Giáo án Đại số 8 - Tiết 48: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp) - Nguyễn Văn Tú

Giáo án Đại số 8 - Tiết 48: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp) - Nguyễn Văn Tú

I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:

- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu

+ Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu

- Kỹ năng: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức

- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.

- GV: Bài soạn.bảng phụ

- HS: bảng nhóm, nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ

Sĩ số :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 48: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp) - Nguyễn Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thanh Mỹ, ngày 29 tháng 1 năm 2012
Tiết 48`
Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp)
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu 
+ Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu
Iii. Tiến trình bài dạỵ
Sĩ số : 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1- Kiểm tra:
 1) Nêu các bước giải một PT chứa ẩn ở mẫu
* áp dụng: giải PT sau: 
2) Tìm điểu kiện xác định của phương trình có nghĩa ta làm việc gì ?
áp dụng: Giải phương trình: 
2- Bài mới
- GV: Để xem xét phương trình chứa ẩn ở mẫu khi nào có nghiệm, khi nào vô nghiệm bài này sẽ nghiên cứu tiếp.
* HĐ1: áp dụng cách GPT vào bài tập
4) áp dụng
+) Hãy nhận dạng PT(1) và nêu cách giải
+ Tìm ĐKXĐ của phương trình
+ Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu
+ Giải phương trình
- GV: Từ phương trình x(x+1) + x(x - 3) = 4x
Có nên chia cả hai vế của phượng trình cho x không vì sao? ( Không vì khi chia hai vế của phương trình cho cùng một đa thức chứa biến sẽ làm mất nghiệm của phương trình )
- GV: Có cách nào giải khác cách của bạn trong bài kiểm tra không?
- Có thể chuyển vế rồi mới quy đồng 
+) GV cho HS làm ?3. 
+)Làm bài tập 27 c, d
Giải các phương trình
c) (1)
- HS lên bảng trình bày
- GV: cho HS nhận xét
+ Không nên biến đổi mở dấu ngoặc ngay trên tử thức.
+ Quy đồng làm mất mẫu luôn
d) = 2x – 1
- GV gọi HS lên bảng.
- HS nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.
* HĐ2: Tổng kết
3- Củng cố:
- Làm bài 36 sbt
Giải phương trình
 (1) Bạn Hà làm như sau:
(2- 3x)( 2x + 1) = ( 3x + 2)( - 2x - 3)
- 6x2 + x + 2 = - 6x2 - 13x - 6
14x = - 8 x = - 
Vậy nghiệm của phương trình là: S = {- }
Nhận xét lời giải của bạn Hà?
4- Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập: 28, 29, 30, 31, 32, sgk
1) Tìm x sao cho giá trị biểu thức:
 = 2
2)Tìm x sao cho giá trị 2 biểu thức:
 bằng nhau?
- HS1: Trả lời và áp dụng giải phương trình
+ĐKXĐ : x 2
+ x = 2 TXĐ => PT vô nghiệm
- HS2: ĐKXĐ : x 1
+ x = 1TXĐ => PT vô nghiệm
4) áp dụng
+) Giải phương trình
 (1)
ĐKXĐ : x 3; x-1 
 (1) ú x(x+1) + x(x - 3) = 4x
 x2 + x + x2 - 3x - 4x = 0
 2x( x - 3) = 0 
 x = 0
 x = 3( Không thoả mãn ĐKXĐ : loại )
 Vậy tập nghiệm của PT là: S = {0}
HS làm ?3 
Bài tập 27 c, d
 (1)
 ĐKXĐ: x 3
Suy ra: (x2 + 2x) - ( 3x + 6) = 0
 x(x + 2) - 3(x + 2) = 0
 (x + 2)( x - 3) = 0
 x = 3 ( Không thoả mãn ĐKXĐ: loại)
 hoặc x = - 2
Vậy nghiệm của phương trình S = {-2}
d) = 2x - 1 
 ĐKXĐ: x - 
Suy ra: 5 = ( 2x - 1)( 3x + 2)
 6x2 + x - 7 = 0
 ( 6x2 - 6x ) + ( 7x - 7) = 0
 6x ( x - 1) + 7( x - 1) = 0
 ( x- 1 )( 6x + 7) = 0
 x = 1 hoặc x = thoả mãn ĐKXĐ
Vậy nghiệm của PT là : S = {1 ; }
Bài 36 ( sbt )
- Bạn Hà làm :
+ Đáp số đúng
+ Nghiệm đúng
+ Thiếu điều kiện XĐ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_48_phuong_trinh_chua_an_o_mau_tiep_ngu.doc