I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho HS các định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất và thức hai của hai tam giác.
- Kỹ năng: Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.
- Thái độ: Vẽ hình tương đối chính xác, tương ứng giữa các tam giác đồng dạng.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, êke, compa, bảng phụ (câu hỏi, bài tập).
- Học sinh: Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; thước, compa; bảng phụ nhóm.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LUYỆN TẬP §5,6 Tuần : 26 – Tiết : 45 Ngày soạn : 15.02.11 Ngày dạy : 22à25.02.11 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho HS các định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất và thức hai của hai tam giác. - Kỹ năng: Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập. - Thái độ: Vẽ hình tương đối chính xác, tương ứng giữa các tam giác đồng dạng. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước, êke, compa, bảng phụ (câu hỏi, bài tập). - Học sinh: Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; thước, compa; bảng phụ nhóm. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) Ổn định : Kiểm tra bài cũ 1/ - Phát biểu định lí trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác. (4đ) 2/ - Chữa bài tập 38 Sgk trang 79 (6đ) -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình vẽ) -Gọi HS lên bảng -Kiểm tra vở bài tập vài HS -Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng -Đánh giá cho điểm -GV lưu ý có thể không cminh 2 tam giác đồng dạng mà có B = D (gt) Þ AB//DE. Sau đó áp dụng hệ quả đlí Talét tính x, y. -HS đọc yêu cầu đề kiểm tra -Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: Xét DABC và DEDC có : B = D (gt) ; ACÂB = ECÂD(đđỉnh) Þ DABC ഗ DEDC (g-g) Þ Þ Þ y = 4; Þ x = 1,75 -HS nhận xét, sửa bài. Hoạt động 2: Luyện tập (33’) Bài tập 43 (trg 80 sgk)-15’ Gt : hbh ABCD; AB = 12cm BC = 7cm; EỴAB; AE = 8cm DE cắt CB tại F; DE = 10cm Kl : Các cặp D đồng dạng. Tính EF? BF? DAED có AE = 8cm; AD = BC = 7cm; DE = 10cm DEBF có EB = 12 –8 = 4cm DEADഗDEBF (gg) Þ hay Þ EF = 10/2 = 5 (cm) BF = 7/2 = 3,5 (cm) -Nêu bài tập 43 lên bảng phụ. -Trong hình vẽ có những tam giác nào? -Hãy nêu các cặp tam giác đồng dạng? -Tính độ dài EF, BF. -Cho HS nhận xét, sửa sai -GV hoàn chỉnh bài -Đọc đề bài Trả lời:có 3 tam giác DEAD, DEBF, DDCF DEADഗDEBF; DEBF ഗDDCF; DEADഗDDCF (g-g) DAED có AE = 8cm; AD = BC = 7cm; DE = 10cm DEBF có EB = 12 –8 = 4cm DEADഗDEBF (gg) Þ hay Þ EF = 10/2 = 5 (cm) BF = 7/2 = 3,5 (cm) -Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm vào vở -HS nhận xét , sửa bài Bài tập 44 (sgk tr 80) – 18’ Gt : DABC ; AB = 24cm ; AC = 28cm ; AD là phân giác góc  BM ^ AD ; CN ^ AD Kl : - Tính - Cm: a) Xét DABM và DANC ta có: BÂM = NÂC (gt) ; M = N = 900 Vậy DABM ഗDACN (g-g) Þ b) Xét DBMD và DCND có M = D = 900 ; BDÂM = CDÂN (đđ) Þ DBMDഗDCND (gg) Þ (1) mà DABM ഗ DACN (cm trên) nên (2) Từ (1) và (2) Þ -Nêu bài tập 44, yêu cầu HS vẽ hình lên bảng, ghi Gt-Kl -Để tìm tỉ số BM/CN,ta nên xét hai tam giác nào? -Cho HS ít phút thảo luận nhóm -Gọi một HS trình bày câu a -Cả lớp làm vào vở -Để có tỉ số DM/DN ta nên xét hai tam giác nào? -Cho HS trao đổi nhóm, nêu hướng giải. -Gọi HS khác lên bảng làm câu b, cả lớp làm vào vở -Cho HS nhận xét ở bảng, -Đánh giá cho điểm (nếu được) -GV có thể hỏi thêm : DABMഗDACN theo tỉ số đồng dạng k nào? -HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi Gt-Kl vào vở (một HS thực hiện ở bảng) a) Xét DABM và DANC ta có: BÂM = NÂC (gt) ; M = N = 900 Vậy DABM ഗDACN (g-g) Þ HS tiếp tục trao đổi nhóm và thực hiện b) Xét DBMD và DCND có M = D = 900 ; BDÂM = CDÂN (đđ) Þ DBMDഗDCND (gg) Þ (1) mà DABM ഗ DACN (cm trên) nên (2) Từ (1) và (2) Þ HS lớp nhận xét, sửa bài Hướng dẫn học ở nhà (2’) Xem lại các bài đã giải; ôn lại các trường hợp đdạng. Làm bài tập 45sgk trang 80 Chuẩn bị giấy làm bài kiểm tra 15’ -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: