Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Khối 8 - Năm học 2010-2011

Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Khối 8 - Năm học 2010-2011

HD : + Kẻ BI // CD với I  CD ta có = ( đồng vị ). Vì = = 450 nên = = 450

 + ABI có = = 450 nên vuông cân tại B. Dùng định lý Pitago ta tính được độ dài AI.

 + Biết độ dài AI và AD ta tính được độ dài ID.

 + Nêu các yếu tố để khẳng định tứ giác BIDC là hình bình hành để có ID = BC

 + Nêu các yếu tố để khẳng định MN là đường TB của hình thang ABCD từ đó tính được độ dài

 Đoạn MN hay độ dài x

 A B

Bài 4 : Tính x và y trong hình vẽ sau 550 x 2y

HD : + Dựa vào t/c của cặp góc kề bù nhau để tính x

 + Dựa vào định lý tổng các góc trong một tứ giác để tính được y

 ĐS : x = 1250 và y = 500

Bài 5 : Cho ABC cân tại A, gọi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh đáy BC. Từ M vẽ

ME // AB ( E  AC ) và vẽ MD // AC ( D  AB ). Chứng minh :

a) Tứ giác ADME là hình bình hành.

b) MEC cân.

c) MD + ME = AC.

d) Xác định vị trí điểm M trên BC để tứ giác ADME là hình thoi.

 

doc 31 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Khối 8 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 15/01/2011
Ngày dạy: / /2011	Chuyên đề 1:
MỘT SỐ BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG TỨ GIÁC
Bài 1 : Cho tứ giác ABCD biết:. Tính các góc trong của tứ giác ?
HD : + Loại bài không phải vẽ hình. 
 + Từ cần hiểu là các góc A, B, C và D theo thứ tự 
Tỉ lệ thuận với các số 1, 2 , 3 và 4 . Từ đó viết thành 
 + Dựa vào t/c dãy tỉ số bằng nhau và tổng các góc trong của một tứ giác để biến đổi như sau :
 = ( + + + ) : ( 1 + 2 + 3 + 4 ) = 3600 : 10 = 360
 + Tính được số đo của mỗi góc trong của tứ giác ABCD.
Bài 2 : Trong hình vẽ sau có AM = MB, AN = NC, KB=KM và IC = IN. Hãy tính x ?
HD : + Nêu các yếu tố để khẳng định MN 
Là đường TB của tam giác ABC, từ đó tính được dộ dài MN = 6cm
 + Nêu đủ các yếu tố để khẳng định tứ Giác BMNC là hình thang và KI là 
đường trung bình của hình thang này.
Từ đó tính được KI = 9cm. A
 M N
 K x I
 B 12cm C
Bài 3 : Trong hình vẽ dưới đây, ABCD là hình thang cân, cạnh bên AB = 2cm, đáy AD = 12cm ; = 450. Hãy tính độ dài x ?
 A I 	 D
 	 x	 
	M	 N
 B	 C
HD : + Kẻ BI // CD với I Î CD ta có = ( đồng vị ). Vì = = 450 nên = = 450
 + DABI có = = 450 nên vuông cân tại B. Dùng định lý Pitago ta tính được độ dài AI.
 + Biết độ dài AI và AD ta tính được độ dài ID.
 + Nêu các yếu tố để khẳng định tứ giác BIDC là hình bình hành để có ID = BC
 + Nêu các yếu tố để khẳng định MN là đường TB của hình thang ABCD từ đó tính được độ dài 
 Đoạn MN hay độ dài x
 A	 B
Bài 4 : Tính x và y trong hình vẽ sau 	550 x	 2y
	850
	C
 y
	D
HD : + Dựa vào t/c của cặp góc kề bù nhau để tính x
 + Dựa vào định lý tổng các góc trong một tứ giác để tính được y
 ĐS : x = 1250 và y = 500
Bài 5 : Cho DABC cân tại A, gọi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh đáy BC. Từ M vẽ 
ME // AB ( E Î AC ) và vẽ MD // AC ( D Î AB ). Chứng minh :
Tứ giác ADME là hình bình hành.
DMEC cân.
MD + ME = AC.
Xác định vị trí điểm M trên BC để tứ giác ADME là hình thoi.
HD : + Hình vẽ 	A
 E
 D D
 B	M	 C
a) Tứ giác ADME có các cạnh đối song song nên là hình bình hành 
b) ME // AB nên = ( đồng vị ) mà = ( gt ) nên = . Vậy DEMC cân tại E.
c) Có AE = DM ( cạnh đối của hình bình hành ) và ME = EC (DEMC cân tại E ) nên DM + ME = AE + EC
d) Để hình bình hành ADME là hình thoi thì cần có thêm MD = ME. Nếu M là trung điểm của BC thì 
MD = ME = . Vậy khi M là trung điểm của BC thì ADME là hình thoi.
Bài 6 : Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a. Tứ giác PQCB là hình gì? Chứng minh?
b. Trên tia đối của tia QP lấy điểm K sao cho PQ = QK. Hỏi tứ giác CKAP là hình gì ? Chứng minh?
c. Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác CKAP là hình chữ nhật ? Là hình thoi ? Là hình vuông? 
HD : + Hình vẽ : 	A
 Q
	 P K
	B	C
Nêu các yếu tố để khẳng định PQ là đường TB của tam giác ABC từ đó có PQ // BC. Vậy PQCB là hình thang.
Tứ giác CKAP có hai đường chéo AC và PK cắt nhau tại trung điểm Q của mỗi đường nên là hình bình hành.
+ Hình bình hành CKAP là hình chữ nhật nếu có thêm AC = PK. Cần chứng tỏ được PK = BC, từ đó có AC = BC hay tam giác ABC cân tại C thì CKAP là hình chữ nhật .
+ Hình bình hành CKAP là hình thoi nếu có thêm AC ^ PK mà PK // BC nên AC ^ BC. Vậy khi tam giác ABC vuông tại C thì CKAP là hình thoi .
 d) Tam giác ABC vuông cân tại C thì hình bình hành CKAP là hình vuông. Hãy tự c/m !
 Quảng lạc, ngày tháng 2 năm 2011
 Ký duyệt của BGH
 Trịnh Phong Quang
 Ngày soạn 26 /01/2011
Ngày dạy: / /2011 Chuyên đề 2: 
TÍNH CHIA HẾT CỦA SỐ NGUYÊN
 I/ Lý thuyết:
A/ Định nghĩa: Cho a,b € Z ( b ≠ O):
Ta nói rằng a chia hết cho b kí hiệu a b khi và chỉ khi tồn tại một số k ( k Z )sao cho a =bk
a b a = bk
Ta còn nói a là bội của b hay b là ước của a
B/Tính chất của quan hệ chia hêt :
1/phản xạ: a N và a o thì a a
2/ Phản xứng : a N và a O thì a a
3/ Bắc cầu : Nếu a b và b a thì a =b
C/ Một số định lý
1/ a m ka m
2/ a m và b m ( a b ) m
3/ (a b) m và a m b m
4/ a m và b n ab m n
5/ a m a m n N , n o
6/ a m a m
7/ a m ; m là số nguyên tố a m ( n N ; n o)
8/ a m a m ; n N , n o
9/ ab m và (a, m)=1 b m
10/ ab m và m P a m hoặc b m
11/ a m và a n và ( m,n ) =1 a m.n
12/ a m , a n , a r và ( m,n)=1, (n,r)= 1,(m,r) =1 a m.n.r
13/ Tích của n số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho tích .2.3...n
D/ Một số ví dụ:
Ví dụ 1: Chứng minh :
a/ n- n 12 n N
b/ n (n + 2 ).( 25n+ 1) 24 n N
GIẢI
a/ n- n = ( n – 1).n.n(n+1)
Nhận xét : 12 = 3.4 và (3,4) =1
-Trong tích hai số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 2
( n- 1).n 2
n(n+ 1) 2
 n- n 4 ( 1 )
Trong tích 3 số tự nhiên liên tiếp có một số là bội của 3
( n – 1).n.(n + 1) 3 (2 )
Từ (1) và (2) suy ra n - n 12 n N
b/ n.(n+2).[(n-1)+ 24n] = n.(n+2).(n-1) +24n.n.(n+2)
Ta có 24n.n.(n+2) 24 n N
Ta cần chứng minh A= n.(n+2).(n-1) 24 n N
A= (n-1).n.(n+1).(n+2)
Ta có A 3 n N
-Trong tích 4 số tự nhiên liên tiếp có 1 số là bội của 2 ,một số là bội của 4
-Vậy tích 4 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 8
-Mà (3,8)= 1 nên A 24
-Do đó n.(n+2).(25n-1) 24 n N
-Nhận xét : Gọi A là biểu thức phụ thuộc vào n ( n N hoặc n Z ).
_ Để chứng minh một biểu thức A chia hết cho một số m ta thường phân tích biểu thức biểu thức 
A thành nhân tử trong đó có một thừa số m.N m là hợp số ta phân tích m thành tích các thừa số đôi một nguyên tố cùng nhau rồi chứng minh A chia hết cho tất cả các số đó .Nên lưu ý định lý trong
 k số nguyên liên tiếp bao giờ cũng tồn tại một bội sốcủa k.
-Bài tập áp dụng ví dụ 1: Chứng minh :
1/ n - 13n 6 2/ n(n- 7) - 36 5040 n N*
3/n -4n- 4n + 16n 384 với mọi n chẳn và n 4
4/ n+3n+ 2n 6 5/ ( n +n -1 ) -1 2 4
6/ n +6n +8n 48 với mọi n chẳn
7/ n -10n + 9 384 với mọi n lẻ
8/ n + n- 2n 72 n Z
9/ n +6n +11n +6n 24 n N
Ví dụ 2: Chứng minh a- a 5 a Z
Cách 1: A = a- a = a.(a-1).(a+1)
Nếu a= 5k ( k Z) thì a- a 5
Nếu a = 5k 1 thì a- 1 5
Nếu a = 5k 2 thì a +1 5
Trong trường hợp nào cũng có một thừa số chia hết cho 5
Nhận xét : Khi chứng minh A(n) m ta có thể xét mọi trường hợp về số dư khi chia A(n) cho m
Cách 2: a -a =a(a-1).(a+1)
=a.(a-1).(a-4+5)
=a.(a-1).(a+1).(a-2).(a+2) +5a.(a-1)
Vậy A chia hết cho 5
Bài tập ví dụ 2: Chứnh minh :
1/ a-a 7 
2/ Cho n 2 và (n,6) =1 chứng minh n -1 24
3/ Cho n lẻ và ( n ,3) =1 chứnh minh : n-1 48
4/ Cho n lẻ và ( n ,5) =1 chứnh minh : n-1 80
5/ Cho a,b là số tự nhiên a b chớng minh
a/ A= a.b ( a- b) 30
b/ A= a.b ( a- b) 60
6/Cho n chẳn chứng tỏ 2 số n - 4n và n + 4n đều chia hết cho 16
7/ Chứng tỏ : n- n 30 n N và : n- n 240 n lẻ
8/ Chứng minh :
a/ n- n 240 n N
b/ n- n +4n 120 n N
Quảng lạc, ngày tháng 2 năm 2011
 Ký duyệt của BGH
 Trịnh Phong Quang
Ngày soạn 10 / 2 /2011
Ngày dạy: / /2011 
 Chuyên đề 3 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 
1/ Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm các hạng tử.
2/Tách các hạng tử .
3/ Thêm bớt một hạng tử .
4/ Phương pháp hệ số bất định
5/ Phương pháp đổi biến .
6/ Phương pháp xét giá trị riêng
7/ Phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử
Ví dụ : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a/ x+ x+ 2x + x +1
Giải x+ x+ 2x + x +1 = ( x + 2x + 1 ) + (x + x )
= ( x +1)+ x( x+1) = ( x+1) ( x+ x +1)
b/ x + 2xy + xy - 9x = x( x + 2x y + y - 9 )
= x( x+ y -3)( x+ y +3)
c/ a+ b+c- 3abc = (a+b )- 3a b – 3ab + c- 3abc
= [ (a+b )+ c] -3ab(a+b+c)
=(a+b+c)[( a+b) - c(a+b) + c - 3ab]
d/ (a+b+c) - a- b-c = [ (a+b)+c] - a- b-c
= (a+b)+ c +3c(a+b)(a+b+c) - a- b-c
=a+ b+ 3ab(a+b)+ c+3c(a+b)(a+b+c) - a- b-c
= 3(a+b)(ab+ac+bc+c) = 3(a+b)(b+c)(c+a)
e/ x(y-z)+y(z-x)+z(x-y) = x(y-z)+yz-xy +xz- yz
=x(y-z)+yz(y-z)-x(y- z) =(y-z)(x+yz-xy-xz)
=(y-z)[x(x-y)-z(x-y) =(y-z)(x-y)(x-z)
II/Phương pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử(vói hệ số nguyên)
Nhận xét: Nếu đa thức không chứa nhân tử chung,không có dạng hằng đẳng thức,cũng không nhóm được hạng tử ta có thể biến đổi đa thức thành nhiều hạng tử hơn để nhóm các hạng tử.
Ví dụ : 3x-8x+4 = 3x-6x-2x+4= 3x(x-2)-2(x-2)=(x-2)(3x-2)
Hay tách 4x-8x+4 - x= (2x-2) - x = ...
Chú ý: Trong cách 1 ta tách hạng tử -8x thành 2 hạng tử -6x và -2x,các hệ số thứ 2 và thứ 4 đều gấp -2 lần hệ số liền trước nhờ đó xuất hiện nhân tử chung x-2
Một cách tổng quát để phân tích tam thức bậc 2 thành nhân tử ta tách hạng tử bx thành bx +bx sao cho b.b =a.c.
Trong thực hành ta thực hiện như sau:
1/ Tìm tích a.c
2/phân tích a’c ra thừa số nguyên bằng mọi cách.
3/ Chọn hai thừa số có tổng bằng b.
Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : : 4x-4x-3
Ta có a.c= 4(-3) = (-3)4 = 6(-2) =(-6)2 ta thấy -6 +2 = -4do đó ta phân tích -4x thành -6x + 2x .
Đối với đa thức bậc ba trở lên người ta chứng minh được rằng nghiệm nguyên của đa thức nếu có phải là ước của hệ số tự do.
Ví dụ : Phân tích đa thức : x - x -4 đa thức này có nghiệm nguyên thì phải là ước của 4 lần lượt ta kiểm tra ±1 , ±2 , ±3 ,±4 ta thấy x =2 là nghiệm của đa thức do đó đa thức có chứa nhân tử x – 2 vậy ta tách đa thức trên thành :
x - x -4 = x -2 x+ x -4 = x(x-2) +(x-2)(x+2) = ...
Chú ý : Khi xét nghiệm nguyên của đa thức ta chú ý 2 định lí sau :
1/ Nếu đa thức f(x) có tổng các hệ số bằng 0 thì 1 là nghiệm của đa thức do đó đa thức cố chứa nhân tử x -1 .
Ví dụ : Phân tích đa thức x- 5x +8x -4 ta thấy 1 -5 +8 -4 =0 nên đathức có chứa nhân tử x – 1 vậy ta tách như sau: x- x- 4 x+8x -4 = x(x-1) – 4(x-1)
2/Nếu đa thức có tổng các hệ số bậc chẳn bằng tổng các hệ số bậc lẻ thì -1 là nghiệm của đa thức do đó đa thức chứa nhân tử x +1.
Ví dụ: Phân tích đa thức x- 5x + 3x +9 ta thấy 1+3 = -5+9 nên -1 là nghiệm của đa thức do đó đa thức chứa nhân tử x+1 ta phân tích như sau :
x- 5x +3x + 9 = x+ x- 6x + 3x + 9 = x+ x- 6x- 6 + 3x + 3
=x(x+1) - 6(x-1)(x+1)+3(x+1) = ...
Trong trường hợp đa thức không có nghiệm nguyên ;đa thức cố thể có nghiệm hửu tỉ
người ta chứng minh được rắng đa thức có các hệ số nguyên nghiệm hửu tỉ nếu có phải có dạng trong đó p là ước của hệ số tự do và q là ước dương của hệ số cao nhất . Ví dụ : Phân tích đa thức 3x- 7x +17x -5 ta thấy các số ±1 ,±5 không phải là nghiệm của đa thức ,xét các số ± , ± ta có là nghiệm của đa thức do đó đa thức chứa thừa số 3x-1 ta tách hạng tử như sau :
3x- 7x +17x -5 = 3x- x -6 x+2x + 15x-5 =x(3x-1)- 2x( 3x-1)+ 5(3x-1)=.
3/ Phương pháp thêm bớt một hạng tử:
a/Thêm bớt một hạng tử làm xuất hiện hiệu hai bình phương
Ví dụ : Phân tích da thức 4x +81 ta thêm bớt 36x ta có
4x +81 = 4x+36x +81 -36x = (2x+9) – (6x) =...
Nhận xét : Trong trường hợp này dùng cho đa thức có hai hạng tử.
b/ Thêm bớt một hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung.
Ví dụ : Phân tích đa thức x +x -1 ta thêm bớt x,x,x như sau:
x +x -1 = x+x+x+x -x-x-x +x -1
= (x-x+x)+(x-x+x ) –(x -x +1 ) = ...
Chú ý : Các đa thức có dạng x+ x+1 đều chứa nhân tử x +x +1
Ví duj: x+ x+1; : x+x+1 ; x+ x+1; x+ x+1 ...
III/ Phương pháp hệ số bất định.
Nếu đa thức f(x) không có nghiệm ...  = S
Ta có AE = , CF = .
Ta lại có . 
Do nên BA< BD<BC , do đó AH < AE + CF < CK
Bài tập áp dụng:
 1/ Độ dài 2 cạnh của tam giác bằng 6cm và 4cm. Nữa tổng các chiều cao ứng với 2 cạnh ấy bằng chiều cao ứng với cạnh thứ ba . Tính độ dài cạnh thứ ba.
2/ Chứng minh rằng một tam giác là tam giác vuông nếu các chiều cao ha, hb, hc thoả mãn điều kiện 
HD: Sứ dụng diện tích để dưa về định lý Pytago
3/ Tính các cạnh của tam giác có ba đường cao bằng 12cm , 15cm , 20cm 
4/Cho điểm O thuộc miền trong tam giác ABC .Các tia AO , BO , CO cắt các cạnh tam giác ABC theo thứ tự ở A’, B’ , C’ . Chứng minh rằng :
 a/
 b/
5/ C là 1 điểm thuộc tia phân giác góc xOy có số đo bằng 600 M là điểm bất kì nằm trên đường vuông góc với OC tại C và thuộc miền ngoài góc xOy .Gọi MA , MB theo thứ tự là khoảng cách từ M đến Õ, Oy. Tinh độ dài OC theo MA, MB
Quảng lạc, ngày tháng năm 201
 Ký duyệt của BGH
 Trịnh Phong Quang
Ngày soạn:...../......./.........
Ngày dạy: ...../......./......... 
Chuyên đề7: BÊT ĐẲNG THỨC
I-Các tính chất của bất đẳng thức:
Ngoài các tính chất học ở SGK ta còn có tính chất sau:
a/ a > b, c >d a+c > b+d
b/ a > b , c b- d (không được trừ từng vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều)
c/ a > b 0 , c > d 0 ac > bd
d/ a > b >0 an > bn
e/ a > b an > bn với n lẻ.
f/ an > bn với n chẳn
g/ Nếu m> n >0 thì : a > 1 . am > an
 a = 1 am = an
 0 < a < 1 am < an
h/ a > b , ab > 0 
II- Các hằng bất đẳng thức 
a/ a2 +b2 2ab b/ ( a +b )2 4ab hay ( bất đẳng thức Côsi)
c/ Với a,b > 0 d/ e/
III- Các phương pháp chứng minh
 1- Dùng định nghĩa :
Ví dụ : a/chứng minh rằng : ( x-1)(x – 2)( x – 3)( x – 4) -1
Giải : Xét hiệu ( x-1)(x – 2)( x – 3)( x – 4) +1 0
 ( x2 – 5x + 4)( x2 – 5x +6) +1 0
Đặt y = x2 – 5x + 5 ta có ( y – 1)(y +1) +1 = y2 0
 b/chứng minh a2 + b2 ab
Giải a2 + b2 - ab 0 ( a - )2 + 0
 2- Dùng các phép biến đổi tương đương:
Ví dụ : a/ Với mọi x,y,z chứng minh : x2 + y2 + z2 +3 2(x + y +z ) 
Giải : x2 + y2 + z2 +3 - 2(x + y +z ) 0
 (x – 1)2 + (y – 1)2 +(z – 1)2 0
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1
 b/ Cho các số dương a,b thoả mãn điiêù kiện a + b = 1 .Chứng minh rằng 
Giải ab + a + b + 1 9ab ( vì ab>0) a + b + 1 8ab 2 8ab (vì a+b=1) 1 4ab (a + b)2 4ab ( a – b )2 0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b
3/ Dùng phương pháp làm trội để chứng minh bất đẳng thức
Ví dụ : Cho n là số nguyên lớn hơn 1 . Chứng minh bất đẳng thức sau :
 a/ 
 b/
Giải : a/ Ta có ( vì n + 1 < 2n )
Tương tự ; ;  ; 
Do đó 
 b/ Ta có với k = 2 ; 3 ;  ;n 
Lần lượt cho k = 2 ; 3 ;  ;n rồi cộng lại ta được 
Phương pháp này thường được xử dụng để chứng minh bất đăng thức có một vế là tổng hoặc tích hửu hạn.Áp dụng tính chất của thứ tự để biến đổi tổng hoạc tích hửu hạn về tổng hoặc tích khác mà việc tính toán đơn giản hơn.
4/ Dùng các tính chất của bất đẳng thức
Ví dụ : a/ Cho a + b > 1 . chứng minh rằng a4 + b4 > 
Giải : a + b > 1 . Bình phương 2 vế ta có (a + b)2 > 1 (1) mặt khác ( a – b )2 0 (2) cộng từng vế của (1) và (2) a2 + b2 > làm tương tự như trên ta dược điều chứng minh .
 b/ Cho a, b , c là các số dương Chứng minh 
 1*/ (a + b + c)
 2*/ 
Giái : 1*/ Nhân vào ta có 3 + () + ( ) +() mà 2 thay vào ta có diều phải chứng minh.
 2*/ Áp dụng bất đẳng thức ở câu 1* ta có (x + y+ z) với x = b + c 
y = a + c và z = a + b ta có 2 (a + b + c)( chia 2 rồi nhân vào ta có được điều chứng minh.
IV Vài điểm chú ý khi chứng minh bất đẳng thức :
1/ Khi chứng minh bất đẳng thức , nhiều khi ta cần đổi biến
Ví dụ : Cho a + b + c = 1 . Chứng minh a2 + b2 + c2 
Giải : Đăt a = + x , b = +y , c = + z , do a + b + c = 1 nên x + y + z = 0 ta có 
a2 + b2 + c2 = (+ x )2 + ( +y )2 + ( + z )2 = + (x + y + z) + x2 + y2 + z2 
Xảy ra dấu bằng khi x = y = z = 0 a = b = c = 
2/ Ta có thể áp dụng bất đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất
Ví dụ Tìm giá trị nhỏ nhất củ biểu thức 
 A = (x- 1)(x +2)(x+3)(x+6)
 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
 B = x6 + y6 biết x2 + y2 = 1
Giải : A = ( x2 + 5x – 6)(x2 +5x +6) = (x2 +5x)2 -36
Vậy giá trị nhỏ nhất của A = -36 khi x2 +5x = 0 suy ra x = 0 hoặc x = -5
 B = ( x2)3 + ( y2)3 = (x2 + y2) ( x4 – x2y2 + y4) = x4 – x2y2 + y4 vì x2 + y2 = 1
 = ( x2 + y2)2 – 3x2y2 = 1 - 3x2y2 1 
Vậy giá trị lớn nhất bằng 1 khi x =0 , y = 0 .
V / Bài tập
 Chứng minh các bất đẳng thức 
a/ a2 + b2 + c2 ab + bc + ca b/ a4 + b4 + c4 + d4 4abcd
c/ a2 + b2 ab d/ / a4 + b4 + 2 4ab
e/ f/ 
Quảng lạc, ngày tháng năm 201
 Ký duyệt của BGH
 Trịnh Phong Quang
Ngày soạn:...../......./.........
Ngày dạy: ...../......./......... 
Chuyªn ®Ò8 : Ph­¬ng tr×nh
A. LÝ thuyÕt
Ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn
D¹ng tæng qu¸t : ax + b = 0 (a) 
TËp nghiÖm: S = 
Ph­¬ng tr×nh tÝch
D¹ng TQ: A(x).B(x).Q(x) = 0
NghiÖm cña ph­¬ng tr×nh lµ nghiÖm cña c¸c ph­¬ng tr×nh :
Ph­¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu.
D¹ng TQ: 
TËp x¸c ®Þnh: 
Ph­¬ng tr×nh chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi.
- B¶ng xÐt dÊu nhÞ thøc bËc nhÊt ax+b
x
ax+b
Kh¸c dÊu víi a	 0 Cïng dÊu víi a
Gi¶i bµi to¸n bõng c¸ch lËp ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt.
C¸c d¹ng to¸n th­êng gÆp:
To¸n chuyÓn ®éng
§¹i l­îng tham gia : qu·ng ®­êng(S). vËn tèc (V), thêi gian(t)
S = V.t ; V = ; t = 
 - Khi hai ®éng tö chuyÓn ®éng cïng lóc, ng­îc chiÒu th× thêi gian gÆp nhau lµ : 
t = 
 - Khi hai ®éng tö chuyÓn ®éng cïng lóc, cïng chiÒu th× thêi gian ®uæi kÞp nhau lµ : 
t = 
 - Khi chuyÓn ®éng cã vËn tèc n­íc th× : 
	Vxu«i dßng = Vthùc + Vn­íc
Vng­îc dßng = Vthùc - Vn­íc
Do ®ã : 	Vxu«i dßng + Vng­îc dßng = 2Vthùc
	Vxu«i dßng - Vng­îc dßng = 2Vn­íc
 b. To¸n c«ng viÖc lµm chung, lµm riªng.
- D¹ng to¸n nµy gåm ba ®¹i l­îng tham gia lµ : khèi l­îng c«ng viÖc(KLCV), n¨ng suÊt(NS), thêi gian(t)
KLCV = NS.t ; NS = 
Khi lµm xong c«ng viÖc th× khèi l­îng c«ng viÖc ®­îc biÓu thÞ b»ng 1.
C¬ së lËp ph­¬ng tr×nh lµ : NSI + NSII = NSchung
B. Bµi tËp
1. Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh :
a. (§S : 2006 )
b. (1)
(Gîi ý: (1)
 §S : x = - 2006)
c. (2)
(Gîi ý: (2) 
	§S : x = 1098)
d. (§S: x= 2; -6)
2. Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh :
a. 
b. 
c. 
d. 
e. 
f. 
h. 
3. Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh :
a. (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) = 24
b. (x+1)(x+2)(x+4)(x+5) = 40
c. (x+2)(x-2)(x2-10) = 72
d. (x2-4)2 = 8x+1
4. Gi¶i ph­¬ng tr×nh
a. (x-3)3 + (x+1)3 = 8(x-1)3
HD:
(x-3)3 + (x+1)3 = 8(x-1)3(x-3)3 + (x+1)3 +(2-2x)3 = 0(1)
¸p dông : NÕu a + b+ c = 0 th× (HS tù c/m)
(1) 3.(x-3)(x+1)(2-2x)=0
TËp nghiÖm cña PT: S=
b. (x-2)3 + (x-4)3 + (x-7)3 –(x-2)(x-4)(x-7) = 0
c. ()3 + (2)3 = (3)3
5. Gi¶i ph­¬ng tr×nh : 
a. 
b. 
HD: §Æt : y =(§S: x = 1)
6. Hai m¸y cµy cïng cµy chung mét ®¸m ruéng trong 24h th× xong. N¨ng suÊt m¸y thø nhÊt gÊp r­ìi n¨ng suÊt m¸y thø hai. Hái nÕu lµm mét m×nh th× mçi m¸y mÊt bao l©u míi xong c«ng viÖc.
HD: Ph­¬ng tr×nh : 
7. Mét can« xu«i dßng tõ A ®Õn B mÊt 4h vµ ng­îc dßng tõ B vÒ A mÊt 5h. TÝnh kho¶ng c¸ch AB biÕt r»ng vËn tèc dßng n­íc lµ 2km/h.
HD: 
Gäi x(km) lµ k/c¸ch AB(x > 0)
Ta cã b¶ng tãm t¾t:
Qu·ng ®­êng (km)
VËn tèc (km/h)
Thêi gian (giê)
Xu«I dßng
x
4
Ng­îc dßng
x
5
C¬ së lËp PT: Vxu«i dßng - Vng­îc dßng = 2Vn­íc
PT: -=4 (§S: x = 80)
Quảng lạc, ngày tháng năm 201
 Ký duyệt của BGH
 Trịnh Phong Quang
Ngày soạn:...../......./.........
Ngày dạy: ...../......./......... 
 CÁC ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM
ĐỀ 1
Bài 1 : a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 7x + 6
 b/ Tính : 
Bài 2 : Giải phương trình
 a/ 
 b/ ( x – 3 )( 2x + 6) = ( 4 – 3x )( x + 3 )
Bài 3 : Một ô tô tải đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ . Một lúc sau một xe con rời A với vận tốc 40km/giờ và sẽ đuổi kịp xe tải tại B . Nhưng đi nữa quảng đường AB thì xe con tăng vận tốc thêm 5km/giờ nên sau 1 giờ đã đuổi kịp xe tải . Tính quảng đường AB ?
Bài 4 : Cho hình chữ nhật ABCD . Lấy E trên cạnh DC , F trên cạnh AD sao cho C và F đối xứng qua BE ; EF cắt AB tại Q . Đạt AB = a ; BC = b
S
 a/ Chứng minh rằng 
 b/ 
 Bài 5 : Chứng minh rằng : 1 + 5 9009 không phải là số nguyên tố
 ************************************************
 ĐỀ 2
Bài 1: Tìm a để mọi nghiệm của bất phương trình ( a2 + 1 )x > 2a – 1 (1) đều là nghiệm của bất phương trình 2x > 5 (2)
Bài 2 : Giải các phương trình sau :
 a/ b/ m(x – 1 ) = x + 2n – 7
Bài 3 : Tìm số dư cuối cùng trong phép chia :
 1 + x + x19 + x20 + x2004 cho 1 – x2
Bài 4 : Cho x + y + z = 0 và xyz 
Tính : 
Bài 5: Cho tam giác ABC ,gọi H là trực tâm của tam giác các đường cao AA’ ,BB’, CC’;
O là giao điểm của 3 đường trung trực , hạ ,chứng minh:
 a/ AH = 2 OE b/ 
ĐỀ 3
Bài1/ Cho 3 số x,y,z thỏa mãn 
Chứng minh rằng mọi n lẻ đều có 
Bài2/ Rút gọn 
Bài 3 / Tìm x thỏa mãn (x – 1)( x – 2)( x – 3)(x – 4) = 120
Bài 4/ Cho a,b,c độ dài của 3 cạnh của tam giác 
 a/ Chứng minh bất đẳng thức : ab +bc +ca < a2 +b2 +c2 < 2( ab +bc +ca)
 b/ Chứng minh nếu ( a + b + c)2 = 3( ab + bc + ca) thì tam giác đó là tam giác đều
Bài 5 : Cho tam giác ABC . Một đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác cắt cạnh BC kéo dài về phía C và các cạnh CA, AB theo thứ tự A1, B1, C1. Chứng minh rằng:
ĐỀ 4 THI HỌC SINH GIỎI n¨m 2009 - 2010
Bài 1 :( 1,5 điểm)
 a) Phân tích đa thức x3 – 5x2 + 8x – 4 thành nhân tử
 b) Tìm giá trị nguyên của x để A B biết 
 A = 10x2 – 7x – 5 và B = 2x – 3 .
Bài 2 : (1,5 điểm) Cho x + y = 1 và x y 0 . Chứng minh rằng 
Bài 3 : ( 2,5 điểm) 
 a) Chứng minh rằng tổng lập phương của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 9.
 b) Chứng minh rằng : 
 c) Cho a2 – 4a +1 = 0 . Tính giá trị của biểu thức
 P = 
Bài 4 : ( 1,0 điểm) Tìm a để M có giá trị nhỏ nhất
 M = với a o
 Bài 5 : (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh BC, vẽ đường thẳng song song với AM cắt AB và AC lần lượt tại E và F.
 a) Chứng minh DE + DF = 2AM
 b) Đường thẳng qua A song song với BC cắt EF tại N. Chứng minh N là trung điểm của EF 
 c) Chứng minh S2FDC 16 SAMC.SFNA
 Bài 6 : ( 1 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, vẽ trung tuyến CM, vẽ AH vuông góc với MC( H thuộc MC), AH cắt BC tại D. Tìm tỉ số 
ĐỀ 5
Bài 1: Cho biểu thức M = :
a) Rút gọn M
M=:=:
 M = = 
b)Tính giá trị của M khi = : = x = hoặc x = - 
Với x = ta có : M === Với x = - ta có : M === 
Bài 2: Cho a, b, c và x, y, z là các số khác nhau và khác 0, đồng thời thoả mãn
và . Chứng minh rằng 
Bài 3: Cho biểu thức: A = ( b2 + c2 - a2)2 - 4b2c2
a) Phân tích biểu thức A thành nhân tử.
b) Chứng minh rằng : Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau : B =
Bài 5 : Cho hình vuông ABCD. Hai điểm I,J lần lượt thuộc hai cạnh BC và CD sao cho góc IAJ =450 .Đường chéo BD cắt AI và AJ tương ứng tại H và K. Tính tỉ số.
Quảng lạc, ngày tháng năm 201
 Ký duyệt của BGH
 Trịnh Phong Quang

Tài liệu đính kèm:

  • docGA boi duong HSG toan 8.doc