Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Đặng Thị Hồng Vân

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Đặng Thị Hồng Vân

 I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs nắm chắc định lý về ba trường hợp để hai tam giác đồng dạng. Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng .

2. Kỹ năng:

- Vận dụng định lý vừa học về hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng - Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.

- Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó

- Vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.

- Kỹ năng tính toán.

3. Thái độ:

- Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.

II- CHUẨN BỊ:

1. Gv : Compa, thước thẳng, bảng phụ.

2. Hs: Thước, com pa, bảng nhóm.

3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin và các phương pháp dạy học:

- Có thể sử dụng máy chiếu, máy vi tính.

- Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp thực hành – luyện tập. Phương pháp trực quang.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :

 1. Ổn định lớp: Gv kiểm tra sĩ số lớp.

2. Bài cũ:

? Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

Áp dụng: Cho ABC và A’B’C’

 Điền vào chỗ trống:

 ABC A’B’C’ (c-c-c)

 ABC A’B’C’ (c-g-c)

 và . ABC A’B’C’ (g-g)

3. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Đặng Thị Hồng Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27	 Ngày soạn:08/03/2011 
Tiết 48	 Ngày dạy: 11/03/2011
 Lớp 8a3; Sĩ số: 22
Luyện tập
 I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Hs nắm chắc định lý về ba trường hợp để hai tam giác đồng dạng. Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng . 
2. Kỹ năng: 
- Vận dụng định lý vừa học về hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng - Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. 
- Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó
- Vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
- Kỹ năng tính toán.
3. Thái độ: 
- Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II- CHUẨN BỊ:
1. Gv : Compa, thước thẳng, bảng phụ.
2. Hs: Thước, com pa, bảng nhóm.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin và các phương pháp dạy học: 
- Có thể sử dụng máy chiếu, máy vi tính.
- Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp thực hành – luyện tập. Phương pháp trực quang.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 
 1. Ổn định lớp: Gv kiểm tra sĩ số lớp. 
2. Bài cũ:
? Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Áp dụng: Cho ABC và A’B’C’
	Điền vào chỗ trống:
	ABC A’B’C’ (c-c-c)
	ABC A’B’C’ (c-g-c)
	 và .. ABC A’B’C’ (g-g)
3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS 
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Luyện tập
- Gv treo bảng phụ có bài tập:
Bài 1: Trong hình vẽ dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng? Vì sao?
- Hs suy nghĩ và trả lời.
- Hs nhận xét.
- Gv nhận xét và chốt lại.
Bài 2: Bt 38/79 (sgk)
- 1 Hs đọc đề.
- Gv: Để tính độ dài x, y của các đoạn thẳng, ta phải làm sao?
- Hs: Ta phải chứng minh hai tam giác đồng dạng.
- Hs thực hiện tiếp chứng minh và tính độ dài.
- Gv hướng dẫn Hs cách thứ hai chứng minh ABC EDC bằng cách áp dụng định lý hai tam giác đồng dạng.
- Hs lắng nghe.
- Gv treo bảng phụ có bài tập 3:
Bài 3: 
Cho ABC , BC=7cm, AB=6cm, AC=8cm. Trên tia đối của tia AB, AC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho: AM= 3cm, AN = 4cm.
 a) Tính độ dài đoạn MN.
 b) CMR: AB.AN=AC.AM
- Hs đọc đề.
- Gv hướng dẫn Hs vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận.
- Hs thực hiện.
- Gv: Tương tự như Bt 38/79 (sgk) để tính độ dài MN ta cũng phải chứng minh hai tam giác đồng dạng.
- Gv: tam giác nào sẽ đồng dạng với tam giác nào? Và đồng dạng với nhau ở trường hợp nào?
- Hs: ABC AMN, và ở trường hợp c-g-c.
- Gv: ABC AMN. Ta suy ra được tỷ lệ nào?
- Hs trả lời.
- Hs hoạt động nhóm và trình bày kết quả.
- Hs nhận xét.
- Tương tự Hs làm câu b)
- Hs thực hiện.
- Hs nhận xét.
- Gv chốt.
Bài 1: 
ABC IKH vì: 
Bài 2: Bt 38/79 (sgk)
Xét ABC và EDC có:
 (hình vẽ)
 (đối đỉnh)
ABC EDC (g-g)
Ta có : = x= = 1,75
= y == 4
Bài 3: 
 ABC , BC=7cm
 AB=6cm, AC=8cm.
 AM= 3cm ()
 GT N = 4cm.()
 KL a) MN=?
 b) AB.AN=AC.AM
Chứng minh
a) Ta có:
; 
Xét ABC vàAMN có:
 (cmt)
 (đối đỉnh)
Suy ra:ABC AMN (c-g-c)
b) Ta có: ABC AMN (theo câu a)
 (đfcm)
Hoạt động 2 : Củng cố
- Gv : 
+Nhắc lại các phương pháp tính độ dài các đoạn thẳng, các cạnh của tam giác dựa vào tam giác đồng dạng.
+ nhắc lại cho Hs các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 
- Hs lắng nghe.
4- Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập trong phần luyện tập 1 và 2. 
- Coi trước bài mới, bài: “Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông”
IV/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_48_luyen_tap_nam_hoc_2010_2011_d.doc