I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương III. Phân loại đối tượng Hs để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí hơn.
- Kỹ năng : Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức, các dấu hiệu nhận biết về tam giác đồng dạng đã học vào giải bài tập.
- Thái độ : Rèn luyện tính nghiêm túc, độc lập suy nghĩ làm bài.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Đề kiểm tra – Đáp án , thang điểm.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức của chương III.
III.KIỂM TRA:
KIỂM TRA CHƯƠNG III Tuần : 30 – Tiết : 54 Ngày soạn : 15.03.11 Ngày k.tra : 22à 25.03.11 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương III. Phân loại đối tượng Hs để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí hơn. - Kỹ năng : Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức, các dấu hiệu nhận biết về tam giác đồng dạng đã học vào giải bài tập. - Thái độ : Rèn luyện tính nghiêm túc, độc lập suy nghĩ làm bài. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Đề kiểm tra – Đáp án , thang điểm. - Học sinh: Ôn tập kiến thức của chương III. III.KIỂM TRA: NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS Họat động 1 : Ổn định lớp (1’) + Ổn định lớp -Kiểm tra sỉ số -Lớp trưởng báo cáo sĩ số để GV biết HS có làm bài KT Họat động 2 : Kiểm tra (44’) -Gv phát đề -Quan sát theo dõi Hs làm bài -Hs nhận đề kt -Hs làm bài Ma trận đề : NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định lí Ta lét và hệ quả 2 1 1 0,5 3 1,5 Các trường hợp đồng dạng của tam giác thường 3 1,5 1 1 2 1 2 3 8 6,5 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 1 0,5 1 1,5 2 2 TỔNG 5 3 5 3,5 3 3,5 13 10 ĐỀ : A – TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) . Bài 1 : Các câu sau đây đúng hay sai? Hãy trả lời bằng cách đánh chéo (x) vào cột thích hợp ở từng câu, mỗi câu 0,5 điểm. Câu Đúng Sai 1. DABC có Â = 800, BÂ = 600; DMNP có MÂ = 800, PÂ = 400. Ta nói DABC đồng dạng DMNP. 2. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. 3. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. 4. Hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau. Bài 2 : Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 : Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, CD = 6cm, MN = 12mm, PQ = x. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ là: a) x = 18mm b) x = 9cm c) x = 0,9cm d) Một đáp án khác Câu 2 : Cho tam giác ABC, MN // BC với M nằm giữa A, B và N nằm giữa A,C. Biết AN = 2cm, AB = 3AM. Kết quả nào sau đây là đúng : a) AC = 6cm b) CN = 3cm c) AC = 9cm d) CN = 1,5cm Câu 3 : Chọn câu trả lời sai DMNP DRKS theo tỉ số k. Ta có : a) MN = kRK b) NP = kKS c) MP = kRS d) KS = kNP Câu 4 : Cho DABC DXYZ. Biết AB = 3, BC = 4 và XY = 5, khi đó YZ bằng a) b) 6 c) d) B – TỰ LUẬN : (6 điểm) 1 – Cho DABC vuông ở A, đường cao AH (hình vẽ) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Hãy kể ra các cặp tam giác đồng dạng. (2đ) 2 – Cho góc xAy. Trên tia Ax, đặt các đoạn thẳng AE = 2 cm và AC = 6 cm. Trên tia Ay đặt các đoạn thẳng AD = 3 cm và AF = 4 cm. Chứng minh DACD DAFE (1,5đ) Gọi I là giao điểm của CD và EF chứng minh DIEC DIDF. Tính tỉ số đồng dạng? (1,5đ) (Vẽ hình, ghi tóm tắt GT-KL – 1 đ) Đáp án & Biểu điểm : I - Trắc nghiệm : 4đ (mỗi câu 0,5 điểm) Bài 1 : 1 – đ ; 2 – s ; 3 – s ; 4 – đ Bài 2 : 1 – b ; 2 – a ; 3 – d ; 4 – c II – Tự luận : 1. Hình vẽ có ba tam giác : ABC, HBA và HAC. (0,5đ) DHBA DABC (chung góc B) (0,5đ) DHAC DABC (chung góc C) (0,5đ) Þ DHBA DHAC (tính chất bắc cầu) (0,5đ) 2. GT : Góc xAy AE = 2; AC = 6 (E, C Ỵ Ax) AD = 3; AF = 4 (D, F Ỵ AY) KL : DACD DAFE DIEC DIDF. Tính tỉ số đồng dạng DACD và DAFE có : Góc A chung (0,5đ) (0,5đ) Vậy DACD DAFE (c-g-c) (0,5đ) DF = AF – AD = 4 – 3 = 1 EC = AC – AE = 6 – 4 = 2 Xét DIEC và DIDF có : (DACD ഗ DAFE) (0,5đ) (đối đỉnh) (0,5đ) Vậy DIEC DIDF. Tính tỉ số đồng dạng k = (0,5đ) (giải cách khác nếu đúng hưởng trọn số điểm) Họat động 3: Thu bài (1’) Gv thu bài và kiểm tra số bài Hs nộp bài Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà (1’) Xem trước bài mới §1 chương IV Hs nghe dặn
Tài liệu đính kèm: