- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1.a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng .
b) Cho hình vẽ
A
A
4 6 2 3
B 8 C B 4 C
- Trên cạnh AB , AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho AM =AB = 2cm , AN = AC =3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN ?
- Gv nhận xét và cho điểm hs . - Hs lên bảng kiểm tra .
a) Phát biểu như SGK
b) Ta có :
( =1)
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
h181 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 4 6 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Học sinh nắm chắc nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản : Dựng Chứng minh Vận dụng định lí nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và tính độ dài các cạnh trong tam giác . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn một số hình 32, 34 , 35 SGK . Thước thẳng, phấn màu, com pa . * Học sinh : - Ôn định nghĩa và định lí hai tam giác đồng dạng. Bảng nhóm, thước thẳng, com pa . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 1.a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng . b) Cho hình vẽ A A’ 4 6 2 3 B 8 C B’ 4 C’ - Trên cạnh AB , AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho AM =A’B’ = 2cm , AN = A’C’ =3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN ? - Gv nhận xét và cho điểm hs . - Hs lên bảng kiểm tra . a) Phát biểu như SGK b) Ta có : ( =1) - Hs nhận xét bài làm của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h182 . . . . . . HĐ 2 : Định lí (17 phút) - Nhận xét mối quan hệ giữa các tam giác ABC ; AMN ; A’B’C’ - Qua bài tập cho ta dự đoán gì ? - Đó chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác . - Gv vẽ hình trên bảng và yêu cầu hs nêu GT-KL - Dựa vào bài tập vừa làm, ta cần dựng một tam giác bằng và đồng dạng . Hãy nêu cách dựng - Theo giả thiết mà MN // BC thì ta suy ra được gì ? - Ta cần chứng minh gì ? - Gv phát vấn để hướng dẫn hs thực hiện chứng minh . - Gv hướng dẫn hs có thể xem lại cm trong SGK . - Yêu cầu hs nhắc lại nội dung đl . - Theo chứng minh trên - Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng . - Một hs đọc định lí . -Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM= A’B’ Vẽ đ.thẳng MN // BC với N AC - MN // BC - Ta cần cm : - mà AM = A’B’ mà và A’C’ = AN và B’C’ = MN (ccc) mà (cmt) - Hs nhắc lại đl . 1. Định lí : * Định lí : (SGK) ; GT KL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h183 . . . . . . HĐ 3 : Aùp dụng (8 phút) - Gv yêu cầu hs làm ?2 SGK - Gv lưu ý hs khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh bé nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó . - Xét xem có đồng dạng không ? - Ở h.34a và 34b có vì = 2 - Ta có : = 1 ; không đồng dạng Vậy cũng không đồng dạng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 4 : Luyện tập củng cố (10 phút) - Bài tập 29 trang 74, 75 SGK (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng) - Gv uốn nắn những sai sót cho hs trong quá trình phát biểu . - Bài tập 30 trang 75 SGK (gv đưa đề bài trên bảng) - Qua bài 29, ta đã biết khi hai tam giác đồng dạng thì tỉ số chu vi của hai tam giác bằng tỉ số đồng dạng của chúng. Hãy tìm tỉ số đó để tính các cạnh của ? - Gv nhận xét và cho điểm nếu hs làm bài tốt . - Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác và trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác ? - Hs lần lượt trả lời miệng sau 3’ : và có : (ccc) b) Theo câu a : - Một học sinh lên bảng thực hiện, hs lớp thảo luận theo nhóm đôi để làm bài . - Hs lớp đối chiếu và nhận xét bài làm của bạn . - Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác : Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia . - Trường hợp đồng dạng nhau thứ nhất của hai tam giác : Ba cạnh của tam giác này tỉ lệ ba cạnh của tam giác kia - Bài tập 30 trang 75 SGK Ta có : = AB + BC + AC = 3 + 5 + 7 = 15 (cm) Tỉ số đồng dạng của và là : = 11 (cm) = 18,33 (cm) = 25,67 (cm) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h184 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Nắm vững định lí trường hợp đồng dạng nhau thứ nhất của hai tam giác, hiểu cách chứng minh định lí . - Bài tập về nhà số 31 trang 75 SGK và số 29, 30, 31, 33 trang 71, 72 SBT . - Đọc trước “Trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác “ V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: