I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn cho học sinh kỹ năng vẽ hình chính xác, cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lí vào bài tập, cách tính các đoạn thẳng.
Tư duy:
- Rèn tính chính xác, trình bày lời giải có logic
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề, hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước, compa
· HS : SGK, thước, compa
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 27 Tiết : 50 LUYỆN TẬP Soạn: Dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: - Nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Kỹ năng cơ bản: Rèn cho học sinh kỹ năng vẽ hình chính xác, cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lí vào bài tập, cách tính các đoạn thẳng. Tư duy: Rèn tính chính xác, trình bày lời giải có logic II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề, hợp tác nhóm. III. CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước, compa HS : SGK, thước, compa IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 ph) - Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác ? Phát biểu 1 trong các trường hợp đó? - Sửa bài tập 38 trang 79 - Gọi 1 HS lên bảng - Nhận xét - Nêu 3 trường hợp: c.c.c, g.g, c.g.c - Phát biểu theo yêu cầu Bài 38 trang 79 Họat động 2: Luyện tập ( 26 ph) Bài 35 trang 79 Chứng minh rằng: DA’B’C’ ∽ DABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng bằng k - Trong hai tam giác đồng dạng tỉ số 2 đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng HĐ2.1 Gọi HS vẽ hình theo yêu cầu Vẽ hai tam giác đồng dạng và 2 đường phân giác tương ứng Theo đề bài ta cần chứng minh điều gì? - Tìm 2 tam giác đồng dạng mà có chứa 2 đường phân giác. ABD và Giải Ta có: DA’B’C’ ∽ DABC (gt) Nên: Bài 40 trang 80 Cho DABC, AB = 5 cm, AC = 20 cm. D Ỵ AB sao cho AD = 8 cm, E Ỵ AC sao cho AE = 6 cm. Hai tam giác DABC và DADE có đồng dạng không ? Vì sao ? Bài 39 trang 80 Cho hình thang ABCD (AB//CD) AC và BD cắt nhau tại O. Chứng minh rằng : OA . OD = OB . OC Biết OH ^ AB, OB ^ CD. Chứng minh rằng: HĐ2.2 Gọi HS vẽ hình Xét quan hệ giữa hai tam giác DABC và DADE ? Đề bài đã cho các yếu tố nào về 2 tam giác này? + Xét 2 tỉ số giữa 2 cặp đoạn thẳng đó? + Cần thêm điều kiện nào để ha tam giác trên đồng dạng? HĐ2.3 Gọi HS đọc đề Hãy đưa đẳng thức OA . OD = OB . OC về dạng tỉ lệ thức ? Ý DOAB ∽ DOCD Gọi HS lên bảng trình bày? Hướng dẫn HS chứng minh Ta phải chứng minh và cùng bằng một tỉ số thứ ba ? Ý Ý Ý DOHA ∽ DOKC DOAB ∽ DOCD Þ (tính chất tia phân giác) Vậy : DA’B’D’ ∽ DABD (g.g) Hay (đpcm) Giải Ta có: và Â chung Vậy: DABC ∽ DADE (c.g.c) theo tỉ số Giải Chứng minh: OA . OD = OB . OC Ta có: AB // CD Nên : DOAB ∽ DOCD Hay: Þ OA . OD = OB . OC (đpcm) Chứng minh: Ta có: DOHA ∽ DOKC (AH//KC) Þ (1) DOAB ∽ DOCD (AB//CD) Þ (2) Từ (1) và (2): (đpcm) Hoạt động 3: Củng cố (10 ph) - Có mấy trường hợp chứng minh hai tam giác đồng dạng ? - Kiểm tra 8 phút: - Lập bảng so sánh các trường hợp bằng nhau của hai tam giác với các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Nêu 3 trường hợp : (c.c.c), (c.g.c), (g.g) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (1 ph) - Coi lại các bài tập vừa giải. - BTVN: 43, 44, 45 trang 80 - Xem trước bài “ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông” - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: