A. Mục tiêu
- Nhận biết qua mô hình dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
- Học sinh xác định được số cạnh , số đỉnh, số mặt phẳng trong một hình hộp chữ nhật
- Làm quen với các khái niệm về đỉnh, điểm và đường thẳng trong không gian.
B. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, các mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thước thẳng
C. Các hoạt động trên lớp:
1/ On định lớp
2/ Kiểm tra
Gv giới thiệu nội dung tiết dạy
3/ Bài mới
Tuần 30 Tiết 55 §1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT A. Mục tiêu Nhận biết qua mô hình dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Học sinh xác định được số cạnh , số đỉnh, số mặt phẳng trong một hình hộp chữ nhật Làm quen với các khái niệm về đỉnh, điểm và đường thẳng trong không gian. B. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, các mô hình hình hộp chữ nhật HS: Thước thẳng C. Các hoạt động trên lớp: 1/ Oån định lớp 2/ Kiểm tra Gv giới thiệu nội dung tiết dạy 3/ Bài mới HĐ 1: GV: Cho hs quan sát mô hình của hình hộp chữ nhật GV: Cho hs vẽ hình vào vở GV: Giới thiệu cho hs các hình ảnh về cạnh , đỉnh và các mặt của hình hộp chữ nhật GV: Em nào có thể nêu VD về hình hộp chữ nhật HĐ 2 GV: Nêu ? sgk trang 96 GV: Cho hs vẽ hình vào vở GV: Cho hs thực hiện ? 4/ Củng cố GV: Nêu bài tập 1 trang 96 GV: Cho hs vẽ hình GV: Nêu bài tập 2a GV: Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại đâu? GV: Tứ giác BCC1B1 là hình gì? GV: Vậy điểm O có thuộc BC1 không? Hs quan sát mô hình Hs thực hiện vẽ hình vào vở Hs cả lớp theo dõi và ghi vào tập Hs: hộp phấn , phòng học Hs nhận xét ? Hs vẽ hình vào vở Hs thực hiện + các đỉnh: A,B,C,. + các cạnh: AB, BC, CD, + các mặt : ABCD, A’B’C’D’,.. Hs 1 hs trả lời Hs đọc bài tập 1 Hs thực hiện vẽ hình Hs đứng tại chổ trả lời Hs: Nhận xét Hs đọc bài tập 2a Hs tại trung điểm mỗi đường Hs tứ giác BCC1B1 là hình chữ nhật Hs điểm O có thuộc BC1 Hs áp dụng thực hiện 1/ Hình hộp chữ nhật cạnh mặt đỉnh + Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh , 12 cạnh + Hai mặt không có điểm chung gọi là hai mặt đối nhau + Các mặt còn lại gọi là các mặt bên + Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vuông. 2/ Mặt phẳng và đường thẳng ? Giải B B’ C A D C’ A’ D’ + các đỉnh: A,B,C,D,A’,B’,C’,D’ + các cạnh: AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’, AA’,BB’CC’DD’ + các mặt : ABCD, A’B’C’D’, ABB’A’ , BCC’B’ , CDD’C’, DAA’D’ Bài tập 1 trang 96 A B D C M N Q P Những cạnh bằng nhau + AB= CD = PQ = MN + AD = BC = PN = MQ + AM = BN = CP = DQ Bài tập 2 trang 96 A B D .K C O • A1 B1 D1 C1 a/ điểm O thuộc CB1 thì điểm O cũng thuộc BC1 . Vì tứ giác BCC1B1 là hình chữ nhật có O là giao điểm của hai đường chéo. 5/ Hướng dẫn về nhà Xem lại các phần lý thuyết đã học Làm tiếp bài tập 2b, 3, 4 sgk trang 96 – 97 Xem trước bài học số 2 : + Hai đường thẳng như thế nào là song song trong không gian + Đường thẳng như thế nào thì song song với mặt phẳng Tiết 56 §2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tt) -- // -- A/ Mục tiêu Học sinh nhận biết qua mô hình về dấu hiệu hai đường thẳng song song Học sinh nắm được dấu hiệu đường thẳng song song mặt phẳng và hai mặt phẳng song song Hs nắm vững công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật Luyện tập cho hs khả năng phân tích và chứng minh hai mặt phẳng song song, đường thẳng song song mặt phẳng. B. Chuẩn bị : GV: thước thẳng, mô hình hình hộp chữ nhật , hình lập phương Thước thẳng, SGK. C. Các hoạt động trên lớp: B C 1/ Oån định lớp 5 2/ Kiểm tra A 12 D HS1: Quan sát hình hộp chữ nhật bên và tính BD B’ C’ 3/ Dạy bài mới A’ D’ HĐ 1: GV: Giới thiệu ? 1 GV: Cho hs quan sát hình vẽ 75 GV: Cho hs áp dụng thực hiện ?1 GV: Trên hình có hai đường thẳng nào song song ; hai đường thẳng nào cắt nhau? GV: Gọi 1 hs đứng tại chổ trả lời . GV: Tóm lại và nêu định nghĩa GV: Khi hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì có song song nhau không? HĐ 2 GV: Nêu ?2 GV: Hãy quan sát hình vẽ và trả lời GV: Tóm lại từ kết luận ?2 và giới thiệu k/n đường thẳng song song mp. GV: Giới thiệu kí hiệu đường thẳng song song mp. GV: Nêu ?3 GV: Hãy quan sát hình vẽ và trả lời GV: Tóm lại và nêu khái niệm 2 mặt phẳng song song . GV: Nêu ?4 GV: Hãy quan sát hình vẽ 78 GV: Hãy tìm các mp song song GV: Nếu 1 đường thẳng song song với một mặt phẳng thì chúng có điểm chung hay không? GV: Hai mặt phẳng song song thì có điểm chung nào hay không? GV:Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì có mấy đường thẳng chung thuộc 2 mặt phẳng này? 4/ Củng cố GV: Hãy nêu lại đ/n hai đường thẳng song song. GV: Nêu đ/n đường thẳng song song mặt phẳng. GV: Thực hiện bài tập 6 và 9 Hs nhận xét ?1 Hs quan sát hình vẽ Hs thực hiện: Các mặt của hình hộp:(ABCD); (ABB’A’) ; (ADD’A’) ----------------------- Hs Lên bảng trình bày Hs AB // DC ; AA’ // DD’; AB cắt AA’;DD’ cắt DC; . Hs đứng tại chổ trả lời Hs đọc định nghĩa sgk Hs Hai đường thẳng phân biệt cùng song song đường thẳng thứ ba thì song song nhau. Hs nhận xét ?2 Hs thực hiện: + AB // A’B’ + AB (A’B’C’D’) Hs đọc đ/n sgk Hs theo dõi Hs nhận xét ?3 Hs trả lời: AB // (A’B’C’D’) ; AD // (A’B’C’D’) ; Hs đọc nhận xét sgk Hs nhận xét ?4 Hs quan sát hình vẽ Hs thực hiện: (IHKL) // (BCC’B’); (ADD’A’) // ( BCC’B’) .. Hs không có điểm chung nào Hs không có điểm chung nào Hs có chung một đường thẳng đi qua điểm chung đó. Hs tham khảo nhận xét sgk Hs nêu đ/n sgk Hs nêu đ/n sgk Hs thực hiện Hs 2 hs trả lời 1/ Hai đường thẳng song song trong không gian. ?1 Giải B C A D B’ C’ A’ D’ -Các mặt của hình hộp:(ABCD); (ABB’A’) ; (ADD’A’) ; -BB’ và AA’ cùng nằm trong một mặt phẳng (ABB’A’) -BB’ và AA’ không có điểm chung nào. *) Định nghĩa: Trong không gian hai đường thẳng a và b gọi là song song với nhau nếu chúng cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung nào. + Chú ý : Hai đường thẳng phân biệt cùng song song đường thẳng thứ ba thì song song nhau. 2/ Đường thẳng song song mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song. D C A B D’ C’ A’ B’ ?2 + AB // A’B’ ( vì AB và A’B’ là hai cạnh đối của hình chữ nhật) + AB (A’B’C’D’) Định nghĩa Khi AB không nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’) mà AB song song với một đường thẳng của mặt phẳng này thì AB song song với mp(A’B’C’D’). Kí hiệu: AB // pm(A’B’C’D’) ?3 Giải AB // (A’B’C’D’) ; AD // (A’B’C’D’) ; DC // (A’B’C’D’) ; BC // (A’B’C’D’) Nhận xét: (sgk) ? 4 Giải D H C A I B D’ K C’ A’ L B’ (IHKL) // (BCC’B’);(ADD’A’) // ( BCC’B’) (IHCB) // (LKC’B’);(ADD’A’) // (BCC’B’) Nhận xét (sgk) Bài tập 6 trang 100 A1 B1 D1 C1 A B D C Giải a/ CC1 // BB1 ; CC1 // AA1 ; CC1 // DD1 b/ A1D1 // B1C1; A1D1 // BC ; A1D1// AD 5/ Hướng dẫn về nhà Xem lại phần lý thuyết đã học : đ/ n hai đường thẳng sông song ; đường thẳng song song mp; hai mp song song Làm tiếp bài tập 5, 7 , 8, 9 trang 100 HD bài 7: + Tính tổng diện tích trần nhà hình chữ nhật và diện tích bốn bức tường + Lấy tổng diện tích vừa tìm được trừ cho diện tích các cửa -- > KL cần tìm Xem trước bài học 3 : + Đường thẳng như thề nào là vuông góc mặt phẳng + Hai mặt phẳng vuông góc nhau khi nào? + Thể tích hình chữ nhật được tính bằng công thức nào?
Tài liệu đính kèm: