Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 62: Luyện tập thể tích hình hộp chữ nhật - Võ Thị Thiên Hươn

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 62: Luyện tập thể tích hình hộp chữ nhật - Võ Thị Thiên Hươn

- Gv cho hs lần lượt lên kiểm tra

 Cho h. hộp chữ nhật ABCD.MNPQ

 1) Đường thẳng PQ vuông góc với mp nào? Giải thích?

 2) Vì sao (BCPN) (MNPQ) ?

 3) Đường thẳng CD song song với mp nào?

 - Ba hs lần lượt lên bảng làm bài

1) Ta có: PQ PN

 (là cạnh kề của hcn MNPQ)

 và PQ PC

 (là cạnh kề của hcn CDQP).

 PN cắt PC tại P và cùng nằm trong mp (BCPN)

 PQ (BCPN) hoặc lập luận tương tự cũng có PQ (ADQM).

2)Vì PQ (BCPN) mà PQ (MNPQ)

 (BCPN) (MNPQ).

3) CD //AB (cạnh đối hcn ABCD)

 mà AB (ABNM)

 CD // (ABNM).

 CD// PQ (cạnh đối hcn CDQP)

 mà PQ (MNPQ)

 CD // (MNPQ)

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 513Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 62: Luyện tập thể tích hình hộp chữ nhật - Võ Thị Thiên Hươn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h241
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 6 2 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Rèn cho HS khả năng nhận biết đường thẳng song song với mp, đường thẳng vuông góc với mp, hai mp song song, hai mp
 vuông góc và bước đầu giải thích có cơ sở.
Củng cố các công thức diện tích, thể tích, đường chéo trong hình hộp chữ nhật, vận dụng vào bài toán thực tế.
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu .
 * Học sinh : - Bảng nhóm, thước thẳng, êke .
 III/- Tiến trình :
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ (15 phút)
- Gv cho hs lần lượt lên kiểm tra
 Cho h. hộp chữ nhật ABCD.MNPQ
 1) Đường thẳng PQ vuông góc với mp nào? Giải thích?
 2) Vì sao (BCPN) ^ (MNPQ) ?
 3) Đường thẳng CD song song với mp nào?
- Ba hs lần lượt lên bảng làm bài
1) Ta có: PQ ^ PN
 (là cạnh kề của hcn MNPQ)
 và PQ ^ PC
 (là cạnh kề của hcn CDQP).
 PN cắt PC tại P và cùng nằm trong mp (BCPN)
 Þ PQ ^ (BCPN) hoặc lập luận tương tự cũng có PQ ^ (ADQM).
2)Vì PQ ^ (BCPN) mà PQ Ì (MNPQ) 
 Þ (BCPN) ^ (MNPQ).
3) CD //AB (cạnh đối hcn ABCD) 
 mà AB Ì (ABNM) 
 Þ CD // (ABNM).
 CD// PQ (cạnh đối hcn CDQP)
 mà PQ Ì (MNPQ) 
 Þ CD // (MNPQ)
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h242
 HĐ 2 : Luyện tập (28 phút)
 - Bài tập 12 trang 104 SGK
 - Sử dụng đl Pytago cho các tam giác 
 vuông DADB và DDBC ta có kết quả 
 thế nào? Kết hợp 2 đẳng thức ấy ta suy 
 ra công thức nào?
- Và các công thức tương tự, từ đó tìm được các số thích hợp.
- Bài tập 14 trang 104 SGK
0,8m
 - Làm thế nào tính chiều rộng của bể 
 nước?
- Người ta đổ thêm 60l cho đầy, làm thế nào tính chiều rộng của bể nước? 
- Bài tập 15 trang 105 SGK
 - Khi chưa thả gạch vào, nước cách 
 miệng thùng bao nhiêu dm ?
 - Khi cho gạch vào thể tích tăng thêm 
 bao nhiêu ? 
 - Vậy nước còn cách miệng thùng bao 
 nhiêu dm ?
.
- Bài tập 17 trang 105 SGK
a) Những đường thẳng nào song song với (ABKI) ?
b) Những đường nào vuông góc với (DCC’D’)?
c) Mp (A’D’C’B’) có vuông góc với (DCC’D’) hay không?
- Bài tập: 
 Độ dài cạnh của hình lập phương là. Vậy độ dài đg/chéo hình lập phương là bao nhiêu?
- Xét DADB vuông tại B:
 AD2 = AB2 + DB2.(1)
 Và xét DDBC vuông tại C:
 DB2 = BC2 + CD2.(2)
 Từ (1) và (2) ta có:
 AD2 = AB2 + BC2 + CD2.
 Þ AD =
Tương tự: CD =.
 BC =
 AB =.
 Dựa theo các công thức trên ta điền số thích hợp vào ô trống:
AB
6
13
14
25
BC
15
16
23
34
CD
42
40
70
62
DA
45
45
75
75
 - Tính thể tích nước lúc đầu đem đổ 
 vào bể. Tính diện tích đáy bể. Chiều 
 rộng là thể tích chia cho diện tích.
- Ta tính ra thể tích bể chia cho diện tích đáy có chiều cao.
.
- Nước cách miệng thùng là
 7 – 4 = 3dm
 - Đó chính là 2 . 1 . 0,5 . 25 = 25dm3.
- Chiều cao nước dâng lên là 25 : 49 = 0,51dm. Nước còn cách miệng thùng 3 – 0,51 = 2,49dm
- Hs thảo luận theo nhóm đôi 
- 3 hs lần lượt lên bảng làm bài
- Công thức để tính độ dài đg/chéo hình lập phương theo bài 12/trg104 là:
 AC12 = AA12 + A1B12 + B1C12.
 = 2 + 2 + 2 = 6.
 Þ AC1 =.
- Bài tập 14 trang 104 SGK
a) Dung tích nước đổ vào bể lúc đầu:
 20 .120 = 2400l = 2400dm3 = 2,4m3
 Diện tích đáy bể là: 2,4 : 0,8 = 3m3
 Chiều rộng bể nước là: 3 : 2 = 1,5m
b) Thể tích của bể là:
 20.(120 + 60) = 360l = 3,6m3
 Chiều cao của bể là: 3,6 . 3 = 1,2m
- Bài tập 15 trang 105 SGK
- Khi chưa thả gạch vào thùng thì nước cách miệng thùng là :
 7 – 4 = 3dm.
 Thể tích nước và gạch tăng bằng thể tích của 25 viên gạch là:
 2. 1. 0,5 . 25 = 25dm3
 Diện tích của đáy thùng là: 
 7 . 7 = 49dm2.
 Chiều cao nước dâng lên là: 
 25 : 49 = 0,51dm.
 Sau khi thả gạch vào, nước còn cách miệng thùng là: 
 3 – 0,51 = 2,49dm. 
- Bài tập 17 trang 105 SGK
a) Đó là: A’B’; D’C’; DC; GH; A’D’; B’C’; CH; DG.
b) Đó là: A’D’; B’C’; CH; DG; AI; BK.
c) Ta có: CC’ ^ B’C’(gt)
 CC’ ^ D’C’(gt) 
 Mà B’C’ cắt D’C’ tại C’
 Þ CC’ ^ (A’D’C’B’)
 Và CC’Ì (DCC’D’)
 Þ (A’D’C’B’) ^ (DCC’D’)
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h243
 h244
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Tiếp tục ôn kỹ lí thuyết đã học.
 - Giải thêm các bài tập: 17, 18/105 và 16, 19, 21/110 (SBT).
 - Chuẩn bị nội dung bài ”Hình lăng trụ đứng “
 V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT62C4HH8.doc