Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 47 đến 69 - Năm học 2008-2009

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 47 đến 69 - Năm học 2008-2009

Công thức tính diện tích xung quanh

?/110(SGK) Quan sát hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác (h.100) :

- Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?

- Diện tích của mỗi hình chữ nhật là bao nhiêu?

- Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật là bao nhiêu?

+ Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích của các mặt bên

Ta có công thức:

 Sxq= 2p.h

(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.

HOẠT ĐỘNG 2

2. VÍ DỤ: Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông, theo các kích thước ở hình101.

Muốn tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông ta cần thuộc công thức

 Muốn tìm chu vi đáy còn thiếu cạnh BC. Tam giác ABC vuông tại A nên sử dụng định lý Pytago

Muốn tìm chu vi đáy ta lấy ba cạnh của tam giác ABC cộng lại (3+4+5)

Muốn tìm diện tích đáy ta thấy đáy hình lăng trụ đứng hình tam giác vuông nên tìm diện tích tam giác ABC vuông tại A cũng dễ luôn

Muốn tìm diện tích toàn phần ta cộng diện tích xung quanh và diện tích 2 đáy

 

doc 61 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 47 đến 69 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
TIẾT 47
ngày soạn 05/3
Ngày dạy: 09/3/09 ® 14/3/09
LUYỆN TẬP .
 * * *
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm vững 3 trườn g hợp đồng dạng của tam giác. 
- Biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ vẽ h45, thước thẳng, êke.
HS: Làm trước các BT, chuẩn bị dụng cụ dạy học.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
1. Oån định lớp :
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :
HS1: Nêu trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác. 
Bài 38Trang 79 (H45)
DE//AB Þ ; Có 5 Þ 
HS2:Bài tập 39/79:
A
H
B
C
K
D
Bài 39.
a/ AB//CD Þ DOAB DOCD Þ 
 Þ OA.OD = OB.OC
b/ DOAH DOCK(gg) 
15
8
6
20
A
B
C
E
D
 HS3: Làm BT 40 trang 80
 Bài 40:
Ta có 
 ; Â chung. Vậy DABC DAED (cgc)
3.Vào bài :
HĐ1:Sửa BT luyện tập
Bài 41/80
+ Tìm các dấu hiệu nhận biết hai tam giác cân đồng dạng.
Bài 42
+ Đưa hình vẽ lên bảng phụ.
Yêu cầu 2 HS lần lượt lên bảng trình bày bài giải . 
Bài 44/80
+ Cho HS đọc đề bài, 1HS khác lên bảng vẽ hình.
+ Nêu công thức tính diện tích DABD và DACD 
+ Lập tỉ số 2 diện tích?
Bài 45/80
+ Lần lượt cho HS đọc đề bài và lên bảng vẽ hình
+ Gọi ba HS lên bảng 
HS1: Tính AC
HS2: Tính DF
HS3: Tính EF
Đại diện một HS trả lời.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV .
A
E
F
B
C
D
+ 1HS đọc đề bài , 1HS khác lên bảng vẽ hình.
+ Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
SABD = BD.AH 
SACD = CD.AH 
Mà (tính chất đường phân giác .
+ Giải (như phần nội dung)
+ HS đọc đề bài , vẽ hình và suy nghĩ làm bài.
+ Đại diện 3 HS lên bảng trình bày
Bài 41 trang 80:
a. Hai tam giác cân có một cặp góc bằng nhau thì đồng dạng.
b. Cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân này tỉ lệ cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân thì hai tam giác cân đó đồng dạng.
Bài 42 trang 80:
a)DAED DEBF;	DEBF DDCF;
DEAD DDCF
b. DEAD DEBF
Bài 44 trang 80:
28
A
B
M
N
C
24
a. Ta có:
 (1)
Mặt khác: (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 
b.DMBD DNCD (gg) 
 (3)
 DABM DCAN (gg) 
 (4)
A
B
8
10
C
D
6
E
F
Từ (3) và (4) suy ra: 
Bài 45 trang 80 :
DABC DDEF (gg) 
nên 
Do đó: 
Þ DF = 9 cm; AC = 12 cm
HĐ2 : Củng cố 
+ Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác .
+ Các dạng BT đã giải và lưu ý một số vấn đề HS thường mắc phải sai lầm khi giải .
+ Bài 42 : Tìm các tam giác đồng dạng, lập tỉ số đồng dạng và tính các cạnh .
+ Bài 44: Để tính tỉ số các cạnh, đôi khi cần phải tính tỉ số 2 diện tích của 2 tam giác tương ứng, ngoài ra còn phải áp dụng đến tính chất của đường phân giác. 
+ Bài 45: Tìm các tam giác đồng dạng, lập tỉ số đồng dạng và phải áp dụng đến tính chất tỉ lệ thức để tính các cạnh .
5. Hướng dẫn học ở nhà :
+ Ôn 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác, định lí Pytago .
+ Làm lại các BT đã giải và các BT SBT (39,40/73). Chuẩn bị bài 8
 ù
TUẦN 26
TIẾT 48
ngày soạn 01/3/08
Ngày dạy: từ 03/3 đến 08/3/08
	 §8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG.
 — & –
I. MỤC TIÊU :
HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt: cạnh huyền _cạnh góc vuông.
Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích.
II. CHUẨN BỊ :
GV : bảng phụ, thước thẳng, êke.
HS : Thước thẳng, êke.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG 
1. Oån định lớp :
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
3.Vào bài :
HĐ1: Aùp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác thường vào tam giác vuông
 Gv treo bảng phụ vẽ hình sau:
B
A’
 2
4,5
3
C
B’
B
C’
A
B’
3
A’
 C’ A C
Tóm tắt các trường hợp đồng dạng như SGK.
Hs nhận xét các cặp tam giác đồng dạng:
 DABCDA’B’C’ (gg)
 DABCDA’B’C’ (cgc)
Quan sát SGK.
1. Aùp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác thường vào tam giác vuông 
 Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu :
a/. Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia hoặc :
b/. Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia. 
HĐ2:Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
+ Treo hình 47 , cho HS làm ?1. 
+ Từ ?1 ta thấy với hai tam giác vuông nếu cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng. Đây là trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông, trường hợp này đã được phát biểu thành định lí.
+ Đưa định lý lên bảng phụ , yêu cầu 2HS nhắc lại định lý
+ Aùp dụng định lí này vào trường hợp cụ thể với hai tam giác vuông ở hình 48, một em hãy ghi GT, KL của định lí này. ( GV treo h48 lên bảng )
+ Hướng dẫn HS chứng minh.
+ Quay lại h47c,d và chỉ ra đây là hai tam giác vuông đồng dạng theo trường hợp này.
+ Quan sát h.47. Thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm trả lời theo yêu cầu của GV .
+ Nghe GV giới thiệu định lý và ghi nhớ.
+ Quan sát bảng phụ, 2HS nhắc lại định lý.
+ 1HS lên bảng ghi GT , KL của định lý.
Trả lời theo hướng dẫn của GV hoàn thành bài chứng minh.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng : 
Định lý 1:
Nếu có một cạnh góc vuông và một cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
 DABC và DA’B’C’
GT
 Â = Â’ = 900
KL
 DABC DA’B’C’
Định lý 1:
Nếu có một cạnh góc vuông và một cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Chứng minh : (SGK)
HĐ3: Tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng
+Hãy chứng minh rằng : nếu hai tam giác đồng dạng, tỉ số đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng, Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương của tỉ số đồng dạng.
 A
 B H C 
+ Thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm lần lượt lên bảng trình bày bài giải theo yêu cầu của GV .
Chứng minh đ.lí 2: 
 A’
B’ H’ C’
A’B’C’ DABC (gt)
Þ và = k 
Xét DA’H’B’ và DAHB có : = 900 
 (ch.minh trên)
ÞDA’H’B’ DAHB(gg)
Þ = k
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng:
+ Định lí 2 : Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng .
+ Định lí 3 : Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng . 
Chứng minh đ.lí 3: 
Ta có : 
 SA’B’C’ = A’H’.B’C’ 
SABC = AH.BC 
 = k.k = k2 
HĐ4: Củng cố 
+ Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
+ Làm BT 46,47 trang 84
E
A
B
C
F
D
+ Vài HS nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
+ Bài 46: Các cặp tam giác đồng dạng là :DFDE và DFBC;DABE và DADC
+ Bài 47:
Ta có: 52 = 32 + 42 => DABC vuông
Gọi k, SABC , SA’B’C’ lần lượt là tỉ số đồng dạng, diện tích DABC, DA’B’C’.
Ta có: k2 = => k=3
Vậy các cạnh của DA’B’C’ là: 9 : 12 : 15.
5. Hướng dẫn học ở nhà :
 Học thuộc lý thuyết, cà chứng minh định lí 3 trang 83 SGK.
 Làm BT 48, 49, 50, 51 /84 (SGK).
 Chuẩn bị tiết luyện tập.
	 ù
TUẦN 27
TIẾT 49
ngày soạn 12/3/09
Ngày dạy: từ 16/3 đến 21/3/09
LUYỆN TẬP .
* * *
I. MỤC TIÊU :
HS nhận biết các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
 Biết lập tỉ số từ hai tam giác đồng dạng từ đó tính độ dài các cạnh còn lại.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ vẽ h51,53, thước thẳng, êke.
HS: Làm trước các bài tập, chuẩn bị dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
1. Oån định lớp :
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :
HS1: Nêu trường hợp đồng dạng cạnh huyền – cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. Làm BT 48 trang 84
HS2: Phát biểu định lý về tỉ số đường cao , tỉ số diện tích của hai tam giác của tam giác đồng dạng . Làm BT 49 trang 84.
4,5
x
0,6
2,1
C’
B’
A’
B
C
A
Đáp án :
Bài 48
Gọi độ cao cột điện là x
Xét hai tam giác đồng dạng CAB và C’A’B’ ta có:
Bài 49:(H51)
 a. DBAC DHAB; DABC DHAC; DHAB DHAC
b. có BC2 = ; Từ có: ;
 HC = BC – HB = 17,52 cm
3.Vào bài :
HĐ1:Sửa BT luyện tập
Bài 50
+ Bảng phụ (hình vẽ)
+ Gọi AB là chiều cao của ống khói.
AC là bóng của óng khói
A’B’: chiều cao của thanh sắt.
A’C’: Bóng của thanh sắt.
? Xét xem DABC và DA’B’C’ có đồng dạng với nhau hay không ? Vì sao ?
Bài 51/84
+ Bảng phụ h53 .
+ HD: Trước tiên tính AH từ các tam giác đồng dạng tính các cạnh của tam giác ABC.
Bài 52/85
+ Cho hs đọc đề bài 
+GV vẽ hình lên bảng.
+Ch.minh DABC DHAC
+ Lập tỉ số đồng dạng và suy ra HC = ? 
+ Tù kết quả trên, trước tiên ta cần phải tính cạnh nào ? Dựa vào tính chất nào ?
+ Quan sát hình vẽ , vẽ hình vào vở .
+HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.(như phần nội dung)
+ 1 HS lên bảng trình bày
+ Thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày theo yêu cầu của GV.
+ Thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày theo yêu cầu của GV.
Bài 50 trang 84: 
DABC và DA’B’C’ có:
AB // A’B’ (cùng vuông góc với mặt
 đất) 
 BC // B’C’ (tia sáng Mặt Trời)
Do đó : Â = Â’ = 900 ; = ’ (đồng
 vị)
Þ DABC DA’B’C’ 
m
A
C
36,9
B
B’
2,1
A’
1,62
C’
Bài 51 trang 85:
* DHAB DHAC (gg)
nên => HA2 = HB.HC
 HA = cm
* DABC DHBA nên
 => AB2 = HB.HC
Þ AB = cm
 AC = cm
C.vi = AB+AC +BC = 146,91 cm
S = AH.BC = .30.61 = 915 cm2 
Bài 52 trang 85:
A
12
B
H
20
C
DABC có: AC = 
DABC và DHAC có Â = = 900;
 chung Þ DABC DHAC
Þ
HĐ2: Củng cố 
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác , tam giác vuông, các dạng BT đã giải và một số vấn đề cần lưu ý.
 Hướng dẫn học ở nhà :
Làm lại các bài tập đã giải và các BT từ 45 ® 47 SBT
Học lại bài cũ 5,6,7,8 .Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 15' . Chuẩn bị bài 9
	 ù 
TUẦ ...  8,96 (m2)
S
A
B
 C
O
 I
4.CỦNG CỐ : 
+ Học bài §9 Thể tích của hình chóp đều
+ Làm các bài tập 41, 42, 43 trang 121.
	 b õ a
TUẦN 34
TIẾT 66
ngày soạn 27/4
Ngày dạy: từ 28/4 đến 03/5/08
 LUYỆN TẬP BÀI 9 .
	 — & – 
I MỤC TIÊU 
+ Nắm các công thức tính Sxung quanh, SToàn phần , thể tích hình lăng trụ
 II CHUẨN BỊ: 
L Giáo viên: Giáo án ,SGK JHọc sinh : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
III.TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: 
1..Oån định lớp: Kiểm tra sỉ số, học sinh sẵn sàng học tốt
2 . Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính thể tích hình chóp
 Đáp: V = S.h (S là diện tích đáy, h là chiều cao hình chóp.
3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5
O
H
D
C
B
A
S
5
LUYỆN TẬP
47/124(SGK) Trong các miếng bìa ở hình 134, miếng nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp đều?
48/125(SGK) 
Tính diện tích toàn phần của:
a) Hình chóp tứ giác đều, biết cạnh đáy a = 5cm, cạnh bên b = 5cm,
4,33
b) Hình chóp lục giác đều, biết cạnh đáy a = 6cm, cạnh bên b = 5cm,
1,73
Tính KH
KH2 = 
49/125(SGK) Tính diện tích xung quanh của các hình chóp tứ giác đều sau đây(h.135)
50/125(SGK)
a) Tính thể tích của hình chóp đều (h.136)
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều (137)
 LUYỆN TẬP
47/124(SGK) Đáp:
Muốn biết tấm bìa nào gấp dán lại được một hình chóp đều ta cần xem các tam giác trong hình có phải là tam giác cân bằng nhau hay không?
Ta thấy chỉ có miếng bìa số 4 sau khi gấp dán lại cho ta hình hình chóp đều.
48/125(SGK) 
48a) Tính SH 
 SH2 = SC2-HC2 = 52 - (2,5)2 = 18,75
Þ SH = 4,33 (cm)
 SXq= SSBC.4= (.5.4,33).4=43,3(cm2)
SĐáy= AB.BC= 5.5 = 25 (cm2)
STP = SXq + SĐáy= 43,3+25=68,3(cm2)
48b) Tính SK
 SK2 = SN2-NK2 = 52 - 32 = 16
=> SK = = 4 (cm)
SXq= SSNM.4= (.6.4).6= 72(cm2)
Tính diện tích một tam giác MHN
SHMN=MN.KH=.a.=
SĐáy= .6
SĐáy= =93,42 (cm2)
STP = SXq + SĐáy= 72+93,42 =165,42(cm2)
49/125(SGK) 
49a)
Sxq = (.6.10).4= 120(cm2)
49b)
Sxq = (.7,5.9,5).4= 142,5(cm2)
49c) Tính trung đoạn d
 d2 = 172 - 82 = 289- 64 = 225
=> d = = 15 (cm)
Sxq = (.16.15).4= 480(cm2)
50a/125(SGK) 
V = (6,5. 6,5).12 = 169 (cm3)
50b)
SXq = {(2 + 4).3,5}.4
 = 10,5 . 4
SXq = 42 (cm2)
4 . CỦNG CỐ: 
+ Làm lại các bài tập đã giải. 
+ Chuẩn bị phần ôn tập.
	b õ a
TUẦN 34
TIẾT 67
ngày soạn 27/4
Ngày dạy: từ 28/4 đến 03/5/08
 ÔN TẬP CHƯƠNG IV.
	 — & – 
I. MỤC TIÊU
Học sinh cần: + Hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương . + Vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập (nhận biết tính toán) + Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức học được với thực tế
II. CHUẨN BỊ: 
L Giáo viên: G-án, các hình đã học qua
JHọc sinh: Tập SGK, dụng cụ học tập, các hình vẽ sẵn
III. TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC 
1. Oån định lớp: Điểm danh, học tập tốt 
2. Kiểm tra bài cũ : 50/125 (hình 136) 
 Tính thể tích hình chóp đều biết: AO = 12cm , BC = 6,5cm 
+ Đáp : V=.(6,5. 6,5).12 = 169(cm3)
3. BÀI MỚI : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Câu hỏi :2 / 126
a)Hình lập phương có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh? Các mặt là những hình gì?
b)Hình chữ nhật có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh?
c)Hình lăng trụ đứng tam giác có mấy cạnh, mấy đỉnh, mấy mặt?
 Hãy gọi tên các hình chóp theo những 
hình vẽ dưới đâ y
HS trả lời cá nhân
a)Có 6 mặt , 24 cạnh, 8 đỉnh, Các mặt đều là những hình vuông
b) Có 6 mặt , 24 cạnh, 8 đỉnh,
c) Có 9 cạnh, 6 đỉnh, 5 mặt
HS1 Đáp : h.138 Hình chóp tam giác
HS2 Đáp : h.139 Hình chóp tứ giác
HS3 Đáp : h.140 Hình chóp ngủ giác
51/127
Đáy
Chu vi đáy
Sxung quanh
Stoàn phần
V (thể tích)
Hình vuông
4a
4ah
4ah + 2a2
a2.h
Tam giác đều
3a
3ah
3ah + 
Lục giác đều
6a
6ah
6ah + .a2
Thang cân
5a
5ah
5ah + a2
.a2.h
Hình thoi
20a
20ah
20ah + 48a2
24a2.h
Tính diện tích toàn phần của thanh gỗ như ở hình 142 (mặt trước, mặt sau của thanh gỗ là những hình thang cân, bốn mặt còn lại đều là hình chữ nhật, cho 
biết ) 
53/128 
Thùng chứa của xe ở hình 143 có dạng lăng trụ đứng tam giác, các kích thước cho trên hình . Hỏi dung tích của thùng chứa là bao nhiêu? 
54/128 
Người ta muốn đổ một tấm bê tông dày 3cm, bề mặt của tấm bê tông có các kích thước như ở hình144.
a)Số bê tông cần phải có là bao nhiêu?
b)Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 0,06m3? (không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi)
52/128 Tính HB
HB = cm
Tính AH 
AH2 = 3,52 - 1,5 
 = 12,25 - 2,25
AH = cm
SABCD = S1 = cm2
SAA'B'B = S2 = 3,5 . 11,5 . 2 = 80,2cm2
SADD'A' = S3 = 3 . 11,5 = 34,5 cm2
SCC'B'B = S4 = 6 . 11,5 = 69cm2
STP = S1 + S2 + S3 + S4 
 = 28,44 + 80,2 + 34,5 + 69 
STP = 212,44cm2
53/128 
Thể tích của thùng chứa là 
 V = (80.60).50
 V = 120 000(cm3)
 = 120(dm3)
 = 120(lít)
54/128 
a)Bổ sung hình đã cho thành một hình chữ ABCD 
SABCD= S = 5,10 . 4,20 = 21,42(cm2)
SDEF = S1 = 1,54(cm2)
SABCFE = S2 = S - S1
 = 21,42 - 1,54 
 = 19,88(m2)
Đổi ra m 
3cm = 0,03m
Số lượng bê tông cần là
V = S2 . dày 
 = 19,88 . 0,03 = 0,5964(m3)
54b) Số chuyến xe cần dùng 
 0,5964 : 0,06 = 9,94 10 (chuyến)
Hướng dẫn về nhà 
+ Học tất cả diện tích các hình 
+ Làm các bài tập : 55,56,57,58,59 Trang 129
	 b õ a
TUẦN 35
TIẾT 68,69
ngày soạn 04/5
Ngày dạy: từ 05/5 đến 10/5/08
 ÔN TẬP CUỐI NĂM .
	 — & – 
I MỤC TIÊU
Học sinh cần: Hiểu và vận dụng được :
+ Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều.
+ Các công thức tính diện tích: Hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, tam giác,hình thang, hình thoi. 
IICHUẨN BỊ: 
L Giáo viên: G-án, các hình đã học qua
J Học sinh: Tập SGK, dụng cụ học tập, giấy kẻ ô vuông 
III TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC
1. ỔN ĐỊNH LỚP : điểm danh, học tập tốt 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ 
+ Viết công thức tính Thể tích hình hôp chữ nhật 
 	HS1: V = a.b.c (a,b,c cùng đơn vị độ dài) 
3. BÀI MỚI : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1
BT : 2/132 
Cho hình thang ABCD (AB//CD)Có hai đường chéo cắt nhau ở O và tam giác ABO là tam giác đều. Gọi E,F,G theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OD, và BC. Chứng minh rằng tam giác EFG là tam giác đều.
Hoạt động 2 : BT3/132 
 Tam giác ABC có các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau tại K. Tam giác ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là
a)Hình thoi?
b)Hình chữ nhật?
Hoạt động 3 : BT5/133 
 Trong tam giác ABC, các đường trung tuyến AA' và BB' cắt nhau ở G. Tính diện tích tam giác ABC biết rằng diện tích tam giác ABG bằng S
2/132 
Chứng minh EFG đều
AOB đều ® COD đều (O1=D1=600)
® BE AC ® E1 = 900
® CF OD ® F1 = 900
xét AOB và COD
 OA = OB (gt)
 O3 = O4 (Cùng bằng O1 = O2=600)
 OD = OC (ODC đều)
Þ AOB = COD (cgc)
Þ AD = BC
Trong AOD , EF là đường trung bình
 EF = AD Þ EF = BC (1)
BCF vuông tại F co :ù FG = BC (2)
BEC vuông tại E co : ù EG = BC (3)
Từ (1) , (2) và (3)
Þ EF = FG = EG 
Þ EFG đều
3/132 
 BHCK là hình thoi khi
BD AC BH // KC
AK AC 
EC AB CH // BC
KB AB 
 BHCK là hình bình hành
Gọi M là trung điểm của 2 đường chéo HK và BC
3a)
BHCK là hình thoi HM BC
AM BC Ba điểm A,H,M thẳng hàng 
Do đó ABC phải là tam giác cân
3b)BHCK là hình chữ nhật BHHC
ta lại có 
BE HC
BD AC 
 nên BH HC H,D,E trùng nhau
Khi đó H, D.E cũng trùng với A
Vậy ABC phải là tam giác vuông
5/133 
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của G và C trên đường thẳng BC
Ta có GKC' CHC' do đó :
 CH = 3GK
Diện tích tam giác ABC
SABC = AB . CH 
 = AB . 3GK
 = 3.( AB.GK)
SABC = 3.S 
Hoạt động 4: Luyện tập chung phần trắc nghiệm 
PHẦN TRẮC NGHIỆM 
	Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1). Trong hai nghiệm của phương trình : x2 + 2x – 2x(x2 + 1) = 0, thì nghiệm nhỏ là : 
A. -	;	B. 	;	C. 1	;	D. 0
2). Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình:
A. = x	;	B. = x	;	C. = x - 1	; D. =x + 1
3). Tập nghiệm của phương trình (x +)(x -2) = 0 là :
A. -	;	B. 2	;	C. -; -2	;	 D. -; 2
4). Điều kiện xác định của phương trình = 0 là :
A. x ¹ -hoặc x ¹ -3	; B. x ¹ -	; C. x ¹ -và x ¹ -3 ; D. x ¹ -3
5).Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình:
A. -2,5x = 10	; B. -2,5x = -10	;	C. 3x -8 = 0	; D. 3x -1 = x +7
6). Với x < y , ta có :
A. x – 5 > y – 5 ; B. 5 – 2x < 5 – 2y ; C. 2x – 5< 2y – 5 ; D. 5 – x < 5 – y
7). Nếu giá trị của biểu thức 7 – 4x là số dương thì ta có :
A. x 3	;	C. x 
8). Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình:
A. 3x + 3 > 9 ;	B. -5x > 4x + 1 ;	 C. x – 2x 5 – x
9). Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: 
A. x +1 7	;	B. x +1 8	 ;	 C. x +1 7 	;	D. x +1 8 
 ] (hình 1)
7 
10). Nếu x y và a <0 thì: 
A. ax ay	;	B. ax = ay	;	 C. ax > ay	;	D. ax ay
11). Biết và MN = 2 cm. Độ dài đoạn PQ bằng :
A. 5 cm	;	B. cm	;	C. 10 cm	;	D. 2 cm .
12). Cho tam giác ABC, AM là phân giác (M Ỵ BC) , AB = 6,8 cm , AC = 4 cm , 
CM = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng MB bằng :
A. 1,7 cm 	;	B. 2,8 cm	;	C. 3,8 cm	;	D. 5,1 cm 
13). Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh bằng 5 cm là :
A. 150 cm2 	;	B. 125 cm2 	;	C. 100 cm2	;	D. 50 cm2
14). Tam giác ABC vuông ở C có AC = 6 cm, AB = 9 cm, CD là đường cao( DỴ AB). Độ dài BD bằng:
A. 8 cm	;	B. 6 cm 	;	C. 5 cm	;	D. 4 cm
15). Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao 15 cm và thể tích là 1280 cm3 . Độ dài cạnh đáy của nó là :
A. 14 cm	;	B. 16 cm 	;	C. 15 cm 	;	D. 17 cm 
	Nhận xét đúng , sai của các câu sau bằng cách đáng dấu X vào ô thích hợp.
CÂU
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
1
Đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh ấy.
2
Tỉ số hai đường cao của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
3
Hình lập phương là hình lăng trụ đứng có 6 mặt là hình vuông .
4
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
5
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
6
x = 2 là nghiệm của phương trình: 
Hướng dẫn về nhà: Làm lại tất cả các bài tập đã giải. Chuẩn bị thi HK II 
	 b õ a

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 8(1).doc