I. Mục đích kiểm tra
.Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương III, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học cho phù hợp với đối tượng học sinh. Cụ thể:
1.Kiến thức:
- Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ
- Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác
- Hiểu được địng nghĩa hai tam giác đồng dạng
- Nắm chắc các định lí về các trường hợp đồng dạng của tam giác.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương vào bài tập
3. Thái độ
- Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chương để giải các dạng bài tập (tính toán, chứng minh, nhận biết.), làm bài nghiêm túc, trình bày sạch sẽ
II. Hình thức kiểm tra.
- Trắc nghiệm khách quan + Tự luận.
- Kiểm tra 45 phút trên lớp
Ngµy so¹n: 28 /03/2011 Ngµy gi¶ng: / 04/2011 Tiết 54 KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN: HÌNH HỌC 8 Thời gian: 45 phút I. Mục đích kiểm tra .Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương III, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học cho phù hợp với đối tượng học sinh. Cụ thể: 1.Kiến thức: - Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ - Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác - Hiểu được địng nghĩa hai tam giác đồng dạng - Nắm chắc các định lí về các trường hợp đồng dạng của tam giác. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương vào bài tập 3. Thái độ - Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chương để giải các dạng bài tập (tính toán, chứng minh, nhận biết..), làm bài nghiêm túc, trình bày sạch sẽ II. Hình thức kiểm tra. - Trắc nghiệm khách quan + Tự luận. - Kiểm tra 45 phút trên lớp III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Định lý Ta-lét trong tam giác Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác Vận dụng được các định lý đã học tính tỉ số của hai đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4( câu 2) 2 20% 2(Câu3) 1 10% 6 3 (30%) Tam giác đồng dạng Biết hai tam giác đồng dạng với nhau nếu các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng tỉ lệ Vận dụng các định lý để chứng minh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Dựa vào tam giác đòng dạng để tính độ dài đoạn thẳng, để chứng minh đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2( Câu 1) 1 10% 2(câu 4) 4 40% 2 (câu 4;5) 2 20% 6 6 (70%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 4 2 20% 4 6 50% 1 1 20% 12 10 100% ĐỀ BÀI Phần I.Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan( 3 điểm) C©u 1Các câu sau đúng hay sai? a, Tam giác ABC có Tam giác MNP có thì hai tam giác đó không đồng dạng với nhau. b, Tam giác ABC có AB = 4cm; BC = 6cm; AC= 5cm Tam giác MNP có MN =3cm; NP = 2,5cm; PN = 2cm thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. C©u2( 2điểm): Nèi mçi ý ë cét tr¸i víi mçi ý ë cét ph¶i sao cho ®îc c¸c kh¼ng ®Þnh ®óng Cét tr¸i Cét ph¶i a)Cho DABC víi AM lµ ®êng ph©n gi¸c, c¸c ®o¹n th¼ng cã kÝch thíc nh trªn h×nh vÏ. Khi ®ã MC =? 1) 7,5 b) Cho DABC DE // BC c¸c ®o¹n th¼ng cã kÝch thíc nh trªnh×nh vÏ. Khi ®ã DE = ? 2) c) Cho DCDE , MN // DE, các đoạn thẳng có kích thước như trên hình vẽ. Khi đó EF =? 3) 3 d) Cho DMNP , GH // NP, các đoạn thằng có kích thước như trên hình vẽ. Khi đó NP = ? 4) 4 5) 1,5 Phần II.Trắc nghiệm tự luận( 7 điểm) Câu3( 1 điểm): Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp 7 lần đoạn thẳng CD. a) Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A’B’ b) Cho biết đoạn thẳng MN = 505cm và đoạn thẳng M’N’ = 707cm, hỏi hai đoạn thẳng AB và A’B’ có tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và M’N’ hay không ? Câu 4( 5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD a) Chứng minh DAHB DBCD b) Chứng minh AD2 = DH.DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH C©u 5 (1 ®iÓm): AC lµ ®êng chÐo lín cña h×nh b×nh hµnh ABCD. Tõ C kÎ c¸c ®êng KE, CF lÇn lît vu«ng gãc víi AB, AD. Chøng minh r»ng : AC2 = AB.AE + AD.AF ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM M«n: Hình học 8 - TiÕt 56 Câu Đáp án Điểm 1 Từ cần điền (a) sai (b) đúng 0,5 0,5 2 a)3 b) 2 c) 1 d) 5 0,5 0,5 0,5 0,5 3 a)Lấy CD làm đơn vị đo ta có AB = 5(đơn vị), A’B’ = 7(đơn vị), do đó b) Vậy Suy ra AB và A’B’ có tỉ lệ với MN và M’N’ 1 1 4 Câu2:(5đ).Vẽ hình đúng được 0,5 điểm; ghi đúng GT, KL được 0,5 điểm h.c.n ABCD có AB = 8cm GT BC = 6cm ; AH ^ BD = H a) DAHB DBCD KL b) AD2 = DH.DB c) DH = ? AH=? a)Xét DAHB và DBCD có ; (so le trong do AB // CD) DAHB DBCD (g.g) b)Xét DAHD và DBAD có ; chung DAHD DBAD (g.g) Do đó AD.AD = HD.BD Hay AD2 = DH.DB c)Xét DABD () AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = = = = 10(cm) Theo c/m trên: AD2 = DH.DB DH = = 3,6(cm) Vì DAHD DBAD (c.m.t) AH = = 4,8(cm) 1 1,5 1,5 0,5 0,5 5 Tõ B h¹ ®êng BH . Ta cã Tõ (1) vµ (2) AB.AE + CB.AF = AC.AH + AC.CH Hay AB.AE + AD.AF = AC(AH + CH) = AC.AC = AC2 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: