I/. Mục đích – yêu cầu:
1/. Xác định kiến thức:
- Từ tiết 37 – tiết 53
2/. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản trong chương III.
- HS nắm được các khái niệm và cách chứng minh các tam giác đồng dạng.
- HS Hiểu và nắm vững cách tính độ dài các cạnh thong qua tỉ số đồng dạng.
- HS hiểu và nắm được kn tam giác đồng dạng, cách vận dụng.
3/. Kỹ năng:
- Rèn HS kỹ năng chứng minh các trường hợp đồng dạng của tam giác.
- Rèn kỹ năng vận dụng vận dụng những trường hợp đồng dạng của tam giác để tính độ dài các cạnh, chứng minh các hình khi cần.
4/. Thái độ:
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán chính xác, cẩn thận
* Qua việc kiểm tra đánh giá nhằm giúp các cấp quản lí giáo dục nắm được thực trạng việc dạy - học môn Toán ở lớp mình, để tìm giải pháp nâng cao chất lượng dạy - học phù hợp hơn.
II/. Hình thức của đề kiểm tra:
TiÕt 54 Ngµy so¹n Ngµy d¹y I/. Mục đích – yêu cầu: 1/. Xác định kiến thức: - Từ tiết 37 – tiết 53 2/. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức cơ bản trong chương III. - HS nắm được các khái niệm và cách chứng minh các tam giác đồng dạng. - HS Hiểu và nắm vững cách tính độ dài các cạnh thong qua tỉ số đồng dạng. - HS hiểu và nắm được kn tam giác đồng dạng, cách vận dụng. 3/. Kỹ năng: - Rèn HS kỹ năng chứng minh các trường hợp đồng dạng của tam giác. - Rèn kỹ năng vận dụng vận dụng những trường hợp đồng dạng của tam giác để tính độ dài các cạnh, chứng minh các hình khi cần. 4/. Thái độ: - Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán chính xác, cẩn thận * Qua việc kiểm tra đánh giá nhằm giúp các cấp quản lí giáo dục nắm được thực trạng việc dạy - học môn Toán ở lớp mình, để tìm giải pháp nâng cao chất lượng dạy - học phù hợp hơn. II/. Hình thức của đề kiểm tra: - Đề kiểm tra tự luận III/. Thiết lập ma trận: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao ( Nội dung chương) Định lý Talet , tính chất Nêu được hệ Tính được độ dài Vận dụng được Đường phân giác của tam Quả của định Một cạnh của tam Tính chất của phân giác Giác. Lý Talet Giác. Số câu : 1 1 1 3 Số điểm : Tỷ lệ : 1đ 10% 1đ 10% 2đ 20% 4đ - 40% Trường hợp đồng dạng của tam giác Phát biểu 3 định lý về đồng Vẽ hình và ghi được cụ thể các trường Vận dụng c/m hai tam giác đồng dạng Dạng của tam Hợp đồng dạng. Tính độ dài, diện Giác Tích hình. Số câu : 1 1 1 3 Số điểm : Tỷ lệ : 1đ 10% 1đ 10% 4đ 40% 6đ -60% Tổng số câu 2 2 2 6 Tổng điểm – Tỷ lệ 2đ 20% 2đ 20% 6đ 60% 10đ 100% IV/. Biên soạn câu hỏi theo ma trận đề: Đề 1: 1/. Phát biểu 3 trường hợp đồng dạng của tam giác ? Vẽ hình ? ( 2 điểm ) 2/. Phát biểu hệ quả của định lý Talet ? Áp dụng hình vẽ biết IK // NP và NP = 8 cm, MK = 2 cm, MP = 6 cm. Tính IK. ( 2 điểm) M I K N P 3/. Cho r ABC, có AB = 8cm; AC = 10cm; AD là phân giác; BD = 4cm. Hỏi DC bằng bao nhiêu? ( 2 điểm ) 4/. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12 cm, BC = b = 9 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. a/. Chứng minh r AHB r BCD b/. Tính độ dài đoạn thẳng AH. c/. Tính diện tích tam giác AHB. V/. Đáp án: 1/. Phát biểu mỗi trường hợp được 0,5 điểm, ba hình vẽ được 0,5 điểm. 2/. Ta có IK // NP 3/. Ta có AD là phân giác  nên Ta có 4/. a/. AB//CD ( SLT) ~ ( g-g) b/. ~ ( g-g) Áp dụng địng lý Pytago: DB2 = AD2 + AB2 = 15 cm c/. ~ Gọi S và S’ lần lượt là diện tích và D/- Rút kinh nghiệm chung:
Tài liệu đính kèm: