I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hs nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước chính:
+ Dựng AMN ഗ ABC
+ Chứng minh AMN = ABC.
- Kỹ năng: Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.
- Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập; cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 36, 38, 39)
- Học sinh: Nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng thứ nhất; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Tuần : 25 - Tiết : 44 Ngày soạn: 23.01.11 Ngày dạy: 08à11.02.11 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hs nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước chính: + Dựng DAMN ഗ DABC + Chứng minh DAMN = DA’B’C’. - Kỹ năng: Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh. - Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập; cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, tính toán. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 36, 38, 39) - Học sinh: Nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng thứ nhất; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) * Ổn định : * Kiểm tra bài cũ : 1. Phát biểu đlí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. (3đ) 2. Cho DABC và DDEFnhư hình vẽ: a) So sánh các tỉ số và (3đ) b) Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính ? Nhận xét về hai tam giác (4đ) -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra -Gọi Hs lên bảng -Kiểm tra vở bài tập vài Hs -Cho Hs nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng -Đánh giá cho điểm -Một Hs lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở : b) Đo BC = 3,6 cm, EF = 7,2 cm Þ Vậy Nx: DABC ഗ DDEF (theo trường hợp đồng dạng ccc) -Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’) §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai -Gv giới thiệu và ghi tựa bài -Hs ghi tựa bài Hoạt động 3: Tìm hiểu, cm đlí (15’) Định lí: (sgk) GT DABC, DA’B’C’ ; Â’ = Â KL DA’B’C’ഗ DABC Chứng minh: Trên AB đặt AM = A’B’ Vẽ MN//BC (NỴ AC) Ta có DAMN ഗ DABC (đlí Dഗ) Þ , vì AM = A’B’ Þ có (gt) Þ AN = A’C’ Xét DAMN và DA’B’C’ có AM = A’B’(cách dựng); Â = Â’; AN = A’C’ (cm trên) Þ DAMN = DA’B’C’ (cgc) VaÄy DA’B’C’ഗ DABC Trong bài tập trên DABC, DDEF Có ; Â = DÂ = 600 Þ DABC DDEF (cgc) -Đó chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác -Gv vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN) -Yêu cầu Hs ghi Gt-Kl của đlí. -Để cm định lí, dựa vào bài tập vừa làm, ta tạo ra một D bằng DA’B’C’ và đồng dạng với DABC. -Chứng minh DAMN = DA’B’C’ -Gv nhấn mạnh lại các bước chứng minh định lí. -Liên hệ trở lại bài toán ktra, giải thích tại sao DABC ഗ DDEF -Hs đọc to định lí và ghi bài -Hs vẽ hình vào vở -Hs nêu Gt-Kl -Hs: Trên AB đặt AM = A’B’ Vẽ MN//BC (NỴ AC) Ta có DAMN ഗ DABC (đlí Dഗ) Þ , vì AM = A’B’ Þ có (gt) Þ AN = A’C’ Xét DAMN và DA’B’C’ có AM = A’B’(cách dựng); Â = Â’; AN = A’C’ (cm trên) Þ DAMN = DA’B’C’ (cgc) VaÄy DA’B’C’ഗ DABC Trong bài tập trên DABC, DDEF Có ; Â = DÂ = 600 Þ DABCDDEF (cgc) Hoạt động 4: Aùp dụng (17’) Aùp dụng: (sgk) ?2 Chỉ ra các cặp Dđd? ?3 DAED và DABC có: ; Â chung ÞDAED ഗ DABC (cgc) -Cho Hs làm ?2 sgk (câu hỏi, hình vẽ 38 đưa lên bảng phụ) -Gọi Hs thực hiện -Nhận xét, đánh giá bài làm của Hs. -Treo bảng phụ vẽ hình 39, yêu cầu Hs thực hiện tiếp ?3 -Yêu cầu Hs làm bài vào vở, gọi một Hs lên bảng -Cho Hs lớp nhận xét, đánh giá -Hs quan sát hình, trả lời: DABC ഗ DDFE vì và Â = DÂ = 700 DDEF không đd với DPQR vì và DÂ ¹ PÂ Þ DABC không đd với DPQR -Thực hiện ?3 (một Hs trình bày ở bảng): DAED và DABC có: ; Â chung ÞDAED ഗ DABC (cgc) -Hs lớp nhận xét, sửa bài. Hướng dẫn học ở nhà (2’) Học bài: học thuộc định lí, nắm vững cách chứng minh định lí. Làm bài tập 35, 36, 37 sgk trang 72, 73 -Hs nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: