A/ Mục tiêu
- Củng cố cho hs các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
- Học sinh vận dụng vào chứng minh đẳng thức hình học , tính độ dài đoạn thẳng hay chứng minh hai tam giác đồng dạng
- Luyện tập cho hs khả năng phân tích bài toán và trình bày lời giải của bài toán một cách hợp lí
B. Chuẩn bị: Thước thẳng, êke
C. Các hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra
HS1: Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng
Định lí về hai tam giác đồng dạng
HS2: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
3/ Luyện tập
Tiết 46 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu Củng cố cho hs các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Học sinh vận dụng vào chứng minh đẳng thức hình học , tính độ dài đoạn thẳng hay chứng minh hai tam giác đồng dạng Luyện tập cho hs khả năng phân tích bài toán và trình bày lời giải của bài toán một cách hợp lí Chuẩn bị: Thước thẳng, êke Các hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra HS1: Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng Định lí về hai tam giác đồng dạng HS2: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 3/ Luyện tập HĐ 1 Gv nêu bài tập 38 trang 79 Gv hướng dẫn hs vẽ hình Gv muốn tìm x và y ta làm sao? Gv tóm lại: + C/m ABC ∽ EDC = > + Thay độ dài của AB , AC , DC DE và tính x và y. Gv cho hs áp dụng thực hiện Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày -- > hs còn lại nhận xét HĐ 2 Gv nêu bài tập 39 trang 79 Gv cho hs vẽ hình và ghi gt + kl Gv để c/m OD.OA = OB.OC ta cần chứng minh gì? Gv OAB∽OCD = > Gv từ = > KL Gv cho hs hoạt động nhóm thực hiện Gv gọi 1 đại diện nhóm trình bày -- > hs còn lại nhận xét Gv gợi ý hs c/m câu b/ + C/mAOH∽COK => (1) + C/m OAB∽OCD => (2) từ (1) và (2) = > KL Gv cho hs cả lớp hoạt động nhóm thực hiện Gv gọi 1 đại diện nhóm trình bày -- . hs còn lại nhận xét Hs đọc bài tập 38 Hs thực hiện vẽ hình Hs c/m ABC ∽ EDC Hs cả lớp theo dõi Hs thực hiện tính x , y Hs 1hs lên bảng trình bày Hs đọc bài tập 39 Hs thực hiện vẽ hình và ghi gt+kl Hs OAB∽OCD Hs Hs theo dõi Hs hoạt động nhóm thực hiện Hs 1đại diện nhóm trình bày Hs cả lớp theo dõi Hs hoạt động nhóm thực hiện Hs 1 đại diện nhóm trình bày Bài tập 38 trang 79 A 3 B X 2 C 3,5 y D 6 E Giải Xét ABC và CDE có : (gt) ; ACB = DCE (đđ) Nên ABC ∽ EDC = > Hay (*) Từ (*) = > = > y = 4 Từ (*) = > = > x = 1,75 Vậy x = 1,75 và y = 4 Bài tập 39 trang 79 A H B O D K C ABCD là hình thang (AB // CD) AC cắt BD tại O ; KH AB ; GT KH CD; O KH KL a/ OD.OA = OB.OC b/ Chứng minh a/ OAB có AB // DC Nên OAB∽OCD = > = > OA.OD = OB.OC b/ Xét AOH và COK có : AHO = CKO = 900 ; HAO = KCO (slt) Nên AOH ∽ COK (g-g) = > (1) Mà OAB∽OCD (cmt) = > (2) Từ (1) và (2) suy ra: 4/ Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã giải Nắm lại các phần lý thuyết ( các trường hợp đồng dạng 1, 2, 3) Làm tiếp bài tập 40 trang 80. HD bài 40 A Với: AC = 20 cm ; AB =15 cm; D E AD = 8cm; AE = 6cm. + Xét AED và ABC B C + Aùp dụng trường hợp đồng dạng thứ hai vào c/m - Xem trước bài tập 41, 42 , 43 sgk trang 80 . /.
Tài liệu đính kèm: