A. Mục tiêu:
- Gv và hs kiểm tra được kiến thức của Hs từ đó có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy và học cho phù hợp
- Rèn luyện tính chính xác và cách giải quyết vấn đề khoa học
B. Chuẩn bị: - GV: bài kiểm tra của học sinh-đề kiểm tra.
- HS : Chuẩn bị kiến thức của chương và dụng cụ học tập
C. Hình thức kiểm tra: TNKQ v tự luận
Cụm tiết: Tiết : 54 Ngày soạn: 18/03/2011 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III – Hình 8 A. Mục tiêu: Gv và hs kiểm tra được kiến thức của Hs từ đó có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy và học cho phù hợp Rèn luyện tính chính xác và cách giải quyết vấn đề khoa học B. Chuẩn bị: - GV: bài kiểm tra của học sinh-đề kiểm tra. - HS : Chuẩn bị kiến thức của chương và dụng cụ học tập C. Hình thức kiểm tra: TNKQ và tự luận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định lý Talét Tỉ số 2 đoạn thẳng Chọn được tỉ lệ thức đúng Talet Thuận (HQ) tìm x,y Số câu Số điểm 1 (C1) 0,5 1(C2) 0,5 2 (C4;5) 1,0 4 2,0 Tính chất đường phân giác Tỉ sổ 2 đoạn Tỉ lệ thức àtìm độ dài Số câu Số điểm (a) 1,5 (b) 1,5 2 3,0 Tam giác đồng dạng Điều kiện đủ để đồng dạng Tỉ số chu vi, diện tích CM đồng dạng àtỉ số diện tích CM đồng dạng àđộ dài 1 cạnh Số câu Số điểm 1 (C3) 0,5 1(C6) 0,5 (c) 2,5 (d) 1,0 4 4,5 Lưu ý: Hình vẽ đúng được 0,5 điểm 0,5 T.Số câu T.Số điểm 1 0,5 2 1,0 3 1,5 2 3,5 2 2,5 10 10,0 Trường THCS................................. Lớp:................................................. Họ và tên:........................................ KIỂM TRA CHƯƠNG III Mơn: Hình 8 – Thời gian 45 phút (Khơng kể phát đề) ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA: I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 đ) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh trịn chữ cái ở mỗi câu: Câu 1: Cho biết. Khi đĩ ? A. . B.. C. . D. cm. Câu 2: Cho êABC. Một đường thẳng d song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại I và K. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng: A. B. . C. . D. . Câu 3: Cho êA’B’C’ và êABC cĩ . Để êA’B’C’êABC cần thêm điều kiện: A. B. . C. . D. . Dựa vào hình vẽ trên cho biết: ( Dành cho câu 4; 5; 6) Câu 4: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x bằng: A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 1cm. Câu 5: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y bằng: A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm. Câu 6: Giả sử êADEêABC. Kí hiệu C là chu vi của tam giác. Vậy tỉ số: bằng: A. 2 B. C. 3. D. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác gĩc A, . a. Tính ? (1,5 điểm ) b. Tính BC, từ đĩ tính DB, DC làm trịn kết quả 2 chữ số thập phân. (1,5điểm) c. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính (2,5 đ) d. Tính AH. (1,0 điểm) - (Hình vẽ đúng 0,5 điểm) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A C B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Hình vẽ đúng 0,5 điểm a. AD là phân giác gĩc A của tam giác ABC nên: (0,75điểm) (0,75điểm) b. Áp dụng định lí Pitago cho DABC vuơng tại A ta cĩ: BC2 = AB2 + AC2BC2 = 82 +62 = 100 BC= 10cm (0,50 điểm) (0,25 điểm) (0,50 điểm) Nên: DC = BC – DB = 10 – 5,71 = 4,29 cm (0,25 điểm) c. Xét DAHB và DCHA cĩ: (0,50điểm) (0,50đ) Vậy DAHBDCHA (g-g ) (0,50điểm) (0,50điểm) Vì DAHBDCHA nên ta cĩ: (0,50 điểm) d. Xét DAHB và DABC cĩ: (0,25điểm) (0,25đ) Vậy DAHBDCAB (g-g) (0,25điểm) (0,25điểm) Lưu ý: Cách làm khác đúng, cĩ kết quả như đáp án thì vẫn cho điểm tối đa cho câu đĩ. IV. Củng cố khắc sâu kiến thức : () V. Hướng dẫn học ở nhà : () -Xem bài : “ Hình hộp chữ nhật” -Mỗi học sinh chuẩn bị : 1 hộp chữ nhật : hộp thuốc lá, hộp diêm D. Rút kinh nghiệm: &
Tài liệu đính kèm: