- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1.a) Phát biểu định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng ?
b) Sửa bài tập 24 trang 72 SGK.
2.a) Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng?
b) Sửa bài tập 25 trang 72 SGK.
- Có bao nhiêu tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k ?
- Gv nhận xét và cho điểm hs .Nhấn mạnh lại cách làm
- Có cách dựng nào khác không ?
- HS1 : a) Phát biểu như SGK
b) Ta có:
theo tỉ số k1
Vậy
theo tỉ số k1k2
- HS2 : a) Phát biểu như SGK
b) Trên AB lấy B sao cho AB = BB
Từ B kẻ BC //BC ( C AC ) ta được
theo tỉ số k =
-ABC có ba đỉnh, tại mỗi đỉnh ta dựng
tương tự như trên, sẽ được ba tam giác
đồng dạng với tam giác ABC .
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
- Có thể dựng cách khác:
Dựng B”C”// BC với B”,C” thuộc tia đối
của tia AB , AC sao cho
và cũng có ba tam giác nữa đồng dạng
với tam giác ABC .
h177 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 4 5 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Học sinh củng cố, khắc sâu khái niệm tam giác đồng dạng . Rèn kỹ năng cm hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước . Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác. II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ . Thước thẳng, phấn màu, com pa . * Học sinh : - Bảng nhóm, thước thẳng, com pa . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 1.a) Phát biểu định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng ? b) Sửa bài tập 24 trang 72 SGK. 2.a) Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng? b) Sửa bài tập 25 trang 72 SGK. - Có bao nhiêu tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k ? - Gv nhận xét và cho điểm hs .Nhấn mạnh lại cách làm - Có cách dựng nào khác không ? - HS1 : a) Phát biểu như SGK b) Ta có: theo tỉ số k1 Vậy theo tỉ số k1k2 - HS2 : a) Phát biểu như SGK b) Trên AB lấy B’ sao cho AB’ = B’B Từ B’ kẻ B’C’ //BC ( C’ AC ) ta được theo tỉ số k = -ABC có ba đỉnh, tại mỗi đỉnh ta dựng tương tự như trên, sẽ được ba tam giác đồng dạng với tam giác ABC . - Hs nhận xét bài làm của bạn . - Có thể dựng cách khác: Dựng B”C”// BC với B”,C” thuộc tia đối của tia AB , AC sao cho và cũng có ba tam giác nữa đồng dạng với tam giác ABC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h178 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Luyện tập (30 phút) - Bài tập 26 trang 72 SGK Cho , vẽ theo tỉ số đồng dạng k = ( A’A) - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm . Trình bày cách dựng và chứng minh. - Sau 7’, gv yêu cầu đại diện hs một nhóm trình bày bài làm . - Bài tập 27 trang 72 SGK - Gv cho hs đọc kỹ đề và gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT- KL . - Gọi 1 hs lên bảng trình bày câu a, cả lớp làm vào tập - Gv gọi hs khác lên bảng làm câu b. - Gv hướng dẫn thêm cách vận dụng bài 24 theo tỉ số k1 = theo tỉ số k2 = theo tỉ số - Gv nhận xét , bổ sung. - Bài tập 28 trang 72 SGK ( gv đưa đề bài trên bảng ) - Gv yêu cầu một hs lên bảng vẽ hình - Gọi chu vi là 2p’ và chu vi là 2p . hãy nêu biểu thức tính 2p và 2p’ ? - Tính tỉ số chu vi của hai tam giác ? b) Biết 2p – 2p’ = 40dm. Tính chu vi mỗi tam giác ? - Qua bài tập 28 có nhận xét gì về tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng so với tỉ số đồng dạng? - Bài tập 26 trang 71 SBT -Gv vẽ sẵn hình cho hs tính toán nhanh - Hs hoạt động theo nhóm - Một hs đại diện nhóm trình bày bài làm cho cả lớp nhận xét . - Một hs đọc đề bài . - Hs lên bảng trình bày - Hs lớp nhận xét và sửa bài . - Hs lên bảng vẽ hình - Hs trình bày bài giải của mình . - Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. - Hs nêu cách tính Vì AB là cạnh nhỏ nhất của là cạnh nhỏ nhất của - Bài tập 26 trang 72 SGK * Cách dựng : - Trên cạnh AB lấy AM = AB - Từ M kẻ MN // BC (N AC) - Vẽ * Chứng minh : Vì MN // BC , theo đl về tam giác đồng dạng ta có : với k = mà với k = - Bài tập 27 trang 72 SGK a) Ta có MN // BC (gt) (đl) (1) có ML // AC (gt) (2) (1),(2) (tc bắc cầu) b) - Có tỉ số Có tỉ số - Bài tập 28 trang 72 SGK : a) Ta có: 2p’ = A’B’ +B’C’ +C’A’ 2p = AB +BC + CA b) Ta có : - Bài tập 26 trang 71 SBT Ta có : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h179 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h180 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 3 : Củng cố (3 phút) 1) Phát biểu định nghĩa , tính chất hai tam giác đồng dạng ? 2) Phát biểu định lí về hai tam giác đồng dạng ? 3) Phát biểu định lí về tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng ? - Hs trả lời tại chỗ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Nắm vững định nghĩa, tính chất hai tam giác đồng dạng. Tỉ số hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng . - Bài tập về nhà số 27, 28 trang 71 SBT . - Đọc trước “Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác “ V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: