I - Mục tiêu :
1 - Kiến thức : Củng cố các đlí về ba trường hợp đồng dạng của tam giác
2 - Kĩ năng : Vận dụng đlí để C/m các tam giác đồng dạng để tính các đoạn thẳng, C/m các tỉ lệ thức, đẳng thức trong bài tập.
3 - Thái độ : Chú ý, tự giác học tập.
II - Chuẩn bị :
GV : Thước thẳng, phấn màu, com pa, hình vẽ bài tập
HS : Thước thẳng, compa, ê ke, bút dạ.
III - Phương pháp : Luyện tập
IV - Tiến trình dạy học :
Ngày soạn : 12/3/2006 Ngày giảng : 15/3/2006 Tiết 47 luyện tập I - Mục tiêu : 1 - Kiến thức : Củng cố các đlí về ba trường hợp đồng dạng của tam giác 2 - Kĩ năng : Vận dụng đlí để C/m các tam giác đồng dạng để tính các đoạn thẳng, C/m các tỉ lệ thức, đẳng thức trong bài tập. 3 - Thái độ : Chú ý, tự giác học tập. II - Chuẩn bị : GV : Thước thẳng, phấn màu, com pa, hình vẽ bài tập HS : Thước thẳng, compa, ê ke, bút dạ. III - Phương pháp : Luyện tập IV - Tiến trình dạy học : HĐ 1 : Kiểm tra ( 7 phút ) ? ? Nêu Các trường hợp đồng dạng của tam giác ? Để C/m hai D đồng dạng ta có các cách nào ? HĐ 2 : Luyện tập ( 36 phút ) G ? H H G G H H ? PP ? PP G ? ? H ? ? Nêu cách tính độ dài thường làm ? HS : Nêu cách làm Trình bày Nhận xét và đánh giá Ra đề bài : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD a) Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC b)Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại K và H, C/m rằng . Đọc và vẽ hình cùng Hs Nêu GT, KL Để C/m được đẳng thức này ta sẽ làm ntn ? OA.OD = OB.OC DOAB ~ DOCD Để C/m tỉ lệ thức theo em ta sẽ làm ntn ? DOAH ~ DOCK GV đưa ra hình vẽ Dự đoán có bao niêu D vuông? Để tính độ dài các đoạn thẳng ta làm như thế nào ? Chỉ ra cách làm ? - áp dụng D ~ - Đlí PiTaGo Để so sánh diện tích của các D ta cần làm như thế nào ? Tính đa thức các D có trong yêu cầu ? Bài 38 ( SGK - 79 ) Tính độ dài x , y của các đoạn thẳng trong hình sau : Xét DABC và DEDC có => DABC ~ DEDC ( g.g) x = 1,75 Bài 39 ( SGK - 79 ) GT Hình thang ABCD, AB//CD, AC ầ BD = {O}, OK ^ AB, OH ^ CD, KẻAB, HẻCD KL a) OA.OD = OB.OC b) Chứng minh : a) Vì AB // CD nên DOAB ~ DOCD ( đlí về tam giác ~ ) => => OA.OD = OB.OC ( T/c của tỉ lệ thức ) b) Xét DOAH và DOCK có ( SLT ) => DOAH ~ DOCK ( g.g) => mà Bài 37 ( SGK - 79 ) a) Có ( do góc C = 900) mà Vậy trong hình có ba tam giác vuông là DAEB, DEBD , DBDC b) DEAB ~ DBCD vì , (gt) => => CD = 18 Theo Pitago: BE = 18 BD = 21,6 ED = 28,1 c) (cm2) SAED + SBCD = (AE.AB+BC.CD) = ( 10.15 + 12.18) = 183 ( cm2) Vậy SBDE > SAED + SBCD HĐ 3 : Hướng dẫn, củng cố ( 2 phút ) G G Xem lại các bài tập đã chữa, học lại lí thuyết đọc trước bài : Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông BVN : 40, 41, 42, 43, 44, 45 ( SGK - 80 )
Tài liệu đính kèm: