I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhận biết (qua mô hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian .
Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
- Kỹ năng: HS nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật.
- Thái độ: HS nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ sẳn hình 76, 77, 83 ), mô hình hình hộp chữ nhật, que nhựa.
- Học sinh: Ôn tập cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật, vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
§2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tt) Tuần: 31 - Tiết: 56 Ngày soạn: 22.03.11 Ngày dạy : 29.03à 01.04.11 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nhận biết (qua mô hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian . Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. - Kỹ năng: HS nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật. - Thái độ: HS nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ sẳn hình 76, 77, 83), mô hình hình hộp chữ nhật, que nhựa. - Học sinh: Ôn tập cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật, vở ghi, sgk, dụng cụ học tập. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) * Ổn định : * Kiểm tra bài cũ : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, hãy cho biết : Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, các mặt là hình gì? Kể tên vài mặt. Có mấy đỉnh? Mấy cạnh? AA’ và AB có cùng nằm trong một mp không? Có điểm chung không? AA’ và BB’ có cùng nằm trong một mp không? Có điểm chung không? -Kiểm tra sỉ số lớp -GV đưa tranh vẽ hình 75 sgk lên bảng, nêu yêu cầu câu hỏi -Gọi một HS -Cho cả lớp nhận xét -GV đánh giá cho điểm -Lớp trưởng (cbl) báo cáo -Một HS lên bảng trả bài. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, các mặt đều là hình chữ nhật. Ví dụ: ABCD, ABB’A’ Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh. AA’ và AB có cùng nằm trong một mp (ABB’A’). Có điểm chung là A. AA’ và BB’ có cùng nằm trong một mp (ABB’A’), không có điểm chung. Hoạt động 2: Hai đường thẳng song song (15’) 1. Hai đường thẳng song song trong không gian: + a và b cùng nằm a//b Û trong một mp. + a va øb không có điểm chung Trong không gian: Hai đường thẳng cùng nằm trong một mp thì: + hoặc cắt nhau. + hoặc ssong nhau. Hai đường thẳng không cùng nằm trong mp nào và không cắt nhau thì chéo nhau. Hai đường thẳng phân biệt cùng ssg với đường thẳng thứ ba thì ssg với nhau. -Gọi HS nhắc lại đnghĩa hai đthẳng ssong (đã học) -Nêu ?1 sgk (p.18) gọi HS thực hiện -Ta nói BB’và AA’là 2đthẳng ssong -Vậy trong không gian, hai đường thẳng a và b ssong nếu chúng thoả những đkiện nào? -Hdẫn HS ghi tóm tắt định nghĩa -Lưu ý HS: trong không gian có rất nhiều mp (nêu ví dụ minh hoạ). -Treo hình vẽ 76, giải thích cho HS vị trí 2 đthẳng phân biệt trong kgian -Gọi HS tìm trên hình vẽ những đthẳng ssong, cắt nhau. -Nói: trong xây dựng, người ta ktra sự // của các mép tường theo phương thẳng đứng nhờ dây dọi –> dấu hiệu nhận biết hai đthẳng ssg? -HS nhắc lại định nghĩa 2đthẳng ssong. Thực hiện ?1 – HS kể BB’ và AA’ nằm cùng một mp BB’ và AA’ không có đ.chung HS: a và b cùng nằm trong 1mp a và b không có điểm chung -HS ghi tóm tắt định nghĩa -Quan sát hình vẽ nghe giải thích. -Thực hiện theo yêu cầu. Chẳng hạn: AD // BC ; AB // A’B’ AD cắt DD’ tại D ; A’B’ cắt BB’ tại B’ -HS nêu dấu hiệu nhận biết 2 đthẳng ssg trong kgian Hoạt động 3: Đường thẳng song song với mặt phẳng (20’) 2. Đường thẳng ssg với mặt phẳng. Hai mặt phẳng ssg: * Cho 2đthẳng a và b và mp(P): Nếu a Ë (P); b Ì (p); và a//b thì a//(P) Vd: AB//mp(A’B’C’D’) * mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’) Û AB và AD cắt nhau và cùng thuộc mp(ABCD) ; A’B’ và A’D’ cắt nhau và cùng thuộc mp(A’B’C’D’) ; AB//A’B’ và AD//A’D’ Vd: (sgk p99 – hình 78) * Nhận xét : (sgk – trang 99) -Treo hình 77 lên bảng, cho HS thực hiện ?2 -Nói: Khi AB Ë mp(A’B’C’D’) mà AB//A’B’với A’B’Ì mp(A’B’C’D’) thì AB//mp(A’B’C’D’) -Giới thiệu kí hiệu AB//mp(A’B’C”D’) -Hãy nêu hình ảnh đthẳng // mp mà em biết trong thực tế. -Hdẫn HS ghi tóm tắt. -Nêu ?3 cho HS thực hiện -Dùng mô hình hình hộp chữ nhật và hvẽ sẳn 77, hdẫn HS nhận xét về các đường thẳng AB, A’B’, AD, A’D’ và mp(ABCD); (A’B’C’D’) -Trong t/hợp này ta nói mp(ABCD)// mp(A’B’C’D’) -Cho HS tìm các mp ssg còn lại? -Cho HS xem hình 78 –> nêu vdụ -Cho HS trả lời ?4 -Cho HS xem mô hình 79sgk, nêu nhận xét: – Nếu đthẳng // mp thì chúng không có điểm chung. -Hai mphẳng mp ssg thì không có điểm chung. -Hai đthẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có chung 1đthg đi qua điểm chung đó –> 2mp cắt nhau. -Quan sát hình 77, trả lời ?2: AB//A’B’ vì chúng cùng thuộc mp(ABB’A’) và không có điểm chung. AB Ë mp(A’B’C’D’) -Thực hiện theo yêu cầu -Ghi tóm tắt vào vở -Quan sát trên hình vẽ, trả lời -Qsát hvẽ 77 và mô hình, nhận xét: AB//A’B’ Þ AB//mp(A’B’C’D’) AD//A’D’ Þ AD//mp(A’B’C’D’) AB và AD cắt nhau ở A và cùng thuộc mp(ABCD). -Thực hiện theo yêu cầu -Chú ý theo dõi -Tlời ?4: mp(IHKL)//mp(BCC’B’) -Chú ý theo dõi, -Nêu nhận xét -Chỉ trên hình vẽ 77những mp cắt nhau. Hoạt động 4: Luyện tập (4’) Bài tập 9(sgk tr 100) A B D C E F H G -Treo tranh vẽ hình 83, nêu bài tập 9 sgk trang 100 -Gọi HS thực hiện -HS làm bài theo nhóm nhỏ, mỗi nhóm một câu a), b) , c) -Nhận xét bài làm Hướng dẫn học ở nhà (1’) Học bài: Nắm vững kiến thức về 2đthẳng ssong, đthẳng ssong với mp, hai mp ssong. Làm bài tập: 5, 6, 7 trang 100 sgk. -Nghe dặn -Ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: