Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 45+46 - Lê Văn Hòa

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 45+46 - Lê Văn Hòa

I. MỤC TIÊU:

- HS nắm chắc nội dung định lý (GT, KL), hiểu được cách chứng minh bằng hai bước chính.

 + Dựng AMN   ABC.

 + Chứng minh AMN = A’B’C’.

 - Vận dụng định lý để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (hình 36, 38, 39)

- HS: Thước kẻ, compa, thước đo góc, bảng phụ nhóm.

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 45+46 - Lê Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 01 / 03 / 2010	Ngµy d¹y: / 03 / 2009
TiÕt 45 Bài 5: tr­êng hîp ®ång d¹ng thø nhÊt
I . Môc tiªu
- HS n¾m v÷ng néi dung ®Þnh lÝ 
- HiÓu ph­¬ng ph¸p chøng minh ®Þnh lÝ
- VËn dông ®Ó nhËn biÕt cÆp tam gi¸c ®ång d¹ng vµ trong tÝnh to¸n.
II. ChuÈn bÞ
- GV: B¶ng phô, th­íc
- HS: th­íc th¼ng , com pa. 
III- TiÕn tr×nh d¹y häc
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1: KiÓm tra bµi cò
- GV: nêu yêu cầu kiểm tra.
1/ Định nghĩa hai tam giác đồng dạng .
2/ Bài tập: Cho D ABC và D A’B’C’ như hình vẽ (độ dài các cạnh tính theo cm)
Trên các cạnh AB và AC của D ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = A’B’ = 2 cm; AN = A’C’ = 3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
- GV và HS cùng nhận xét bài làm của HS và cho điểm HS.
- HS lên bảng trả lời câu hỏi 1.
- HS: làm bài tập
Ta có:
Þ MN // BC (theo ĐL Talét đảo)
Þ D AMN ~ D ABC (theo ĐL về D đồng dạng)
Þ Þ Þ MN = 4 (cm)
Hoạt động 2: 1. Định lý
- GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC; AMN; A’B’C’?
? GV: Qua bài tập cho ta dự đoán gì? 
- GV: Đó chính là định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác .
- GV: Vẽ hình trên bảng và yêu cầu HS nêu GT, KL của định lý .
- GV: Dựa vào bài tập vừa làm ta cần dựng một tam giác bằng tam giác A’B’C’ và đồng dạng với tam giác ABC.
? Hãy nêu cách dựng và hướng cm ĐL .
? GV: Theo gt : mà MN//BC thì ta suy ra được điều gì ? 
- GV: Các em có thể đọc lời chứng minh trong SGK nếu chưa rõ.
- GV: Nhắc lại nội dung định lý .
- HS: D AMN ~ D ABC
D ABC = D A’B’C’ (c c c)
vậy D A’B’C’ ~ D ABC
- HS: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đồng dạng .
- HS: Đọc định lý SGK/73
- HS: vẽ hình vào vở và nêu GT, KL 
 ABC, A’B’C’
 GT 
 KL A’B’C’ ~ABC 
- HS: Ta đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’
Vẽ đường thẳng MN // BC với NAC
Ta có AMN ~ABC
Ta cần chứng minh AMN =A’B’C’
- HS: MN // BC
AMN ABC
Mà AM = A’B’
Mặt khác 
(gt)
AN = A’C’ Và MN = B’C’
Þ AMN =A’B’C’ (ccc)
Vì AMN ~ ABC (c/m trên)
Nên A’B’C’~ABC
- Vài HS nhắc lại định lý.
Hoạt động 3: 2. Vận dụng
- GV: Cho HS làm ?2 SGK
- GV lưu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh có độ dài lớn nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh bé nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó.
- GV: Xét xem ABC có đồng dạng với IKH không ?
- HS trả lời: 
Hình 34a và 34b có 
 ABC ~ DEF vì =2
- HS: , ,
ABC không đồng dạng với IKH 
Do đó DEF không đồng dạng với IKH .
Hoạt động 2: LuyÖn tËp – cñng cè
* Bài tập 29 trang 79 (SGK )
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV nêu câu hỏi:
- Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác .
- Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
- HS trả lời miệng.
a) D ABC và D A’B’C’ có :
Þ ABC~A’B’C’(c.c.c)
b) Theo câu a):
(Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau)
HS trả lời câu hỏi:
- Nêu định lý SGK.
* Giống nhau: Đều xét đến điều kiện 3 cạnh
* Khác nhau: 
- Trường hợp bằng nhau thứ nhất: ba cạnh của tam giác này bằng 3 cạnh của tam giác kia.
-Trường hợp đồng dạng thứ nhất: 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia.
IV. H­íng dÉn vÒ nhµ:
+ Nắm vững định lý trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiểu hai bước chứng minh định lý .	
+ Bài tập về nhà số 31 tr 75 SGK. Bài tập số 29, 30, 31, 33 tr 71, 72 SBT.
+ Đọc trước bài 6 :Trường hợp đồng dạng thứ hai.
V. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
Ngµy so¹n: 01 / 03 / 2010	Ngµy d¹y: / 03 / 2009
TiÕt 46 Bài 6: tr­êng hîp ®ång d¹ng thø hai
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm chắc nội dung định lý (GT, KL), hiểu được cách chứng minh bằng hai bước chính.
	+ Dựng DAMN ~ D ABC.
	+ Chứng minh DAMN = DA’B’C’.
 - Vận dụng định lý để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (hình 36, 38, 39)
- HS: Thước kẻ, compa, thước đo góc, bảng phụ nhóm.
III- TiÕn tr×nh d¹y häc
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1: KiÓm tra bµi cò
- GV nêu câu hỏi: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. 
Bài tập:Cho DABC và DDEF có các kích thước như hình vẽ: 
a/ So sánh các tỉ số và 
b/ Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số 
- Một HS lên bảng kiểm tra.
- Phát biểu định lý và làm bài tập
Hoạt động 2: 1. Định lý
- GV cho HS phát biểu định lý từ SGK .
- GV: Em có nhân xét gì về mối quan hệ giữa D ABC và D AMN; D A’B’C’.
- GV: Qua bài tập cho ta dự đoán gì? 
- GV: Đó chính là định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
- GV: Vẽ hình trên bảng và yêu cầu HS nêu GT, KL của định lý.
- GV: Dựa vào bài tập vừa làm ta cần dựng một tam giác bằng tam giác A’B’C’ và đồng dạng với tam giác ABC .
- GV yêu cầu: Hãy nêu cách dựng và hướng chứng minh định lý
- GV: Theo gt : mà MN//BC thì ta suy ra được điều gì ? 
- GV: Nhắc lại nội dung định lý .
- HS: Đọc định lý SGK/75
- HS trả lời.
- HS:A’B’C’ ~ABC 
- HS:vẽ hình vào vở và nêu gt , kl 
 ABC , A’B’C’
 GT 
 KL A’B’C’ ~ABC 
- HS: Ta đặt trên tia AB đoạn thẳng AM =A’B’
Vẽ đường thẳng MN //BC với NAC
Ta có AMN ~ ABC
Ta cần chứng minh AMN = A’B’C’
- HS: MN // BC
AMN ~ ABC
Mà AM = A’B’;
Mặt khác 
(gt)
AN=A’C’ VÀ AM = A’B’(gt) ; 
AMN =A’B’C’ (cgc)
Vì AMN ~ ABC.Nên A’B’C’ ~ ABC
- HS: Nhắc lại định lí
Hoạt động 3: 2. Vận dụng
- GV: Cho HS làm ?2 SGK
? Áp dụng: Xét xem ABC có đồng dạng với PQR không?
- GV: Yêu cầu HS làm tiếp ?3
- GV nhận xét bài, chữa bài.
- HS: DEF ~ ABC vì 
DEF không đồng dạng với PQR vì 
ÞABC không đồng dạng với PQR 
- HS trình bày trên bảng
AED và ABC có
; chung
Þ AED ~ ABC (cgc)
- HS nhận xét, chữa bài.
Hoạt động 2: LuyÖn tËp – cñng cè
*Bài tập 32 trang 77 SGK 
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 
- GV quan sát và kiểm tra các nhóm hoạt động .
- GV nhận xét bài làm của một số nhóm
*Bài tập 33 trang 77 SGK .
GV đưa hình vẽ và GT, KL lên bảng phụ.
GT
	A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k
	BM = MC; B’M’ = M’C’
KL
- GV gợi ý: Để có tỉ số ta cần chứng minh hai tam giác nào đồng dạng?
+ Chứng minh A’B’M’ ~ ABM
- GV nêu kết luận
- HS hoạt động nhóm.
Bài làm
a/ Xét OCB và OAD có
 chung
Þ OCB ~ OAD (cgc)
b/ Vì OCB ~ OAD nên
 (hai góc tương ứng)
Xét IAB và ICD có:
 (đối đỉnh) ; (CM trên)
Þ (vì tổng 3 góc của tam giác bằng 3600).Vậy IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một.
- HS đại diện lên bảng trình bày 
- HS: Vẽ hình và ghi GT, KL vào vở
- HS Thực hiện
- HS: Ta cần CM A’B’M’ ~ ABM
- HS: Vì A’B’C’ ~ ABC (gt)
Þ và 
Có B’M’ = B’C’ (gt); BM = BC (gt)
Þ 
Xét A’B’M’ và ABM có:
 (c/m trên) Þ A’B’M’ ~ ABM (cgc)
Þ
IV. H­íng dÉn vÒ nhµ:
- Học thuộc các định lý và nắm vững cách chứng minh.
	- Làm các bài tập còn lại trong SGK
	- Đọc trước Trường hợp đồng dạng thứ ba.
V. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_4546_le_van_hoa.doc