I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa và các định lý 3, định lý 4 về đường trung bình của tam giác, đường trung
bình của hình thang.
2/. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các định lý về đường trung bình cùa tam giác, của hình thang để tính độ dài, chứng
minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
3/. Thái độ:
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài
toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc
2/. HS: SGK, VBT, bộ dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1)
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)
ND: 08/ 9/ 2010 Tiết: 6 §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG I. MỤC TIÊU: 1/. Kiến thức: - Nắm được định nghĩa và các định lý 3, định lý 4 về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang. 2/. Kỹ năng: - Biết vận dụng các định lý về đường trung bình cùa tam giác, của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. 3/. Thái độ: - Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ: 1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc 2/. HS: SGK, VBT, bộ dụng cụ học tập. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi: Nêu định nghĩa về đường trung bình của tam giác (2đ) Nêu định lí 1 và 2 ? (4đ) Sửa bài tập 21 trang 79 (4đ) Trả lời: Nêu đúng (6đ) CD là đường trung bình của tam giác OAB Ta có: CO = CA (gt) DO = DB (gt) Vậy AB = 2.CD = 2 . 3 = 6 (cm) 4.3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 2: (34’) Đường trung bình của hình thang GV: Nêu ?4 (Sgk/tr78) - I là trung điểm của AC, F là trung điểm của BC ® Phát biểu thành định lý HS1: Có HS: Nêu định lí GV: Chứng minh Gọi I là giao điểm của AC và EF Tam giác ADC có : E là trung điểm của AD (gt) EI // DC (gt) I là trung điểm của AC Tam giác ABC có : I là trung điểm AC (gt) IF // AB (gt) F là trung điểm của BC GV: Giới thiệu đường trung bình của hình thang ABCD (đoạn thẳng EF) HS: Nêu ĐN ở Sgk GV: Nêu địng lí 2 HS: đọc ở Sgk/tr78 GV: Chứng minh định lý 4 Gọi K là giao điểm của AF và DC Tam giác FBA và FCK có : (đối đỉnh) FB = FC (gt) (so le trong) Vậy (g-c-g) AE = FK; AB = CK Tam giác ADK có E; F lần lượt là trung điểm của AD và AK nên EF là đường trung bình EF // DK (tức là EF // AB và EF // CD) Và GV: Nêu ?5 (Sgk/tr79) HS: Thực hiện GV: Cùng HS lớp hoàn chỉnh 1. Đường trung bình của hình thang Định lí 3 (Sgk/tr78) ABCD là hình thang (đáy AB, CD) GT AE = ED EF // AB EF // CD KL BF = FC Chứng minh (Xem Sgk/tr78) Định nghĩa Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. Định lí 4 (Sgk/tr78) Hình thang ABCD (đáy AB, CD) GT AE = ED; BF = FC KL EF // AB; EF // CD Chứng minh (Xem Sgk/tr79) ?5 Tính x trên hình 41 Vậy x = 40 4.4. Củng cố và luyện tập: (3’) Bài tập 23: (Sgk/tr80) Khoảng cách KQ = KP = 5dm Bài tập 24: (Sgk/tr80) Khoảng cách từ trung điểm C của AB đến đường thẳng xy bằng : 4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (2’) Nắm chắc định lí 3, 4 định nghĩa đường trung bình của hình thang BTVN: 25, 26 ( SGK/tr 80). Chuẩn bị bài luyện tập; nháp, kiến thức về đường trung bình của thang, đồ dùng học tập V. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: Khuyết điểm:
Tài liệu đính kèm: