A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về tam giác đồng dạng.
Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng: Chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau. Tính độ dài các đoạn thẳng dựa vào tỉ số đồng dạng
Thái độ
Giúp học sinh có tính độc lập, có tính linh hoạt và tính hệ thống
B. Phương pháp: Vấn đáp + Luyện tập
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên Học sinh
Hệ thống câu hỏi, hệ thống bài tập Sgk, thước
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Ôn tập: (43')
Tiết 54 Ngày: 2/4/06 ÔN TẬP CHƯƠNG III A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về tam giác đồng dạng. Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng: Chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau. Tính độ dài các đoạn thẳng dựa vào tỉ số đồng dạng Thái độ Giúp học sinh có tính độc lập, có tính linh hoạt và tính hệ thống B. Phương pháp: Vấn đáp + Luyện tập C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên Học sinh Hệ thống câu hỏi, hệ thống bài tập Sgk, thước D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: III. Ôn tập: (43') HĐ1: Từ câu hỏi 1 đến câu hỏi 5 sgk/89 (15') GV: Đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu chúng thỏa điều kiện gì ? HS: (1) GV: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức hãy suy ra các đẳng thức từ (1) ? HS: Nêu túnh chất sgk/89 GV: Phát biểu định lý Ta-lét trong tam giác ? HS: Nêu định lý sgk/58 GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình nêu gt, kl ? HS: Thực hiện GV: Phát biểu định lý Ta-lét đảo ? HS: Nêu định lý sgk/60 GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình nêu gt, kl ? HS: Thực hiện GV: Phát biểu hệ quả của định lý Ta-lét ? HS: Nêu định lý sgk/60 GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình nêu gt, kl ? HS: Thực hiện GV: Phát biểu tính chất của đường phân giác trong tam giác ? HS: Nêu tính chất sgk/65 GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình, nêu gt, kl HS: Thực hiện I. Tóm tắt kiến thức: sgk/89, 90 HĐ2: Từ câu hỏi 6 đến câu hỏi 9 sgk/90 (15') GV: Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? HS: Phát biểu định nghĩa sgk/69 GV: DABC ? DAMN (H 1) HS: Đồng dạng GV: Ở H.2 DABC có đồng dạng với DAMN không ? HS: Đồng dạng GV: Nếu tam giác DABC đồng dạng với DMNP thì quan hệ giữa các góc và quan hệ giữa các cạnh của chúng như thế nào ? HS: Các góc tương ứng bằng nhau. Các cạnh tương ứng tỉ lệ. GV: Nêu các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng ? HS: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác GV: Đối với tam giác vuông có trường hợp nào đặc biệt không ? HS: Phát biểu trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông. GV: Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của chúng như thế nào ? HS: Tỉ số đường cao là k. Tỉ số diện tích là k2. sgk/90, 91 HĐ3: Luyện tập (13') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 56 sgk/92 58 sgk/92 HS: GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 58ab sgk/92 GV: DBKC ? DCHB HS: DBKC = DCHB GV: DBKC = DCHBÞBK?CH HS: BK = CH GV: HS: GV: ÞKH ? BC HS: KH//BC Bài tập 58 IV. Củng cố: V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà (1') Về nhà thực hiện các bài tập: 57, 59, 60, 61 sgk/92 - Tiết sau ôn tập tiếp
Tài liệu đính kèm: