Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 8: Đối xứng trục - Trần Văn Diễm

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 8: Đối xứng trục - Trần Văn Diễm

A.MỤC TIÊU:

- HS nắm được thế nào là 2 điểm đối xứng qua một đường thẳng, hai hình đối xứng qua một đường thẳng, trục đối xứng của hai hình, hình có trục đối xứng.

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình đối xứng của một hình cho trước qua một đường thẳng, xác định hình có trục đối xứng và tìm trục đối xứng của hình.

- Giáo dục tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp

B. CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK, bảng phụ (H 53,54; 56,57)

HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ, thước, compa.

C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:

I. ỔN ĐỊNH LỚP: GV: Kiểm tra viêc chuẩn bị dụng cụ theo yêu cầu: Thước, compa,

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng? Vẽ hình minh hoạ 5

III. DẠY BÀI MỚI:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 246Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 8: Đối xứng trục - Trần Văn Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS 14/09/2011	Tiết CT: 08
MÔN HÌNH HỌC LỚP 8
BÀI 6: ĐỐI XỨNG TRỤC
A.MỤC TIÊU:
HS nắm được thế nào là 2 điểm đối xứng qua một đường thẳng, hai hình đối xứng qua một đường thẳng, trục đối xứng của hai hình, hình có trục đối xứng.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình đối xứng của một hình cho trước qua một đường thẳng, xác định hình có trục đối xứng và tìm trục đối xứng của hình.
Giáo dục tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ (H 53,54; 56,57)
HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ, thước, compa.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP: GV: Kiểm tra viêïc chuẩn bị dụng cụ theo yêu cầu: Thước, compa,
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:	Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng? Vẽ hình minh hoạ	5’
III. DẠY BÀI MỚI:
HĐ CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng.
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1SGK:
GV: Hai điểm A và A’ là 2 điểm đối xứng nhau qua đường thẳng d.
GV: Thế nào là hai điểm đối xứng qua một đường thẳng?
Qui ước: nếu BỴ d thì điểm đối xứngvới B qua d là chính B.
A
A’
1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng.
HS: Thực hiện các bước vẽ hình theo yêu cầu:
HS nghe và rút ra định nghĩa.
ĐN: SGK- tr 84
Qui ước: nếu BỴ d thì điểm đối xứngvới B qua d là chính B.
5’
2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng.
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?2SGK.
Hai đoạn thẳng AB và A’B’ là hai đường thẳng đối xứng với nhau qua đường thảng d.
Vậy: Thế nào là hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng?
A
C
B
A’
B’
C’
2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng.
HS: Làm ?2 SGK theo yêu cầu
HS trả lời:
Hai hình hình được gọi là đối xứng
nhau qua một đường thẳng nếu mỗi điểm
Ỵ hình này đối xứng với một điểm Ỵ hình 
kia và ngựơc lại
5’
Chú ý: d gọi là trục đối xứng của hai hình.
GV: Treo bảng phụ H53, H54.
Tìm những hình đối xứng với nhau qua đường thẳng d.
HS quan sát H53, H54 và tìm các hình đối xứng qua đường thẳng d.
Đoạn thẳng AB đối xứng với đoạn A’B’.
Đoạn thẳng AC đối xứng với đoạn A’C’.
DABC đối xứng với D A’B’C’.
Hình H và H’ đối xứng với nhau.
Chú ý: Hai hình đối xứng qua một đường thẳng thì bằng nhau.
5’
3. Hình có trục đối xứng.
(GV cho HS nhận biết, khơng CM, giải thích)
GV: Yêu cầu HS làm ?3SGK.
Vậy điểm đối xứng với một điểm Ỵ D ABC qua AH thì cũng Ỵ DABC.
Ta nói DABC có trục đối xứng là AH.
GV: Dẫn HS đến định nghĩa trục đối xứng của một hình.
GV: Treo bảng phụ H56 và yêu cầu HS làm ?4SGK.
GV: Dẫn HS đến định lý SGK.
A
B
C
H
3. Hình có trục đối xứng.
D ABC cân tại A Þ đường cao AH là trung trực
của BC.
AỴ AH; A đối xứng với C qua AH
Þ AB đối xứng với AC qua AH.
Þ HS tìm đến định nghĩa trục đối xứng
của một hình.
ĐN: (SGK)
HS: Quan sát và nhận xét:
Chữ cái A có 1 trục đối xứng.
A
B
C
D
H
K
D đều ABC có 3 trục đối xứng.
Đường tròn tâm O có vô số trục đối xứng.
Định lý: SGK tr 87.
HK là trục đối xứng của hình thang cân ABCD.
10’
5’
IV. CỦNG CỐ: 
Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng.
Hai hình đối xứng qua một đường thẳng.
Trục đối xứng của một hình.	10’.
GV: Gợi ý HS làm bài tập 35, 36, 37 ngay tại lớp.
V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài. Chuẩn bị luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_8_doi_xung_truc_tran_van_diem.doc