I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố các định lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông,tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng.
- Kĩ năng: Vận dụng các định lý đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, tính chu vi, diện tích tam giác
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tư duy.Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
II. CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên:
-Bảng phụ ghi các bài tập.Thước thẳng có chia khoảng, eke
-Hoạt động nhóm, kỹ thuật khăn trải bàn
2.Chuẩn bị của học sinh:
-Thực hiện hướng dẫn tiết trước
-Dụng cụ: - Thước thẳng, êke, bảng nhóm bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tình hình lớp (1’)
-Kiểm tra sĩ số lớp
-Chuẩn bị kiểm tra bài cũ.
2.Kiểm tra bài cũ (6’)
H: -Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
-Áp dụng: Cho ?ABC (Â = 900) và ?DEF ( = 900).Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không nếu :
a) ;
b) AB = 6cm ; BC = 9cm ; DE = 4cm ; EF = 6cm
Ngày soạn 05/03/2012 Tiết 50: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố các định lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông,tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng. - Kĩ năng: Vận dụng các định lý đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, tính chu vi, diện tích tam giác - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tư duy.Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng II. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giáo viên: -Bảng phụ ghi các bài tập.Thước thẳng có chia khoảng, eke -Hoạt động nhóm, kỹ thuật khăn trải bàn 2.Chuẩn bị của học sinh: -Thực hiện hướng dẫn tiết trước -Dụng cụ: - Thước thẳng, êke, bảng nhóm bút dạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định tình hình lớp (1’) -Kiểm tra sĩ số lớp -Chuẩn bị kiểm tra bài cũ. 2.Kiểm tra bài cũ (6’) H: -Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông -Áp dụng: Cho DABC (Â = 900) và DDEF (= 900).Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không nếu : a) ; b) AB = 6cm ; BC = 9cm ; DE = 4cm ; EF = 6cm Đáp án : - Phát biểu đúng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông 4,0 điểm a) DABC có Â = 900 ; Þ DABC # DDEF (vì =500) 3,0 điểm b) Þ DABC # DDEF (trường hợp đặc biệt) 3,0 điểm GV kiểm tra sơ bộ sơ đồ tư duy của học sinh về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. GV nhận xét, hoàn chỉnh sơ đồ tư duyvà ghi điểm cho học sinh: .. ... 3.Giảng bài mới a.Giới thiệu bài: (1’) Để rèn luyện kỹ năng chứng minh 2 tam giác vuông đồng dạng , cũng như để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, tính chu vi, diện tích tam giác.Tiết học hôm nay chúng ta giải các dạng toán đó. b.Tiến trình bài dạy TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 7’ 6’ 7’ 7’ 8’ GV nêu bài 49/SGK :( bảng phụ) H: Trong hình vẽ có những tam giác vuông nào ? H: Những cặp tam giác nào đồng dạng vì sao ? Gọi HS1 lên bảng tính BC Gọi HS2 lên tính AH, BH, HC Gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót GV nêu bài 50/SGK :( bảng phụ) GV giới thiệu :Bài này phương pháp giải như bài 48 Gọi HS đứng tại chỗ trình bày, GV ghi bảng. Gọi HS nhận xét GV nêu bài 52/SGK :( bảng phụ) GV yêu cầu HS đọc đề vẽ hình, nêu GT, KL H: Để tính được HC ta cần biết đoạn nào ? Yêu cầu HS trình bày cách giải của mình. Gọi HS nhận xét Yêu cầu HS ghi bài vào vở GV yêu cầu HS nêu cách tính HC qua AC H: Qua hai cách tính trên, cách tính nào đơn giản hơn? GV nêu tiếp bài 52/SGK : ( bảng phụ) H: Để tính được SAMH ta cần biết những gì ? H:Làm thế nào để tính AH ? H: HA ; HB ; HC là các cạnh của hai tam giác đồng dạng nào ? Gọi HS lên bảng trình bày Cho HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót. GV nêu bài 51/SGK :( bảng phụ) Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm kỹ thuật khăn trải bàn để làm bài tập Gợi ý : Xét cặp tam giác nào có cạnh là HB, HA, HC Kiểm tra các nhóm hoạt động. Các nhóm hoạt động khoảng 5 phút Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài làm Có thể mời lần lượt đại diện 3 nhóm Gọi HS nhận xét HS đọc to đề bài. Cả lớp quan sát hình vẽ Đ: Có những tam giác vuông : ABC, HBA, HAC Đ: HS trả lời GV ghi bảng HS1 lên bảng tính BC HS2 lên bảng tính AH, BH, HC Vài HS khác nhận xét bài làm của bạn HS đọc to đề bài Cả lớp quan sát hình vẽ HS đứng tại chỗ trình bày, GV ghi bảng Vài HS nhận xét HS đọc to đề bài, cả lớp vẽ hình, nêu GT, KL DABC; Â = 900 GT BC = 20; AB = 12 KL Tính HC Đ: Ta cần biết BH hoặc AC HS trình bày miệng cách giải Vài HS nhận xét HS cả lớp ghi bài vào vở HS đứng tại chỗ nêu cách tính HC qua AC Đ: Cách 1 đơn giản hơn HS đọc to đề bài.Cả lớp quan sát hình vẽ và suy nghĩ Đ: Cần biết độ dài HM và AH Đ: Ch.minh DHBA # DHAC Þ Đ: HA ; BH ; HC là cạnh của cặp đồng dạng trên. 1 HS lên bảng trình bày Vài HS nhận xét bài làm của bạn HS đọc to đề bài Cả lớp quan sát hình vẽ HS tổ chức hoạt động nhóm theo yêu cầu của GV Đại diện nhóm 1 trình bày đến phần tính được HA = 30cm Đại diện nhóm 2 trình bày cách tính AB, AC Đại diện nhóm 3 trình bày cách tính chu vi và diện tích của D ABC Lớp góp ý và chữa bài Bài 49/SGK : a) Trong hình vẽ có 3 tam giác vuông : DABC, DHBA, DHAC. Ta có DABC #DHBA (chung) DABC #DHAC (chung) DHBA #DHAC (bắc cầu) b) Tam giác vuông ABC có : BC2 = AB2 + AC2 (Py-ta-go) BC2 = 12,452 + 20,52 = 575,2525 BC » 23,98 (cm) DABC # DHBA (cmt) Þ Þ Þ HB = » 6,48(cm) HA= »10,64(cm) Bài 50/SGK : Vì BC // B’C’ (theo tính chất quang học) Þ Þ DABC # DA’B’C’(gg) Þhay ÞAB » 47,83(cm) Bài 52/SGK Chứng minh Cách 1 : Tính qua BH Xét hai tam giác vuông DABC và DHBA có: chung Þ DABC # DHBA (g – g) Þ Þ HB = = 7,2(cm) Þ HC = BC - HB = 20 - 7,2 = 12,8(cm) Cách 2 : Tính qua AC AC = = AC = = 16(cm) DABC # DHAB (gg) Þ Þ HC = = 12,8 (cm) Bài 50/SBT a) BM = = 4,5 H Ỵ BM Þ HM = BM - BH = 6,5 - 4 = 2,5 (cm) Xét 2 tam giác vuông D HBA và DHAC có : BÂH = (cùng phụ HÂC) Þ DHBA # DHAC(gg) Þ Þ HA2 = HB.HC = 4.9 Þ HA = = 6(cm) SAHM = = = 7,5(cm2) Bài 51/SGK : - D HBA và DHAC có : 900 Â1 = (cùng phụ với Â2) Þ DHBA # DHAC (gg) Þ hay Þ AH2 = 25.36 Þ HA = 30 (cm) - Trong D vuông HBA có AB2 = HB2 + HA2 ( Pytago) AB2 = 252 + 302 Þ AB » 39,05(cm) - Trong D vuông HAC có AC2 = HA2 + HC2 (định lý pytago). AC2 = 302 + 362 Þ AC » 46,86 (cm) - Chu vi D ABC : AB + BC + AC » 39,05 + 61 + 46,86 » 146, 91(cm) - Diện tích DABC là S = = 915cm2 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(2’) - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác - Bài tập về nhà số 46 ; 47 ; 48 ; 49 SBT *Chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: - Đọc và tìm hiểu trước bài §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng - Xem lại cách sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất (toán 6 tập 2) - Phụ lục: IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: