I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và hai mặt phẳng vuông góc. HS nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Kỹ năng: Biết vận dụng công thức vào tính toán.
- Thái độ: Biết ứng dụng vào thực tế.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ sẳn hình 84, 87), mô hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Học sinh: Ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
§2.THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Tuần: 32 - Tiết: 62 Ngày soạn: 29.03.11 Ngày dạy : 05à 08.04.11 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và hai mặt phẳng vuông góc. HS nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. - Kỹ năng: Biết vận dụng công thức vào tính toán. - Thái độ: Biết ứng dụng vào thực tế. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ sẳn hình 84, 87), mô hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Học sinh: Ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, vở ghi, sgk, dụng cụ học tập. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có những vị trí tương đối nào? Lấy ví dụ minh hoạ trên hình hộp chữ nhật. Hãy kể tên các cạnh // với mp(ABB’A’)? Mặt phẳng // với mp(BB’C’C)? -GV đưa tranh vẽ hình hộp chữ nhật lên bảng, nêu yêu cầu câu hỏi -Gọi một HS -Cho cả lớp nhận xét -GV đánh giá cho điểm -Một HS lên bảng trả bài. -Cả lớp theo dõi. -Nhận xét trả lời của bạn. Hoạt động 2: Đường thẳng vuông góc với mp. Hai mặt phẳng vuông góc (20’) 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc: a^b Û a ^ a’; a ^ b’ a’ cắt b’ Chú ý : Nếu a Ì mp(a,b), a ^ mp(a’,b’) thì mp(a,b) ^ mp(a’,b’) -Treo bảng phụ vẽ hình 84; cho HS trả lời ?1 -Cho HS xem mô hình hình hộp cnhật ABCD.A’B’C’D’ nói: AA’^ AD; AA’ ^ AB; AD cắt AB ta nói AA’^ mp(ABCD) tại A -Ghi tóm tắt và kí hiệu lên bảng -Tìm trên mô hình những ví dụ về đường thẳng vuông góc với mphẳng? -Tìm trên mô hình (hình vẽ trên) những ví dụ về mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. -Quan sát hình vẽ, trả lời: AA’ ^ AD vì ADD’A’ là hình cnhật AA’ ^ AB vì ABB’A’ là hcnhật -Chú ý theo dõi. -Ghi bài vào vở -HS tìm trên mô hình, hình vẽ, trong thực tế các ví dụ về đường thẳng vuông góc với mp. (AA’^ (A’B’C’D’) mp ^ mp (vd các mặt (AA’B’B) , (ADD’A’) vg góc với (A’B’C’D’)) Hoạt động 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật (10’) 2. Thể tích của hình hộp chữ nhật: c b a Vhộpchữ nhật = abc Đặc biệt: Vlập phương = a3 -GV yêu cầu HS đọc sgk tr 102, 103 phần thể tích hình hộp chữ nhật đến công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. V = abc -Với a, b, c là ba kích thước hình hộp chữ nhật. -Hỏi: Em hiểu ba kích thước của hình hộp chữ nhật là gì? -Vậy muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta làm thế nào? -GV lưu ý: thể tích hình hộp chữ nhật còn bằng diện tích đáy nhân với chiều cao tương ứng. -Thể tích hình lập phương tính thế nào? Tại sao? -GV yêu cầu đọc ví dụ tr 103 sgk. -HS tự xem sgk. -Một HS đọc to trước lớp. -HS: ba kích thước hình hộp chữ nhật là chiều dài, chiều rộng, chiều cao. -Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộâng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). -Hình lập phương chính là hình hộp cnhật có ba kích thước bằng nhau nên V = a3 -HS đọc ví dụ sgk. Hoạt động 4: Luyện tập (8’) Bài tập 10(sgk tr 104) Bài 13 /(104) -Treo tranh vẽ hình 83, nêu bài tập 9 sgk trang 100 -Gọi HS thực hiện -Treo hình vẽ bài tập 13 cho HS thực hiện -Đọc câu hỏi, thảo luận, trả lời: 1. Gấp được 1 hình hộp chữ nhật 2a) BF^mp(ABCD); BF^ (EFGH) b)AD nằm trong mp(AEHD) và AD^(CGHD) Þ (AEHD)^(CGHD) -HS làm bài theo nhóm nhỏ (mỗi nhóm điền 2 ô hàng dọc) -Nhận xét bài làm Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Học bài: Nắm vững kiến thức về đthẳng vuông góc với mp, hai mp vuông góc với nhau. Công thức tính thể tích Làm bài tập: 11, 12, 14 trang 104, 105 sgk. -Nghe dặn -Ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: