Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 50: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 50: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

I. MỤC TIÊU :

Kiến thức cơ bản:

 - Nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

Kỹ năng cơ bản:

- Rèn cho học sinh kỹ năng vẽ hình chính xác, cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lí vào bài tập, cách tính các đoạn thẳng.

Tư duy:

- Rèn tính chính xác, trình bày lời giải có logic

II. PHƯƠNG PHÁP:

 - Nêu vấn đề, hợp tác nhóm.

III. CHUẨN BỊ :

· GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước, compa

· HS : SGK, thước, compa

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 50: Luyện tập - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 27
Tiết : 50
LUYỆN TẬP
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản: 
 - Nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Kỹ năng cơ bản:
Rèn cho học sinh kỹ năng vẽ hình chính xác, cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng
Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lí vào bài tập, cách tính các đoạn thẳng.
Tư duy:
Rèn tính chính xác, trình bày lời giải có logic 
II. PHƯƠNG PHÁP:
 - Nêu vấn đề, hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước, compa
 HS : SGK, thước, compa
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 ph) 
- Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác ? Phát biểu 1 trong các trường hợp đó?
- Sửa bài tập 38 trang 79
- Gọi 1 HS lên bảng
- Nhận xét
- Nêu 3 trường hợp: c.c.c, g.g, c.g.c
- Phát biểu theo yêu cầu
Bài 38 trang 79
Họat động 2: Luyện tập ( 26 ph)
Bài 35 trang 79 
Chứng minh rằng: 
DA’B’C’ ∽ DABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng bằng k
- Trong hai tam giác đồng dạng tỉ số 2 đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
HĐ2.1
Gọi HS vẽ hình theo yêu cầu
Vẽ hai tam giác đồng dạng và 2 đường phân giác tương ứng
Theo đề bài ta cần chứng minh điều gì? 
- Tìm 2 tam giác đồng dạng mà có chứa 2 đường phân giác.
ABD và 
Giải
Ta có: DA’B’C’ ∽ DABC (gt)
Nên: 
Bài 40 trang 80 
Cho DABC, AB = 5 cm, AC = 20 cm. D Ỵ AB sao cho AD = 8 cm, E Ỵ AC sao cho AE = 6 cm. Hai tam giác DABC và DADE có đồng dạng không ? Vì sao ?
Bài 39 trang 80 
Cho hình thang ABCD (AB//CD) AC và BD cắt nhau tại O.
Chứng minh rằng : 
OA . OD = OB . OC
Biết OH ^ AB, OB ^ CD. Chứng minh rằng: 
HĐ2.2
Gọi HS vẽ hình 
Xét quan hệ giữa hai tam giác DABC và DADE ?
Đề bài đã cho các yếu tố nào về 2 tam giác này?
+ Xét 2 tỉ số giữa 2 cặp đoạn thẳng đó?
+ Cần thêm điều kiện nào để ha tam giác trên đồng dạng? 
HĐ2.3
Gọi HS đọc đề 
Hãy đưa đẳng thức 
OA . OD = OB . OC về dạng tỉ lệ thức ?
Ý
DOAB ∽ DOCD
Gọi HS lên bảng trình bày?
 Hướng dẫn HS chứng minh
Ta phải chứng minh và cùng bằng một tỉ số thứ ba ?
Ý
Ý Ý
DOHA ∽ DOKC DOAB ∽ DOCD
Þ (tính chất tia phân giác)
Vậy : DA’B’D’ ∽ DABD (g.g)
 Hay (đpcm)
Giải
Ta có: 
 và Â chung
Vậy: DABC ∽ DADE (c.g.c)
 theo tỉ số 
Giải
Chứng minh: OA . OD = OB . OC
Ta có: AB // CD
Nên : DOAB ∽ DOCD
Hay: 
Þ OA . OD = OB . OC (đpcm)
 Chứng minh: 
Ta có: DOHA ∽ DOKC (AH//KC)
 Þ (1)
 DOAB ∽ DOCD (AB//CD)
 Þ (2)
Từ (1) và (2): (đpcm)
Hoạt động 3: Củng cố (10 ph)
- Có mấy trường hợp chứng minh hai tam giác đồng dạng ?
- Kiểm tra 8 phút:
- Lập bảng so sánh các trường hợp bằng nhau của hai tam giác với các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Nêu 3 trường hợp : (c.c.c), (c.g.c), (g.g)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (1 ph)
- Coi lại các bài tập vừa giải.
- BTVN: 43, 44, 45 trang 80
- Xem trước bài “ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông”
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_50_luyen_tap_do_minh_tri.doc