Giáo án Đại số Lớp 8 học kỳ I - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số Lớp 8 học kỳ I - Năm học 2011-2012

Nêu yêu cầu HS

+ Đọc kỹ nội dung ?1

+ Chỉ rõ các nhiệm vụ

(hoạt động cá nhân )

+Kiểm tra & công nhận kết quả đúng

+ Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1

? Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào

+ Viết lên bảng dạng tổng quát

- 1HS lên bảng trình bày

- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng

- 2HS đổi chéo bài để kiểm tra

- Báo cáo kết quả

- Trả lời

- Đọc quy tắc SGK/4 1. Quy tắc

?1

* Quy tắc: sgk/4

Tổng quát:

A(B + C) =A.B + A.C

Trong đó A, B, C là đơn thức.

 

doc 78 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 357Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 học kỳ I - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NS:13/8/11
NG:15/8/11
Chương 1 : Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
I.Mục tiêu
 - HS nắm được qui tắc về nhân đơn thức với đa thức 
 - HS thực hiện thành thạo các phép tính nhân đơn thức với đa thức .
Trọng tâm: Nắm vững và vận dụng thành thạo qui tắc về nhân đơn thức với đa thức
 II. Chuẩn bị
 + Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn
 + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.
 Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 a/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
 b/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc ( 12phút)
Nêu yêu cầu HS
+ Đọc kỹ nội dung ?1
+ Chỉ rõ các nhiệm vụ 
(hoạt động cá nhân )
+Kiểm tra & công nhận kết quả đúng
+ Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1 
? Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào 
+ Viết lên bảng dạng tổng quát
- 1HS lên bảng trình bày 
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
- 2HS đổi chéo bài để kiểm tra
- Báo cáo kết quả
- Trả lời
- Đọc quy tắc SGK/4
1. Quy tắc
?1
* Quy tắc: sgk/4
Tổng quát: 
A(B + C) =A.B + A.C
Trong đó A, B, C là đơn thức.
Hoạt động 2: áp dụng (20 phút)
?2
+Gọi 1HS lên bảng trình bày.Dưới lớp hoạt động cá nhân.
?3 Cho HS đọc to nội dung 
+ Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 
+ Yêu cầu HS làm bài 1 (hoạt động cá nhân)
+ Yêu cầu HS làm bài 2 (thảo luận nhóm)
+ Yêu cầu HS làm bài 3a (thảo luận nhóm)
+ Thu kết quả đổi chéo cho HS nhận xét
* Một HS trình bày ?2
- Lớp nhận xét
* Đọc nội dung ?3
- Thảo luận nhóm 2 bàn 
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
- Cả lớp nhận xét cho điểm
* Nửa ngoài làm ý a,b
- Nửa trong làm ý b,c
- Hai HS lên bảng trình bày 
* Mỗi nhóm là một bàn
- Nửa ngoài làm ý a
- Nửa trong làm ý b
* Mỗi bàn làm một nhóm
* Đại diện các nhóm lên trình bày bài của nhóm mình
- Nhận xét 
2. áp dụng 
?2
?3
a) Diện tích hình thang là:
S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2
=(8x + y + 3)y
=8xy + y2 + 3y(m2)
b) Thay số x =3m, y = 2m
S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2)
* Bài 2: Rút gọn và tính 
a) x(x - y) + y(x + y)
tại x = -6; y = 8
=x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2
=(-6)2 + 82 = 100
b)
 x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 + x)
tại x= ; y=-100 
= . =-2xy
= -2()(-100)=100
* Bài 3: Tìm x
3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30
Û 36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30
Û 15x = 30 Û x = 2
4. Củng cố :
 Yêu cầu HS :
- Nhắc lại nội dung vừa học 
- So sánh quy tắc vừa hoc với quy tắc nhân một số với một tổng
5. Hướng dẫn về nhà: 
Học thuộc : Quy tắc 
Làm bài tập: Còn lại trong sgk, 
Đọc trước Đ2
Hướng dẫn: 	+ Bài tập1:tương tự ?3
	+Bài 3 : thực hiện phép nhân, thu gọn VT rồi tỡm x
Ngày soạn :14/8/11
Ngày dạy: 16/8/11
Tiết: 2	 nhân đa thức với đa thức
I/ Mục tiêu: 
- Học sinh nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức
- Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách
Trọng tâm: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức: .
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: - Bảng phụ, phấn màu 
Học sinh: 	- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức - Máy tính Casio
III/ Tiến trình dạy học : 
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Tính 
M = x(6x2 - 5x + 1)
N =-2(6x2 - 5x + 1)
M + N = ?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc 
* Khẳng định: Trên bảmg chúng ta vừa làm 3 việc của nhân x - 2 với (6x2 -5x+1)
? Để tìm tích của x-2 và (6x2-5x+1) ta làm như thế nào.
? Hãy đọc quy tắc(sgk/7)
* Hướng dẫn HS trình bày phép nhân 
- Trả lời, nhận xét
- 2HS đọc quy tắc
- Lắng nghe
1. Quy tắc
a) Ví dụ:
(x - 2) (6x2 - 5x + 1)
= x(6x2 - 5x + 1) +
 (-2) (6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
b) Quy tắc(sgk/7)
Hoạt động 2: Thực hiên ?1 
* Yêu cầu HS thực hiện?1
- Hoạt động nhóm theo bàn
* Khẳng định : Tích của hai đa thức là một đa thức:
- ở dạng thu gọn 
- Xắp xếp
* Giới thiệu cách trình bày thứ 2(Như sgk)
? Cách trình bày giống như phép toán nào đã học ở tiểu học 
? Mỗi HS viết ra 1 đa thức có từ 2 đến 3 hạng tử , rồi hai em thành một cặp. Lập tích của 2 đa thức trong từng cặp. So sánh kết quả
-Thảo luận theo bàn
- Đại diện lên báo cáo kết quả
- Cả lớp nhận xét đánh giá 
- Chú ý
- Trả lời 
- Hoạt động theo nhóm nhỏ
- Tự đánh giá bài làm
- Báo cáo kết quả
* Chú ý: Trình bày thực hành
 x2 - 6x + 5
 x - 2
 x3 - 6x2 + 5x
 - 2x2 + 12x - 10
 x3 - 8x2 + 17x - 10
Hoạt động 3: áp dụng 
* Phân công các nhóm hoạt động 
- Hướng dẫn thực hiện 
-Nhóm 1,2,3 làm?2(2 cách)
- Nhóm 4,5,6 làm ?3
- Nhận xét chéo kết quả 
- Cho điểm 
2. áp dụng 
?2.
 * (x + 3) (x2 + 3x - 5)
= (x3 + 6x2 + 4x - 15)
* (xy - 1)(x + y + 5)
=x2y2 + 4xy - 5 
?3
 Diện tích hình chữ nhật là
*S = (2x + y)(2x - y)
 = 4x2 - y2
x = 2,5m; y =1m
S = 4. 2,52 - 1 = 24(m2)
4.Củng cố:Trò chơi 
* Treo bảng phụ:(trò chơi)
- Hướng dẫn luật chơi:
(2 đội, mỗi đội 3 HS khá, đội nào viết được nhanh, nhiều, đúng đội đó thắng)
- HS dưới lớp theo dõi cổ vũ
* Bảng phụ 
Cho các đa thức. Hãy lập thành các tích đúng:
a + b, a - b, a2 + 2ab + b2, 
a2 - b2
a2 - 2ab + b2
5. Hướng dẫn về nhà: 
Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4
Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12)
Đọc trước: Đ3
Hướng dẫn bài tập:
Bài 9: - Rút gọn - Thay số
Ngày soạn :19/8/11
Ngày dạy: 22/8/11
Tiết:3 	Luyện tập 
I/ Mục tiêu: 
-Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
-HS thực hiện thành thạo nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Trọng tâm: Thực hiện thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x
II/ Chuẩn bị:
 Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12)
 Học sinh: Ôn lại Đ1, Đ2
III/ Tiến trình dạy học  
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: ( 7phút)
- HS1: Làm bài 8a(sgk)
- HS2: Làm bài 8b(sgk)
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (10phút)
* Giáo viên yêu cầu HS
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
HS lên bảng trình bày
Bài tập 8 (sgk) Làm tính nhân
(x2 y2 + xy + 2y)(x-2y)
=x(x2 y2 + xy + 2y)- 2y(x2 y2 + xy + 2y)
= x3 y2 + x2 y + 2xy - 2x2 y3 - xy2 + 4y2
= -x3 y2 + x2 y+ 2xy - xy2 + 4y2
Hoạt động 2: Luyện tập 
? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào 
* Yêu cầu dưới lớp thực hiện, 2HS lên bảng trình bày.
* Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
? Thay giá trị của x vào ngay biểu thức đầu có được không. Có khó khăn gì không?
* Giao nhiệm vụ 
* Quan sát 
* Hướng dẫn
- Trả lời 
- Dưới lớp làm bài 
- 2HS lên bảng trình bày
- Hoạt động nhóm
- Ghi kết quả vào bảng đen
- Nhận xét bài làm của các nhóm
- Trả lời
- Hoạt động cá nhân
- 1HS lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét
1. Bài 11(sgk). Chứng minh
a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
= - 8 
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
=(6x2+33x-10x-55) - (6x2+14x+9x+21)
=6x2+33x - 10x - 55- 6x2-14x-9x-21
= -76
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
1. Bài 12:Tính giá trị của biểu thức
A = (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) 
trong mỗi trường hợp 
x
0
15
-15
0,15
A
15
A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x
= -x - 15
Thay số ta có
x
0
15
-15
0,15
A
-15
-30
0
-15,15
2. Bài 13(sgk): Tìm x biết
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81
83x =83
 x=1
4. Củng cố
Nhấn mạnh kiến thức cần nhớ :- Nhân đa thức với đa thức
- Cách tính giá trị của 1 đa thức
- Cách tìm x
5.Hướng dẫn về nhà: 
+ BTVN 10 ; 14 ; 15 (Sgk-9) 
+ Làm bài tập: Tính : 	a. (x+y)(x+y)
b. (x-y)(x-y)
c. (x+)(x-y)
+ HD :Bài 14: ? Nêu ví dụ về 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
- ? 3 số cần tím phải thoả mãn thêm điều kiện gì
- Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
- Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+4 (x là số tự nhiên chẵn)
(x+4)(x+2) - x(x+2)=192
Û 4x=184 Û x=46 
+ Đọc trước Đ3
Ngày soạn :23/8/11
Ngày dạy: 20/8/11
Tiết: 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
- Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
- Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức
- Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán
- Nhân nhẩm trong một số tình huống
Trọng tâm: Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3). Vận dụng 3 hằng đẳng thức vào giải toán
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
Học sinh: - Ôn lại Đ2- Nhân ủa thửực vụựi ủa thửực
III/ Tiến trình dạy học 
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Tớnh : (a+b)(a+b)
- HS2: Tớnh : (a-b)(a+b)
- HS3: Tớnh : (a-b)(a-b)
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 
* Giới thiệu: Các tích trên bảng thường gặp trong giải toán, người ta quy định được phép áp dụng kết quả đó. Khi a,b là các biểu thức A,B. Và gọi đó là các hằng đẳng thức đáng nhớ
* Ghi bảng: tên bài, tên mục
? Viết dạng tổng quát
* Treo bảng phụ (hình1/9)
? Em hãy giải thích ý nghĩa
* Cho HS làm?2, áp dụng
- Lắng nghe
- Ghi bài
- Viết TQ hằng đẳng thức
- Quan sát
- Trả lời
- áp dụng tính
1. Bình phương của một tổng.
(A+B)2=A2+2AB+B2
A,B là 2 biểu thức tuỳ ý
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(a+1)2=
x2+4x+4=
512=(50+1)2=
3012=(300+1)2=
(x+y/2)2=
(+1)2=
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ 2 
* Yêu cầu HS (hoạt động nhóm)
- Gọi tên HĐT-2
- Chứng minh HĐT-2 (bằng cách khác)
- Viết dạng tổng quát
- Phát biểu thành lời
- áp dụng tính 
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét chéo
2. Bình phương một hiệu
(A-B)2=A2-2AB+B2
A,B là 2 biểu thức tuỳ ý
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(x-1/2)2=
(2x-3y)2=
992=(100-1)2=
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 
* Yêu cầu HS
- Viết dạng tổng quát
- Nêu tên hằng đẳng thức
- Phát biểu thành lời
- Tính các tích cho nhanh nhất
- Viết dạng tổng quát
- Trả lời
- Phát biểu 
- Tính
3. Hiệu hai bình phương 
A2-B2=(A+B)(A-B)
A,B là 2 biểu thức tuỳ ý
*Phát biểu
*áp dụng: Tính
(x+1)(x-1)=
(a-2b)(a+2b)= 
56.64=
Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý 
* Yêu cầu các nhóm thảo lụân làm ?7/sgk
- Hoạt động nhóm
- 1 nhóm báo cáo kết quả
- Các nhóm khác nhận xét
* Chú ý
(x-5)2=(5-x)2
Khái quát: A2= (-A)2
4. Củng cố- Tính
(10A+5)2=100A(A+1)+25
* Cách tính bỡnh phửụng cuỷa soỏ coự 2 chửừ soỏ vaứ coự soỏ taọn cuứng laứ 5:
- Số chục nhân với số liền sau
- Ghi thêm 25 vào sau kết quả đó
- Tính 
2.3=6
252=625
352=
9952=
5. Hướng dẫn về nhà: 
Học thuộc: Tổng quát các hằng đẳng thức
Làm bài tập: 16,17,18, 19, 20 (sgk) 
Hướng dẫn bài tập: 
BàI 18: Còn có các đáp án khác
x2+6xy+M=(N+3y)2
	 = N2+6Ny+9y2
M=N2+6Ny+9y2-(x2+6xy) (N là đa thức tuỳ ý)
NS:26/8/11
NG:29/8/11
Tiết: 5 	Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
- Củng cố lại các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
- Vậ ... dẫn về nhà:- Đọc các bài đã chữa
 -BTN: baứi 57, 58, 60, 61 Sgk/61, 62.
 -Làm bài tập ôn tập chương : 1, 2 
 -Ôn tập học kỳ I: Chép câu hỏi ôn tập cuối sgk
NS:10/12/11
NG:13/12/11
Tiết 36 	ôn tập Học kì i
I/ Mục tiêu: 
-Hệ thống kiến thức cơ bản của học kì I
-Rèn các kỹ năng cơ bản : Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức đại số...
-Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập, tích cực, cẩn thận khi tính toán.
*TT: -Rèn các kỹ năng cơ bản : Phân tích đa thức thành nhân tử, nhân –chia đa thức
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, máy tính 
2/ Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án.
III/ Tiến trình dạy học :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:Xen keừ trong giụứ 
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản (15 phút)
- Nêu nội dung chính của chương 
? Nêu quy tắc nhân:
 - Đơn thức với đa thức
 - Đa thức vơi đa thức
? Nêu quy tắc chia:
 - Đơn thức cho đơn thức
 - Đa thức cho đơn thức
 - Hai đa thức đã sắp xếp
? Nêu 7HĐT (bảng phụ)
- Yêu cầu HS điền tiếp vào bảng
- Nêu các phương pháp phân tích và quan hệ của chúng.
- HS trả lời lần lượt 
- Lớp nhận xét 
-HS trả lời
I.lý thuyết (ChươngI) 
1. Nhân đơn thức với đa thức
A(B+C-D)=A.B+A.C-A.D
2. Nhân đa thức
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
3. Các HĐT đáng nhớ:
1) (A+B)2=
2) (A-B)2=
3) A2-B2=
4) (A+B)3=
6) (A-B)3=
6) A3+B3=
7) A3-B3=
4. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
 Đặt NTC
Nhóm Thêm bớt
 Dùng HĐT
Hoạt động 2: Làm các dạng bài tập
Trửụực tieõn ta nhoựm caực haùng tửỷ naứo ?
( x3 + y3 ) =? ( HẹT)
Sửỷ duùng tieỏp phửụng phaựp naứo ? = ?
Trieồn khai trong ngoaởc [ ] vaứ thu goùn ?
Ta sửỷ duùng phửụng phaựp naứo ?
Trieồn khai trong ngoaởc vaứ ủaởt nhaõn tửỷ chung => Kq ?
ẹa thửực ủaừ cho coự daùng naứo ủeồ aựp duùng hay khoõng ?
Vaọy ta coự theồ taựch haùng tửỷ naứo ? = ?
Sửỷ duùng tieỏp phửụng phaựp naứo ? =?
ẹaởt nhaõn tửỷ chung ?KQ ?
?ẹeồ tỡm x trửụực tieõn ta phaỷi laứm gỡ ?
3(x – 1)(x+1) =?
5x(x+1) =?
Ruựt goùn ?
AÙp duùng quy taộc chuyeồn veỏ ?
Ruựt goùn tỡm x =?
Cho moọt hoùc sinh leõn thay giaự trũ.
Tớnh keỏt quaỷ ?
2x3 : x = ? tỡm dử ?
- 17x2 : x = ? vaứ dử ?
30x : x = ? dử ?
Keỏt luaọn ?
Cho hoùc sinh thửùc hieọn chia vaứ tỡm dử cuoỏi cuứng ?
ẹeồ thửùc hieọn chia heỏt thỡ dử cuoỏi cuứng nhử theỏ naứo ?
Vaọy a = ?
– ( x3 + y3 )
(x + y ).(x2 – xy + y2 )
ủaởt nhaõn tửỷ chung
= (x+ y)[(x+y)2– (x2 –xy + y2 )
= 3xy(x+y)
nhoựm caực haùng tửỷ.
ẹaởt nhaõn tửỷ chung ?
ẹaởt nhaõn tửỷ chung ?
Khoõng 
Taựch –7x = - 4x – 3x
Nhoựm:(x3-4x)-(3x-6)
 x(x-2)(x + 2)-3(x-2)
= (x-2 )(x2 + 2x – 3)
Trieồn khai caực tớch.
3x2+3x-3x-3
5x2 +5x
5x2 –3 = 5x2 +5x
5x2 – 5x2 –5x= 3
x = -3/5 
2.(-2)4 –(-2)3+2.(-2)2 
= 40
= 2x2 
dử -17x2 +115x –150
= -17x 
dử 30x – 150
30 dử 0
(2x3-27x2+115x-150) : (x-5) = 2x2–17x+30
dử cuoỏi cuứng laứ a + 33
Baống 0
a = - 33
II.bài tập
 Dạng I : Phân tích đa thức thành nhân tử
Baứi 1 a. ( x + y )3 – x3 – y3
= (x + y)3 – ( x3 + y3 )
= ( x + y)3 – (x + y ).(x2 – xy + y2 )
= (x+ y)[(x+y)2 – (x2 –xy + y2 )]
= (x + y)[ x2+2xy+y2–x2 + xy –y2)
= 3xy(x+y)
b. x2y+xy2+x2z+xz2+y2z+yz2+2xyz
= (x2y+xy2)+(x2z+y2z+2xyz ) + (xz2+yz2) 
= xy(x+y) +z(x2+2xy+y2) +z2(x+y)
= xy(x+y) + z(x+y)2 +z2(x+y)
= (x+y) [ xy +z(x+y) + z2]
= (x+y)(xy+xz+yz+z2)
= (x+y)[y(x+z) + z(x+z) ]
= (x+y)(x+z)(y+z)
c. x3 – 7x + 6 = x3 – 4x – 3x + 6
= (x3 – 4x) – (3x – 6)
= x(x2 – 4) – 3(x – 2)
= x(x – 2)(x + 2) – 3(x – 2)
= (x – 2)[ x(x + 2) – 3)
= (x – 2 ) ( x2 + 2x – 3)
DạngII : Tìm x, tính giá trị của đa thức
 Baứi2:a. Tỡm x bieỏt 
 2x2 +3(x – 1)(x+1) = 5x(x+1)
 2x2 +(3x – 3)(x+1) = 5x2 + 5x
 2x2 + 3x2+3x-3x-3 = 5x2 +5x
 5x2 –3 = 5x2 +5x
 5x2 – 5x2 –5x = 3
 - 5x = 3 
 x = -3/5 
b. Tớnh giaự trũ cuỷa ủa thửực 
P = 2x4 – x3 + 2x2 + 3x –2 taùi x= -2
Ta coự:P(-2) = 2.(-2)4 –(-2)3+2.(-2)2 
 +3.(-2) – (-2) 
 = 2 . 16 –(-8) +8 – 6 -2
 = 32 + 8 +8 – 6 – 2
 = 40
Dạng III : Toán về chia đa thức
Baứi 3:a. Chia hai ủa thửực sau:
(2x3-27x2+115x-150) : (x-5)
 2x3-27x2+115x-150 x-5
 2x3-10x2 2x2–17x+30
 -17x2+115x-150 
 -17x2 + 85x 
 30x - 150
 30x -150
 0
Vaọy (2x3-27x2+115x-150) : (x-5)
 = 2x2–17x+30
b. Tỡm a ủeồ 10x2 – 7x +a chia heỏt cho 2x + 3 vụựi x Q
Ta coự:
 10x2 – 7x +a 2x + 3
 10x2 +15x 5x –11 
 - 22x + a
 - 22x –33 
 a + 33
ẹeồ 10x2–7x +a chia heỏt cho 2x+3 
thỡ a + 33 = 0 => a = -33
Vaọy a = - 33
4.Cuỷng coỏ:
 Nhaỏn maùnh caực baứi taọp ủaừ chửừa
5. Hửụựng daón –daởn doứ:
Veà xem kú caực daùng baứi taọp veà nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực, phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ, chia ủa thửực.
OÂn taọp laùi phaàn phaõn thửực ủaùi soỏ tieỏt sau oõn taọp.
BTVN: baứi taọp oõn taọp chửụng 1 Sbt/9
NS:14/12/11
NG:17/12/11
 Tiết 37 	ôn tập Học kì i (tiếp)
I/ Mục tiêu: 
-Hệ thống kiến thức cơ bản của học kì I
-Rèn các kỹ năng cơ bản : Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức đại số...
-Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập, tích cực, cẩn thận khi tính toán.
*TT: -Rèn các kỹ năng cơ bản : rút gọn phân thức đại số
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, máy tính 
2/ Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án.
III/ Tiến trình dạy học :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:Xen keừ trong giụứ 
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản
- Nêu tên chương II
Nêu nội dung chính của chương 
Nêu các tính chất cơ bản của phân thức đ.số 
Nêu Quy tắc các phép toán trên phân thức đại số
Tính chất : 
 với M0
 với N là nhân tử chung
TL :
I.lý thuyết 
Phân thức đại số
1. Các tính chất cơ bản của phân thức đại số.
2. Các phép toán trên phân thức đại số
Hoạt động 2: Bài tập
Yeõu caàu laứm baứi 57 sgk
?Khi naứo 2 phaõn thửực ? 
Yeõu caàu1HS lên bảng giải các HS khác làm vào vở 
Yeõu caàu laứm baứi 58a,c sgk
Để thực hiện phép tính baứi 58a,c ta làm ntn? 
GV và HS cùng làm baứi 
58c
Yeõu caàu laứm baứi 60 sgk
Giá trị của biểu thức A được xác định khi nào ? 
x ?
Để CM biểu thức A không phụ thuộc vào biến x ta làm ntn? 
GV và HS cùng làm
Laứm baứi 57 sgk
TL: Khi A.D=C.B
1HS lên bảng giải các HS khác làm vào vở 
Nhận xét
Đọc -suy nghĩ làm
TL:a, Thực hiện phép cộng trong ngoặc rồi làm tính chia.
c, Thực hiện phép cộng trong ngoặc làm tính nhân làm tính trừ
-1HS lên bảng giải baứi 58a các HS khác làm vào vở 
Nhận xét
Đọc -suy nghĩ làm
TL: khi 2x-20 ;
 x2-10 ;2x+20
TL : x1; x-1
TL: Rút gọn A
II.bài tập
Baứi 1:(baứi 57-sgk).
 a) Ta coự: 3(2x2+ x-6)=6x2+3x-18
 (2x-3)(3x+6)= 6x2+3x-18
3(2x2+ x-6) =(2x-3)(3x+6)
Vaõy: 
Bài 2(bài 58-sgk)Thực hiện phép tính
a. 
c.
 Bài 3 (bài 60-sgk)Cho biểu thức :
A=
a, Giá trị của biểu thức A được xác định khi : 2x-20 ;x2-10 ;2x+20
x1; x-1
b, 
4.Cuỷng coỏ:
 +Nhaỏn maùnh caực baứi taọp ủaừ chửừa
 +Xem lại và làm lại các dạng bài tập đã chữa
5. Hửụựng daón –daởn doứ:
- BTVN 58a ;59b ;61 ;62 ;63 ;64(sgk)
-Veà xem kú và làm caực daùng baứi taọp veà nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực, phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ, chia ủa thửực. rút gọn phân thức đại số
-Ôn tập theo nội dung đã ôn tập . Đọc , xem lại các dạng bài tập đã ôn. 
-Chuẩn bị giấy, dụng cụ học tập cho tiết sau kiểm tra.
NS:17/12/11
NG:22/12/11
Tiết: 38 - 39
Kiểm tra học kì I
( Do Phòng Giáo dục ra)
I/ Mục tiêu : 
- Qua bài kiểm tra , kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học sinh trong học kì I , từ đó rút ra bài học kinh nghệm cho việc dạy và học của GV và HS 
- Rèn kĩ năng giải toán , kĩ năng trình bày bài 
- Giáo dục các em ý thức độc lập , tự giác , tích cực trong học tập 
TT : Đánh giá các kiến thức cơ bản trong học kì I: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. Các kiến thức vè tứ giác: hình bình hành, hình thang, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông  
II/ Chuẩn bị
-GV : Nghiên cứu soạn giảng , 
- HS : Ôn tập , chuẩn bị giấy kiểm tra .
III/Tiến trình :
1 . ổn định tổ chức 
2 . Kiểm tra : - kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
3 . Bài mới:
Phát đề bài cho HS ( Do Phòng Giáo dục ra)
 4. Củng cố: 
- Thu bài kiểm tra.
- Rút kinh nghiệm về ý thức học tập và ý thức làm bài của HS
5. Hướng dẫn về nhà
-Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập 
-Làm các bài tập chưa làm trong chương I,II ở SGK.
NS:25/12/11
NG:26/12/11
Tiết 40 	Trả bài kiểm tra học kì I
I/ Mục tiêu:
- Sửa bài kiểm tra học kì I, nhận xét, đánh giá, sửa sai.
- Giáo dục tính cẩn thận và tầm quan trọng của bài thi học kì I để các em có ý thức cẩn thận hơn.
- Từ đó đề ra biện pháp khắc phục và có phương pháp dạy học tốt hơn.
*TT: Sửa bài kiểm tra học kì I, nhận xét, đánh giá, sửa sai.
II/ Chuẩn bị :
- Đáp án biểu điểm đề thi do Phòng ra đề
- Bài thi của HS
III/ Tiến trình
1 . ổn định tổ chức 
2- Trả bài thi cho HS
3- Chữa bài thi
Hoạt động của thầyvà trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Trả bài-Nhận xét chung về bài làm của học sinh:
ưu điểm: 
Một số HS có kĩ năng nhân đa thức với đa thức, chia hai đa thức đã sắp xếp, rút gọn phân thức...
Nhược điểm: 
HS chưa nắm được phương pháp giải các dạng toán:nhân đa thức với đa thức, chia hai đa thức đã sắp xếp, rút gọn phân thức...
HĐ2: Chữa bài kiểm tra:
*Phần trắc nghiệm: 
GV yêu cầu HS lên bảng chữa, cho kết quả:
a
b
e
g
D
C
A
C
GV nhận xét ưu nhược điểm của phần này
Gv yêu cầu HS lên bảng chữa bài 2:
Nhắc lại đề bài ?
a)Nêu cách giải dạng toán này?
HS:+ Nhân đa đa thức
+Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Cho kết quả:
x3-2xy2+4y3
a)Nêu cách giải dạng toán này?
HS:+Sắp xếp lại hai đa thức
+ Đặt phép chia
Cho kết quả:
x2+9
GV nhận xét ưu nhược điểm của phần này
Gv yêu cầu HS lên bảng chữa bài 3:
Hãy nhắc lại đề bài?
Hãy nêu cách giải dạng toán này ?
HS:
+Đặt điều kiện cho mẫu khác 0
+Phân tích tử và mẫu thành nhân tử:
2x2 -4x+8= 2(x2-2x+4)
x3 +8=(x+2)(x2-2x+4)
+Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung, ta được kết quả:
 2: (x+2)
c/ Muốn tìm x ta làm thế nào? 
HS: thực hiện:
2: (x+2)=2
=>x+2= 1
x = -1
GV nhận xét:
-Câu a đa số HS làm tốt
-Câu b HS đã biết cách rút gọn phân thức
-Câu c một số HS làm được, biết cách tìm x
A/Nhận xét chung:
B.Chữa bài kiểm tra:
*Phần trắc nghiệm: 
kết quả:
Bài 1:
a
b
e
g
D
C
A
C
*Phần tự luận:
Bài 2:
Thực hiện phép tính:
(x2-2xy+2y2)(x+2y)
= x3+2x2y-2x2y-4xy2+2xy2+4y3
=x3-2xy2+4y3
(15+5x2-3x3-9x) :(5-3x)
Kết quả :
x2+9
Bài 3 :Cho phân thức:
a/ Phân thức được xác định khi :
x3+8 khác 0
=>x khác -2
b/Rút gọn phân thức:
Cho kết quả:
 2: (x+2)
c/ Tìm x để giá trị của phân thức bằng 2:
 2: (x+2)=2
 =>x+2= 1
 x = -1
4- Củng cố:
+Gv nhấn mạnh phương pháp giải các dạng bài tập trong đề kiểm tra
+HS nhắc lại cách giải
5. Hướng dẫn về nhà
-Làm lại bài kiểm tra, 
	-Đọc trước bài : mở đầu về phương trình

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DAI 8(2).doc