A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng Thái độ
Giúp học sinh củng cố:
-Định nghĩa đường trung bình của tam giác, của hình thang
-Các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
-Vận dung các định lý về đường trung bình cảu tam giác, của hình thang tính độ dài đoạn thẳng; chúng minh các đoạn thẳng song song hoặc bằng nhau
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt
-Tính độc lập
Tiết 7 Ngày Soạn: 14/9/04 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Thái độ Giúp học sinh củng cố: -Định nghĩa đường trung bình của tam giác, của hình thang -Các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: -Vận dung các định lý về đường trung bình cảu tam giác, của hình thang tính độ dài đoạn thẳng; chúng minh các đoạn thẳng song song hoặc bằng nhau *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: -Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: -Tính linh hoạt -Tính độc lập B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh -Bảng phụ ghi các bài tập 26, 28 sgk/80 -SGK + Thước -Học bài cũ -Dụng cụ học tập: Thước, giấy nháp D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Cho hình thang ABCD (đáy AB, CD). E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. EF là đường gì của hình thang ? EF có quan hệ gì với hai đáy AB và CD ? EF//DC EF = (AB + DC) III.Luyện tập: (30') Hoạt động của thầy và trò Nội dung 10' HĐ1: Bài tập 26 sgk/80 GV: Tứ giác AEFB là hình gì ? HS: AB//EF nên AEFB là hình thang GV: CD có quan hệ gì với AB và EF ? HS: C, D lần lượt là trung điểm của AE và BF nên CD là đường trung bình của hình thang AEFB nên CD = (AB + EF) GV: Suy ra x = CD = ? HS: x = CD = (8 + 16) = 12cm GV: Tương tự y = ? HS: y = GH = EFx2 - CD = 20cm GV: Nhận xét A C D B E F G H 8cm 16cm x y Bài 26 10' HĐ2: Bài 28 sgk/80 GV:Yêu cầu học sinh vẽ hình, nêu gt, kl HS: Vẽ hình, nêu gt, kl (như phần nội dung) GV: KF ? AB HS: EF//AB nên KF//AB GV: KF//AB mà FB = FC nên KA ? KC HS: KA=KC GV: Tương tự: DI ? IB HS: DI = BI GV:EF = ? HS: EF = (6 + 10) = 8cm GV: EI = ? KF = ? HS: EI = .6 = 3cm; KF = .6 = 3cm GV: KI = ? HS: KI = 8 - (3 + 3) = 2cm Bài 28 Giả thiết: ABCD (AB//CD) EA = ED FB = FC AB = 6cm, CD = 10cm Kết luận: a) AK = KC, BI = ID b) EI = ? KF = ? IK =? A C D B E F I K 10' HĐ3: Bài 27 sgk/80 GV:Yêu cầu học sinh vẽ hình, nêu gt, kl HS: Vẽ hình, nêu gt, kl (như phần nội dung) GV: EK ? DC và KF ? AB HS: EK = DC và KF = AB GV: EF ? EK + KF HS: EF < EK + KF GV: EF ? AB + CD HS: EF < (AB + CD) Bài 27 Giả thiết: FB = FC; EA = ED; KA = KC Kết luận: EK ? DC KF ? AB EF < (AB + CD) A C D B E K F IV. Củng cố: (5') Giáo viên Học sinh Cho hình thang ABCD (đáy AB, CD). E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. EF là đường gì của hình thang ? EF có quan hệ gì với hai đáy AB và CD ? EF//DC EF = (AB + DC) Cho tam giác ABC. D, F lần lượt là trung điểm của AC và BD.DE là đường gì của tam giác ? DE có quan hệ gì với hai đáy BC ? DE//BC DE = BC V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(4') Về nhà làm bài tập: Hình thang ABCD (AB//CD), AB = a, BC = b, CD = c, DA = d. Các đường phân giác của các góc ngoài đỉnh A và D cắt nhau tại M, các đường phân giác của các góc ngoài đỉnh B và C cắt nhau tại N a) Chứng minh: MN//CD b) Tính độ dài MN theo a, b. c. d có cùng đơn vị đo
Tài liệu đính kèm: