Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 45: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 45: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

1. a) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ .

Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm ?

 b) Sửa bài tập 9a, b trang 10 SGK .

2. a) Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình ?

 b) Sửa bài tập 15c trang 5 SBT .

- Gv nhận xét , cho điểm .

 HĐ 2 : Cách giải (13 phút)

 - Gv đặt vấn đề : Các phương trình vừa

 giải là các pt bậc nhất một ẩn. Trong

 bài này ta tiếp tục xét các pt mà hai vế

 của chúng là hai biểu thức hữu tỉ của

 ẩn, không chứa ẩn ở mẫu và có thể đưa

 được về dạng ax +b =0 hay ax =-b, với

 a có thể khác 0 hoặc bằng 0

 VD : Giải pt 2x – (3- 5x) = 4 (x +3)

 - Có thể giải pt này như thế nào ?

 - Gv yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày ,

 các hs khác làm vào tập .

 - Hãy giải thích rõ mỗi bước áp dụng

 quy tắc nào ?

 - VD 2 : Giải pt

 So sánh pt này với pt trên ?

 - Gv hướng dẫn phương pháp giải như trang 11 SGK.

 - Gv yêu cầu hs thực hiện ?1. Hãy nêu các bước chủ yếu để giải phương trình.

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 45: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t165
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 4 5 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Giúp học sinh củng cố kỹ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .
Học sinh cần nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế , quy tắc nhân và thu gọn có thể 
 đưa chúng về dạng ax + b =0 .
Học sinh được củng cố quy tắc quy đồng mẫu số . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn các bước chủ yếu để giải phương trình, bài tập . 
 * Học sinh : - Bảng nhóm, ôn hai quy tắc giải phương trình .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1. a) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ .
Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm ?
 b) Sửa bài tập 9a, b trang 10 SGK .
2. a) Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình ?
 b) Sửa bài tập 15c trang 5 SBT . 
- Gv nhận xét , cho điểm .
- HS1 : 
 a) SGK.
 Hs cho ví dụ .
b) Bài 9a) x 3,67 b) x 2,17
- HS 2:
 a) Phát biểu quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .
 b) 
 Vậy S = 
- Hs lớp nhận xét và đánh giá điểm cho hai hs .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t166
 HĐ 2 : Cách giải (13 phút)
 - Gv đặt vấn đề : Các phương trình vừa 
 giải là các pt bậc nhất một ẩn. Trong 
 bài này ta tiếp tục xét các pt mà hai vế 
 của chúng là hai biểu thức hữu tỉ của 
 ẩn, không chứa ẩn ở mẫu và có thể đưa 
 được về dạng ax +b =0 hay ax =-b, với 
 a có thể khác 0 hoặc bằng 0 
 VD : Giải pt 2x – (3- 5x) = 4 (x +3) 
 - Có thể giải pt này như thế nào ?
 - Gv yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày , 
 các hs khác làm vào tập .
 - Hãy giải thích rõ mỗi bước áp dụng 
 quy tắc nào ?
 - VD 2 : Giải pt 
 So sánh pt này với pt trên ?
 - Gv hướng dẫn phương pháp giải như trang 11 SGK. 
 - Gv yêu cầu hs thực hiện ?1. Hãy nêu các bước chủ yếu để giải phương trình. 
- Bỏ dấu ngoặc, chuyển x sang một vế , số sang một vế, rút gọn từng vế và tìm x 
 2x – (3 - 5x) = 4 (x+3)
 S = 
- Hs giải thích từng bước .
- Một số hạng tử ở phương trình này có mẫu và mẫu khác nhau . 
- Hs nêu các bước chủ yếu để giải pt 
 1. Cách giải : 
 VD1 : (SGK)
 VD2 : (SGK)
 * Các bước chủ yếu để giải pt : 
 - Quy đồng mẫu hai vế .
 - Nhân hai vế với mẫu chung để khử 
 mẫu .
 - Chuyển các hạng tử có chứa ẩn 
 sang một vế , các hằng số sang vế 
 kia .
- Thu gọn và giải pt nhận được . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t167
 HĐ 3 : Aùp dụng (15 phút)
- Gv cho hs đọc VD 3 : 
 -Gv hướng dẫn hs quan sát pt, xác định 
 mẫu thức chung, nhân tử phụ rồi quy 
 đồng mẫu thức hai vế .
- Khử mẫu kết hợp với bỏ dấu ngoặc .
- Thu gọn, chuyển vế .
- Chia hai vế của pt cho hệ số của ẩn để tìm x .
- Yêu cầu hs làm ?2
 (gv đưa đề bài trên bảng) 
 Giải pt :
 - Gv nhấn mạnh: trong quá trình giải xuất hiện dấu trừ trước dấu ngoặc cần phải chú ý kỹ để không sai dấu .
 - Gv nhận xét bài làm của hs .
 - Gv nêu chú ý 1) trang 12 SGK và hướng dẫn hs cách giải pt ở VD4 SGK 
 - Gv lưu ý hs : Khi giải pt không bắt buộc làm theo thứ tự nhất định , có thể thay đổi các bước giải để bài giải hợp lí nhất. 
 - Gv cho hs làm tiếp VD 5 và VD 6.
 - Giá trị x bằng bao nhiêu để 0x =-2 ?
 - Cho biết tập nghiệm của pt trên ?
 - Giá trị x bằng bao nhiêu để 0x = 0?
 - Cho biết tập nghiệm của pt trên ?
 - Hai phương trình trên có phải là pt bậc nhất một ẩn không ? Tại sao?
 - Gv cho hs đọc chú ý 2) SGK. 
- Một hs đọc VD 3
- Hs trả lời và lần lượt lên điền vào bài giải theo gợi ý của gv. Hs lớp nhận xét và làm bài vào vở .
- Hs cả lớp giải pt, một hs lên bảng trình bày :
 S = 
- Hs lớp nhận xét bài làm trên bảng .
- Hs xem cách giải pt ở VD 4. 
( không khử mẫu, đặt nhân tử chung là x – 1 ở vế trái, từ đó tìm x ) .
- Hai hs lên bảng trình bày , các hs còn lại làm bài vào tập. 
- Không có giá trị nào của x 
- Phương trình vô nghiệm .
- Có vô số giá trị của x 
- Phương trình vô số nghiệm .
- Không phải, vì hệ số a khác 0 
- Hs đọc chú ý . 
 2. Aùp dụng :
 VD 3 : Giải pt : 
 S = 
VD 4 : (SGK)
 VD 5 : 
 S = 
VD 6 : 
 S = R
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t168
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 HĐ 4 : Luyện tập (7 phút)
- Yêu cầu hai hs phát hiện các chỗ sai trong các bài giải và sửa lại bài tập 10a, b trang 2 SGK .
 (gv đưa đề bài trên bảng) 
- Gv gọi hai hs lên bảng, hs còn lại làm vào vở.
- Bài tập 12 c, d trang 13 SGK
 Giải pt : c) 
 d) 
- Gv nhận xét, uốn nắn sai sót . 
- Hs phát hiện các chỗ sai trong các bài giải và sửa lại : 
a) Chuyển –x sang vế trái và - 6 sang vế phải mà không đổi dấu .
 Kết quả đúng : x = 3
 b) Chuyển -3 sang vế phải mà không đổi dấu .
 Kết quả đúng : t = 5 
- Bài tập 12 : 
 Kết quả : c) x =1
 d) x = 0
- Hs nhận xét bài làm của bạn . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Nắm vững hai bước giải pt và áp dụng một cách hợp lí . 
Bài tập về nhà số 11, 12a, b, 13. 14 trang 13 SGK và số 19 ,20, 21 trang 5, 6 SBT .
- Ôn quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân . Tiết sau luyện tập .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT45C3DS8.doc