Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Huỳnh Văn Rỗ

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Huỳnh Văn Rỗ

I. MỤC TIÊU:

1/ Kiến thức: Học sinh nắm chắc nội dung định lý (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bước chính: + Dựng AMN đồng dạng với ABC

 + Chứng minh AMN = ABC

2/ Kỹ năng: Vận dụng định lý để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng và làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.

3/ Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức áp dụng thực tế linh hoạt, tính toán chính xác

 II. CHUẨN BỊ:

1. Thầy: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ 36 ; 38 ; 39 SGK; Thước thẳng, compa, thước đo góc

2. Trò: Chuẩn bị ? 1, xem cách chứng minh; Dụng cụ học tập; Thước thẳng, compa; Bảng nhóm

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Huỳnh Văn Rỗ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/02/2008	 TUẦN 25	 Ngày dạy: 04/03/2008
Tiết 44: §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
	I. MỤC TIÊU:	
1/ Kiến thức: Học sinh nắm chắc nội dung định lý (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bước chính: 	+ Dựng DAMN đồng dạng với DABC
	+ Chứng minh DAMN = DA’B’C’
2/ Kỹ năng: Vận dụng định lý để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng và làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.
3/ Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức áp dụng thực tế linh hoạt, tính toán chính xác
	II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ 36 ; 38 ; 39 SGK; Thước thẳng, compa, thước đo góc
2. Trò: Chuẩn bị ? 1, xem cách chứng minh; Dụng cụ học tập; Thước thẳng, compa; Bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1’) Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)	 4 3
Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. M N
Cho hình vẽ : a/ So sánh các tỉ số 
	b/ Tính MN, biết EF = 10, Tính MN
	Đáp án: = ; = => MN // EF => = => MN = 5
3. Bài mới:
a/ Đặt vấn đề: Có nhận xét gì về AMN và ABC ø, AMN và DEF; Từø đó ta suy ra quan hệ của ABC ø và DEF như thế nào?
b/ Tiến trình dạy học:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS 
Kiến thức
14’
HĐ 1: Định lý
Giáo viên nêu và yêu cầu học sinh đọc định lý trang 75 SGK.
Giáo viên vẽ hình lên bảng và yêu cầu học sinh nêu GT, KL
Để chứng minh định lý là tạo ra một tam giác bằng DA’B’C’ và đồng dạng với DABC.
Em nào nêu cách dựng và chứng minh được định lý
Giáo viên nhận xét và bổ sung chỗ sai
Giáo viên nhấn mạnh lại các bước chứng minh định lý :
+ Dựng DAMN DABC
+ C/m : DAMN = DA’B’C’
GV gọi HS nhắc lại định lý
Hỏi : Trở lại bài tập khi kiểm tra, giải thích vì sao DABC đồng dạng với DDEF
1 HS đọc định lý và vẽ hình vào vở
; Â’=Â 
 DA’B’C’ DABC
1 học sinh nêu miệng cách dựng
1 học sinh lên bảng chứng minh
Nhắc lại định lý
DABC và DDEF có: Â = = 600
1. Định lý:
; Â’=Â 
 DA’B’C’ DABC
Chứng minh: (SGK)
8’
HĐ 2 : Áp dụng:
Giáo viên treo bảng phụ và các câu hỏi ? 2 
DABC va øDDEF có đồng dạng với hay không?
DDEF và DPQR có đồng dạng với nhau không?
DABC và DPQR có đồng dạng với nhau hay không ?
GV gọi HS khác nhận xét
Đọc đề bài và quan sát hình 38 SGK
Học sinh lần lượt trả lời và giải thích từng câu một.
- Một vài HS nhận xét
2. Áp dụng:
? 2 ; Â = = 700
Þ DABC DDEF
Vì và 
Nên DDEF không đồng dạng với DPQR
Þ DABC không đồng dạng DPQR
Giáo viên yêu cầu học sinh làm tiếp ?3 (đề bài và hình vẽ bảng phụ)
Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ hình theo yêu cầu đề ra.
GV gọi 1HS lên bảng trình bày câu (b)
Nhận xét bổ sung
Đọc đề bài và quan sát hình 39 SGK
Cả lớp vẽ vào vở
1 học sinh lên bảng trình bày
Học sinh nhận xét
Bài ? 3 
a)
b) 
 Â chung Þ DAED DABC 
12’
HĐ 3 : Luyện tập củng cố
I 
Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm để giải bài tập 32 trang 77 SGK
Giáo viên quan sát và kiểm tra các nhóm hoạt động
Sau 5 phút giáo viên yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
Giáo viên gọi học sinh khác nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
Bài 32 tr 77 SGK
Hoạt động theo nhóm
xét DOCB và DOAD
có : 
Þ ; Ô chung Þ DOCB DOAD
b) Vì DOCB DOAD Þ (đđ)
Þ = (vì tổng ba góc của 1 tam giác bằng 1800)
Vậy DIAB và DICD có các góc bằng nhau từng đôi một 
	4. Hướng dẫn học ở nhà: (3’)
	- Học thuộc các định lý, nắm chắc cách chứng minh định lý.
	- Bài tập về nhà 33 ; 34 tr 77 SGK ; bài tập 35 ; 36 ; 37 tr 72 - 73 SBT
 	Hướng dẫn bài 33 SGK (bảng phụ)
	 Chứng minh : DA’B’C’ DABM Þ = k
	- Chuẩn bị bài “Trường hợp đồng dạng thứ ba”
	Xem tìm hiểu cách chứng minh định lý.
	Thực hiện trước các ? trong bài.
	IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_44_truong_hop_dong_dang_thu_hai.doc