I – MỤC TIÊU :
– Kiến thức : Hệ thống hoá các kiến đã học trong chương III.
– Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.
Góp phần rèn luyện tư duy cho Hs.
– Thái độ : Tích cực ôn tập, cẩn thận, chính xác.
II – CHUẨN BỊ :
- Đồ dùng dạy học : thước, êke, bảng phụ (hình 156, 157, 158)
- Phương án tổ
- Hs : Ôn tập kiến thức chương: trả lời câu hỏi sgk trang 131, 132.
III – PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC :
Vấn đáp – hoạt động nhóm.
IV – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần : 31 - Tiết : 57 Ngày soạn : Ngày dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG III cad I – MỤC TIÊU : Kiến thức : Hệ thống hoá các kiến đã học trong chương III. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh. Góp phần rèn luyện tư duy cho Hs. Thái độ : Tích cực ôn tập, cẩn thận, chính xác. II – CHUẨN BỊ : Đồ dùng dạy học : thước, êke, bảng phụ (hình 156, 157, 158) Phương án tổ Hs : Ôn tập kiến thức chương: trả lời câu hỏi sgk trang 131, 132. III – PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC : Vấn đáp – hoạt động nhóm. IV – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1 : Ôn lý thuyết A. Lý thuyết (15’) SGK ( trang 89-91) Giáo viên treo bảng phụ phần tóm tắt C.III chừa chỗ trống cho học sinh bổ sung. Bảng 1: ( Đoạn thẳng tỉ lệ) Học sinh trình bày (SGK) Học sinh khác nhận xét Gọi một học sinh phát biểu câu hỏi 1 và bổ sung vào chỗ trống. Giáo viên nhắc lại các tính chất Bảng 2: ( Định lý Talet thuận và đảo) Bảng 3: ( Hệ quả định lý Talet và tính chất phân giác0 Bảng 4: ( Tứ giác đồng dạng) Bảng 5 ( Trường hợp đồng dạng củar) Cho học sinh so sánh với trường hợp bằng nhau của r Bảng 6 ( Trường hợp đồng dạng của 2 r vuông) . Sau mỗi câu , mỗi phần gọi học sinh khác nhận xét. Một học sinh trả lời câu hỏi 2 và 3 bổ sung vào chỗ trống. Một học sinh trả lời câu 4 và bổ sung Một học sinh trả lời câu 5, bổû sung vào chỗ 1 học sinh trả lời câu 6,7 và bổ sung vào chỗ trống 1 học sinh trả lời câu 9 và bổ sung vào HĐ2 : Bài tập (30’) 1. BT56 Giáo viên treo bảng phụ a. AB = 5cm, CD =15cm == b. AB= 45dm, CD = 150cm = 15dm. ==3 c. AB=5CD =5 Gọi 1 học sinh đọc đề Chia lớp thành nhóm Kiểm tra 3 học sinh Gọi 3 học sinh lên bảng Giáo viên khẳng định 1 học sinh đọc đề N1 : câu a N2 : câu b N3 : câu c 3 học sinh lên bảng 3 học sinh khác nhận xét A D 300 B C 2. BT60 tr 92 a) rvuông ABC có CÂ = 300 nên rABC là nửa r đều. à AB = AB. rABC có BD là phân giác góc BÂ à = = = Giáo viên treo bảng phụ ( đề BT60) Gọi 1 học sinh đọc đề Nêu GT, KL ? Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình Giáo viên đặt vấn đề Muốn tìm tỉ số , ta áp dụng tính chất nào? Hãy viết tỉ lệ thức đó: AB=?, BC=? Vì sao? =? 1 học sinh đọc đề 1 học sinh nêu GT, KL 1 học sinh lên bảng Các học sinh làm vào vở nháp 1 học sinh trả lời và viết tỉ lệ thức. 1 học sinh khác nhận xét 1 học sinh trả lời Học sinh khác nhận xét b) BC= 2AB =2.12,5 = 25cm. AC= = = 21,65 CVABC = AB + AC + BC = 12,5 + 21,65+25 = 59,15cm SABC = AB.AC = .12,5.21,65 = 135,3cm2 Muốn tìm chu vi và diện tích r, ta làm sao? Chia lớp thành 2 nhóm. Lưu ý: Trước hết phải tìm BC;AC Giáo viên khẳng định 1 học sinh trả lời Học sinh khác nhận xét Học sinh hoạt động nhóm N1: Tìm chu vi N2: Tìm diện tích Đại diện lên bảng Học sinh khác nhận xét 3. BT 61 tr92 A 4 B 8 10 20 D 25 C a) Vẽ rADC, biết 3 cạnh - Lấy D và B làm tâm vẽ 2 cung tròn có bán kính là 8cm và 4 cm, xác định được A Tứ giác ABCD thoả mãn điều kiện của bài toán Giáo viên treo bảng (đề BT61) Gọi 1 học sinh đọc đề Nêu GT, KL Giáo viên giả sử vẽ được tứ giác như trên bảng. Hỏi: Muốn vẽ tứ giác có kích thước như đề bài, ta thực hiện như thế nào? Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình Giáo viên theo dõi cả lớp 1 học sinh đọc đề 1 học sinh nêu GT, KL 1 học sinh trả lời Học sinh khác nhận xét 1 học sinh lên bảng Cả lớp vẽ vào vở Lớp hoạt động theo từng nhóm nhỏ Hđ3: Hướng dẫn học ở nhà (1’) Ôn kỹ lý thuyết, xem lại các bài đã giải Làm bài tập còn lại sgk Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết. Hs nghe dặn Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: