I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được định nghĩa, định lý 1,2 về đường trung bình của tam giác.
- Học sinh biết vận dụng định lý trong bài để tính độ dài , chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào giải các bài tập.
II. Chuẩn bị
* Giáo viên: Thước , bảng phụ vẽ sẵn một số hình
* Học sinh : Thước, bảng nhóm, bút viết bảng
III.Tiến trình dạy học
Tiết 5 Đường trung bình của tam giác I. Mục tiêu: - Học sinh nắm được định nghĩa, định lý 1,2 về đường trung bình của tam giác. - Học sinh biết vận dụng định lý trong bài để tính độ dài , chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. - Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào giải các bài tập. II. Chuẩn bị * Giáo viên: Thước , bảng phụ vẽ sẵn một số hình * Học sinh : Thước, bảng nhóm, bút viết bảng III.Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ -Giới thiệu bài mới +Học sinh 1: ? Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song , hai đáy bằng nhau. + Học sinh 2:Vẽ tam giác ABC có D là trung điểm của AB, vẽ xy qua D //BC cắt AC tại E Giáo viên vào bài *Hoạt động 2 : Định lý 1 -Giáo viên : Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ, kiểm tra bằng cách đo đạc cho biết dự đoán vị trí của E trên AC. GV: Đường thẳng xy đi qua trung điểm AB của tam giác và song song với BC thì xy đi qua trung điểm của ACĐịnh lý -Giáo viên phân tích định lý và vẽ hình. ?Để chứng minh AE = EC ta chứng minh như thế nào ?Làm thế nào để có hai tam giác. ? Nêu hướng chứng minh . GV: Yêu cầu học sinh trình bày miệng và ghi tóm tắt chứng minh lên bảng. * Hoạt động 3: Định nghĩa GV: D là trungđiểm của AB E là trung điểm của AC DE là đường trung bình của tam giác ABC ? Đường trung bình của tam gíac là gì? ? Trong một tam giác có mấy đường trung bình ? ? Nêu cách vẽ đường trung bình của tam giác. *Hoạt động4:Định lý 2 Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 GV:Yêu cầu học sinh đọc định lý 2 và vẽ hình ? Ghi GT,KL của định lý. GVYêu cầu học sinh tự nghiên cứu chứng minh định lý trong SGK -Yêu cầu học sinh thực hiện ?3. Yêu cầu học sinh nêu cách giải( Đề bài ghi ra bảng phụ) ?Để tính BC ta vận dụng kiến thức nào? *Hoạt động5: Củng cố GV: Dùng hình vẽ yêu cầu học sinh trả lời miệng. ? Vận dụng kiến thức nào -Giáo viên cho học sinh àm bài tập: Đúng, sai. a.Đường trung bình của tam giác là đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác. b.Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh đáy và bằng một nửa cạnh ấy. c.Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba. * Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà -Nắm vững định nghiã , tính chất đường trung bình của tam giác. -BTVN: 21,22(SGK-74,75) 34, 35, 36 (SBT) Học sinh trả lời câu hỏi của GV Một học sinh lên bảng vẽ hình -Học sinh khác vẽ ra nháp ,nhận xét bài làm của bạn ,thống nhất kết quả. Dự đoán: E là trung điểm của AB. -Một học sinh đọc định lý.Vẽ hình vào vở. -Xét hai tam giác. -Qua E vẽ EF// AB AE = EC -Học sinh trả lời định nghĩa SGK -Ba đường trung bình. -Vẽ đoạn thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh của tamgiác. Học sinh thực hiện ?2 :Nhận xét DE = -Một em trình bày miệng -Học sinh nêu cách giải -Tính chất đường trung bình của tamgiác -Có KI // BC ( 2 góc đồng vị bằng nhau) AK = KC( GT) IA =IB =10 cm - Trả lời miệng a. Đúng b.Đúng c.Đúng Ghi nhớ công việc về nhà. 1.Định lý 1(SGK) GT ,AD= DB DE // BC KL AE =EC Chứng minh Hình thang DEFB (DE// BF, DB //EF ) DB = EF Mà: AD =BD (GT) EF =AD là trung điểm của AC. b.Định nghĩa(SGK-75) C. Định lý 2(SGK) GT ,AD =DB AE=EC KL DE //BC Chứng minh (SGK-77) ?3 có AD =DB (GT) AE = EC (GT) DE là đường trung bình của BC = 100 m
Tài liệu đính kèm: