A/ Mục tiêu
- Học sinh nắm được nội dung định lí: ABC vàABCcó ( hoặc) thì
ABC ∽ABC
- Học sinh vận dụng định lí và nhìn vào hình vẽ để xác định được các cặp tam giác đồng dạng
- Luyện tập cho học sinh khả năng nhận xét và phân tích bài toán.
B. Chuẩn bị : Thước thẳng , thước đo độ.
C. Các Hoạt động trên lớp:
1/ Ổ n định lí
2/ Kiểm tra
HS1: - Nêu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác
Nêu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác
3/ Dạy bài mới
Tuần 25 Tiết 45 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA A/ Mục tiêu Học sinh nắm được nội dung định lí: ABC vàA’B’C’có ( hoặc) thì ABC ∽A’B’C’ Học sinh vận dụng định lí và nhìn vào hình vẽ để xác định được các cặp tam giác đồng dạng Luyện tập cho học sinh khả năng nhận xét và phân tích bài toán. B. Chuẩn bị : Thước thẳng , thước đo độ. C. Các Hoạt động trên lớp: 1/ Ổ n định lí 2/ Kiểm tra HS1: - Nêu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác Nêu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác 3/ Dạy bài mới HĐ 1: GV: nêu bài toán Gv cho hs vẽ hình Gv cho hs tóm tắt bài toán bằng gt và kl Gv để c/m A’B’C’ ∽ ABC ta làm sao? Gv tóm lại: + Trên ABC dựng AMN sao cho AMN đồng dạng ABC + C/m AMN đồng dạng A’B’C’ = > kết luận Gv hướng dẫn hs thực hiện từng bước Gv Từ kết quả của bài toán. Hãy phát biểu bài toán trên thành định lí HĐ 2: Gv nêu ?1 sgk trang 78 Gv cho hs hoạt động nhóm thực hiện Gv gọi đại diện nhóm trình bày -- > hs còn lại nhận xét Hoạt động 3 Gv nêu ?2 sgk trang 79 Gv cho hs vẽ hình vào vở theo yêu cầu Gv cho hs thực hiện câu a/ Gv tam giác ADB có đồng dạng tam giác ABC không? Vì sao? Gv gọi 1hs lên bảng trình bày Gv gợi ý: + Từ ADB ∽ ABC , ta tính AD = > KL x =? + áp dụng D C = AC – AD --- > Tính y Gv cho hs hoạt động nhóm thực hiện Gv gọi đại diện nhóm trình bày Gv do BD là đường phân giác khi đó : Gv cho hs áp dụng vào tính BC Gv muốn tính BD ta làm sao? Gv tóm lại C/m: BDC cân tại D = > Kết luận BD =? Gv gọi 2 hs lên bảng trình bày -- > hs còn lại nhận xét 4/ Củng cố: Gv nêu lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Gv nêu bài tập 36 trang 79 Gv cho hs vẽ hình vào vở Gv muốn tìm x ta làm thế nào? Gv tóm lại: C/m ABD ∽ BDC = > = > BD2 = ? = > Kết luận BD = ? Gv cho hs áp dụng thực hiện Gv gọi 1hs lên trình bày bảng Hs đọc bài toán ở sgk Hs thực hiện Hs 1hs lên bảng ghi Hs ( ) Hs cả lớp theo dõi Hs theo dõi và thực hiện theo Hs nêu định lí sgk Hs đọc ?1 Hs thực hiện Hs đại diện nhóm trình bày Hs nhận xét ?2 Hs thực hiện vẽ hình Hs Hình vẽ có 3 tam giác Hs ADB ∽ ABC vì có : góc A chung và (gt) Hs 1 hs trình bày bảng Hs cả lớp theo dõi Hs áp dụng thực hiện Hs 1 đại diện nhóm trình bày Hs Hs thực hiện Hs BDC cân tại D Hs theo dõi và thực hiện Hs 1 hs lên bảng trình bày Hs nêu 3 trường hợp đồng dạng của tam giác Hs đọc bài tập 36 Hs thực hiện vẽ hình Hs ( . ) Hs cả lớp theo dõi Hs áp dụng thực hiện Hs 1 hs lên bảng trình bày 1/ Định lí Bài toán: (SGK) A M 1 N A’ B B’ C’ C GT ABC và A’B’C’; KL A’B’C’ ∽ ABC Chứng minh Trên tia AB xác định điểm M sao cho AM = A’B’ Qua M dựng M N // BC ( N AC) Vì MN // BC nên AMN ∽ ABC (1) Xét AMN và A’B’C’ có : ; AM = A’B’ ; ( đồng vị ) (gt) Nên Vậy AMN = A’B’C’ Do đó : AMN ø∽ A’B’C’ (2) Từ (1) và (2) suy ra: A’B’C’ ∽ABC *) Định lí: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc củâtm giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau 2/ Aùp dụng ?1 Giải a/ ABC ∽ PMN Do ABC cân tại A mà nên do PNM cân tại P mà nên b/ A’B’C’ ∽ D’E’F’ do A’B’C’ có nên do D’E’F’ có nên Do đó : ; ?2 Giải A x 4,5 3 D 1 B y 1 C a/ Hình vẽ có 3 tam giác ADB ∽ ABC ( do có góc A chung và ) b/ ADB ∽ ABC nên D C = AC – AD = 4,5 – 2 = 2, 5 Vậy: x= 2 ; y = 2,5 c/ Do BD là đường phân giác nên: Vì (gt) và ABD = CBD ( do BD là đường phân giác) Do đó DBC = DCB = > BDC cân tại D Nên DB = DC = 2,5 Bài tập 36 trang 79 A 12 ,5 B x D 28,5 C Giải Do AB // CD nên ABD = CDB Xét ABD và BDC có: BAD = CBD (gt) ; ABD = CDB (cmt) Nên ABD ∽ BDC , do đó = > = 12,5.28.5 = > BD = cm 5/ Hướng dẫn về nhà Xem lại định nghĩa hai tam giác đồng dạng đã học Xem lại tất cả các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Làm bài tập 35, 37 sgk trang 79 Xem trước phần luyện tập bài 38, 39 sgk trang 79.
Tài liệu đính kèm: