh lên bảng vẽ hình ghi gt/kl.
- 1 hs nêu phương pháp chứng minh
 có: 1 = 1 = 900
AD = BC (tính chất hình thang cân)
= (ABCD hình thang cân)
 ADE = BCF
 AE = BF. 
Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
Tiết 4: Luyện tập
Ngày giảng:................. 
A. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về hình thang, hình thang cân
- Học sinh nắm được cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang cân 
- Học sinh biết trình bày một bài toán một cách đơn giản, ngắn gọn, đầy đủ, chính xác.
B. Chuẩn bị
- GV: bảng phụ, thước, com pa, phấn màu, 
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, com pa, thước, 
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8')
- Giáo viên treo bảng phụ có vẽ sẵn hình vẽ và yêu cầu học sinh điền các yếu tố để được các kết luận theo hình vẽ.
?
?
?
 C A B A B
 B
 A
 D D C D C
- Học sinh lên bản vẽ hình ghi gt/kl bài 18.sgk
- 1 học sinh lên bảng hoàn thiện sơ đồ
- 1 học sinh khác vẽ hình ghi gt/kl bài tập 18.sgk
- Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
 Bài tập 18/74.sgk
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích đề bài lập sơ đồ chứng minh
a. AEC cân
AE = AC
AE = DB; DB = AC
ABDE là hình thang có hai cạnh đối //
b. ADC = BCD
DB = AC; = ; DC chung
 gt = = 
c. ABCD là hình thang cân 
GT
Hình thang ABCD ( AB//CD)
AC = BD; AE//BD
KL
AEC cân
ACD = BDC
ABCD hình thang cân 
 A B
 1 1
 E D C
- Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày lời chứng minh
a. Có: AB//ED (gt)
 AE//BD (gt)
= 
ADC = BCD
Bài tập 15.sgk
* Bài tập này đã hướng dẫn phần về nhà của bài học trước.
- Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài.
GT
ABC; AB = AC
AD = AE
KL
BDEC là hình thang cân 
 A
 D 1 1 E
 1 1
 B C
- Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét, cho điểm
Bài tập 19. (bảng phụ)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh khác trả lời.
 ABDE là hình thang ()
 AE = DB
Mặt khác: AC = BD 
 AE = AC
 AEC cân
b. AC = BD (gt)
 = ( = )
 DC chung
 ADC = BCD
c. ADC = BCD (cmt) = 
ABCD là hình thang (cmt)
ABCD là hình thang cân 
Bài tập 15.sgk
- Học sinh lên bảng chữa bài.
- Học sinh dưới lớp trình bày nháp.
- Có: AD = AE (gt)
ADE cân 
= 1 (1)
Lại có ABC cân tại A = 
Vì hai tam giác cânADE; ABC có chung đỉnh A = 1= = 
Hay = ; mà ; ở vị trí đồng vị 
 DE//BC.
Tứ giác DECB có DE//BC (cmt)
 = (gt)
DECB là hình thang cân 
Bài tập 19. (bảng phụ) 
- Học sinh đọc đề bài.
- 1 học sinh lên bảng chỉ trên bảng phụ và trả lời
Hoạt động 3: Củng cố (5')
- Yêu cầu học sinh xây dựng lại sơ đồ nhận biết một tứ giác là hình thang cân 
- 1 học sinh lên bảng viết, học sinh dưới lớp viết ra vở nháp, nhận xét.
Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà (2')
- Làm bài tập 17.sgk
- Nghiên cứu trước bài đường trung bình của tam giác và hình thang
Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_1_den_2_ban_2_cot.doc