Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Luyện tập

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Luyện tập

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố cho học sinh biết cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình, qui đồng các phân thức.

- Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Giáo viên: Bảng phụ.

- Học sinh: Bảng nhóm, nháp.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút.

Đề bài: Giải các phương trình sau:

a) b)

c) d)

Đáp án và biểu điểm: Câu a, b: Mỗi câu 2 đ. Câu c, d: Mỗi câu 3 đ.

Vậy phương trình có một nghiệm x = 13. hoặc

 hoặc .

Vậy PT có hai nghiệm x = 2 và x = - 3.

Vậy phương trình có một nghiệm x = 3. d) (1). ĐKXĐ: .

(1) =>

hoặc

(thoả mãn ĐKXĐ)

hoặc (ko thoả mãn ĐKXĐ).

Vậy phương trình có một nghiệm: x = 0.

3.Bài mới:

Hoạt động 1. BT 28 (SGK - 22):

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Ngày soạn: 02.02.2010
Ngày giảng: ...............
Tiết 50. luyện tập
I.mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh biết cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình, qui đồng các phân thức.
- Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II.phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Bảng nhóm, nháp.
iii. các phương pháp dạy học:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
iv. tiến trình lên lớp:	
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút.
Đề bài: Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
Đáp án và biểu điểm: Câu a, b: Mỗi câu 2 đ. Câu c, d: Mỗi câu 3 đ.
Vậy phương trình có một nghiệm x = 13.
hoặc
 hoặc .
Vậy PT có hai nghiệm x = 2 và x = - 3.
Vậy phương trình có một nghiệm x = 3.
d) (1). ĐKXĐ: .
(1) => 
hoặc 
(thoả mãn ĐKXĐ) 
hoặc (ko thoả mãn ĐKXĐ).
Vậy phương trình có một nghiệm: x = 0.
3.Bài mới:	
Hoạt động 1.
BT 28 (SGK - 22):
GV gọi 4 HS lên bảng làm 4 phần BT 28.
GV và HS nhận xét.
c) (3)
ĐKXĐ: 
(3) => 
 (thoả mãn ĐKXĐ).
Vậy tập nghiệm của PT là 
d) (4)
ĐKXĐ: 
=> 
 (Vô lí)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Giải các PT:
a) (1)
ĐKXĐ: 
(1)=> 
 (ko thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của PT là 
b) (2)
ĐKXĐ: 
(2) => 
 (thoả mãn ĐKXĐ).
Vậy tập nghiệm của PT là: 
Hoạt động 2.
BT 29 (SGK - 22):
GV treo bài tập 29 lên bảng phụ.
+ 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
+ Học sinh khác bổ sung (nếu có)
G: Chốt lại: Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cần phải tìm ĐKXĐ.
Hoạt động 3.
BT 31 (SGK - 23):
GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 31
- Để giải phương trình (1) ta làm như thế nào?
- Phân tích x3 – 1 thành nhân tử?
- Tìm ĐKXĐ của PT?
- Quy đồng và khử mẫu của PT?
- Giải PT thu được?
- Kết luận?
- Để giải phương trình (2) ta làm như thế nào?
- Tìm ĐKXĐ của PT?
- Quy đồng và khử mẫu của PT?
- Giải PT thu được?
- Kết luận?
ĐKXĐ: 
Giá trị x = 1 không thoả mãn ĐKXĐ.
Vậy tập nghiệm của PT là 
ĐKXĐ:
( không thoả mãn ĐKXĐ).
Vậy phương trình vô nghiệm.
4.Củng cố: Kết hợp trong bài giảng.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại các bài tập trên.
BTVN: 30, 31c,d; 33 (SGK - 23).
HD BT 33a: Cho biểu thức bằng 2 và tìm a: 
rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_50_luyen_tap.doc