A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, thể tích hình lăng trụ đứng.
- Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường và mặt.
2. Kĩ năng
- Phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ đứng
- Vẽ hình không gian.
3. Thái độ
Cẩn thận, chính xác, tích cực học tập.
B. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ hình vẽ của bài tập 30, 31 (SGK- T.115)
- Thước thẳng.
C. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 62. Luyện tập Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, thể tích hình lăng trụ đứng. - Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường và mặt. 2. Kĩ năng - Phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ đứng - Vẽ hình không gian. 3. Thái độ Cẩn thận, chính xác, tích cực học tập. Chuẩn bị Bảng phụ hình vẽ của bài tập 30, 31 (SGK- T.115) Thước thẳng. Tổ chức giờ học ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ GV nêu yêu cầu: - Phát biểu và viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình lăng trụ đứng . - Làm bài tập 30(sgk -114). Một học sinh lên bảng thực hiện - HS nhận xét - GV đánh giá , cho điểm. - Thể tích hình lăng trụ đứng: V = S.h (S là Sđ ,h là chiều cao) - Diện tích xung quanh : Sxq = 2p.h ( p: nửa chu vi đáy, h: chiều cao ) - Diện tích toàn phần: Stp= Sđ + Sxq *) Bài tập 30/a: - Sđ của hình lăng trụ: Sđ = = 24 (cm2), - Thể tích của lăng trụ là : V=Sđ.h =24.3=72(cm2) - Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy là : = 10(cm), - Sxq của hình lăng trụ là : Sxq=(6+8+10).3=72(cm2 - Diện tích toàn phần của lăng trụ là : STP = Sxq + 2Sđ ; =72 + 2.24 =120(cm2) Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên và học simh Nội dung Hoạt động 1. Khởi động Để củng cố công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, thể tích hình lăng trụ đứng, củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường và mặt, chúng ta cùng nhau luyện giải các bài tập sau đây. Hoạt động 2. Luyện tập: Mục tiêu : - Củng cố công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, thể tích hình lăng trụ đứng. - Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường và mặt. Bài tập 31(sgk – 115). *GV : Treo bảng phụ : - Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau : ?. Gọi 3 hs lên điền 3 cột trên ?. ?. HS1: Lăng trụ 1 : Sđ = = 4(cm) V = Sđ . h = 6.5 = 30(cm3) ; ?. HS2 : Lăng trụ 2 : Tính Sđ trước , tính chiều cao ?. Sđ = = 7 (cm2) ; h1 = = 2,8 (cm) , ?. HS3 : Lăng trụ 3 : h = = = 3 (cm) , Sđ = b = = = 6 (cm) ; *)GV: Nhận xét .: Đánh giá cho điểm 2) Bài tập 32(sgk – 115). H112 : ( Hs khá ) , * GV Treo bảng phụ H112 : - Điền thêm vào nét khuất ( AF ; FC ; EF ) vào hình vẽ ?. Cạnh bên // với cạnh nào?. ? Tính thể tích lưỡi rìu ?. ?. Khối lượng riêng của sắt là ?. ?. Tính khối lượng riêng của lưỡi rìu ?. 3) Bài tập 33(sgk – 115), ?. Gọi hs đọc đề bài ?. *)GV: Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh lên bảng điền : ?. Gọi 4 hs điền trên bảng ?. GV chốt các kiến thức đã áp dụng trong bài. Bài tập 31(sgk – 115) Lăng trụ1 Lăng trụ2 Lăng trụ3 Chiều cao lăng trụ (h) 5 cm 7cm 3cm Chiều caođáy (h1) 4 cm 2,8 cm 5 cm Cạnh ứng với h1 (Sđ) 3 cm 5 cm 6 cm Diện tích đáy (Sđ) 6cm2 7 cm2 15 cm2 Thể tích LT (V) 30cm3 49cm3 0,0451 (= 45cm3) Bài tập 32(sgk – 115). a) Điền thêm nét khuất vào chữ E và F . - Cạnh bên // với cạnh : AB // FC // ED . b) Sđ = = 20 (cm2), V = Sđ .h = 20.8 =160(cm2), c) Đổi đơn vị : 160 cm3 = 0,16 dm3 , Khối lượng riệng của lưỡi rìu là : 7,874 . 0,16 1,26 (kg) . 3) Bài tập 33(sgk – 115), a) Các cạnh // với AD là : BC ; EH ; FG , b) Các cạnh // với AB là cạnh EF , c) Các đường thẳng // với mặt phẳng(EFGH) là : AB ( Vì AB // EF) , BC ( Vì BC // FG ) , CD ( Vì CD // GH) , DA ( Vì DA // HE ) , d) Các đường thẳng // mp’ ( DCGH) là : AE (Vì AE // DH ) , BF (Vì BF // CG ) , 4. Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà phần còn lại : (SGK – 115 ; 116) - Bài tập (SBT 50 53 tr 120 ), - Đọc trước bài : Hình chóp đều :
Tài liệu đính kèm: