Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hs nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước chính:

 + Dựng AMN ABC

 + Chứng minh AMN = ABC.

- Kỹ năng: Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.

- Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập; cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, tính toán.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 36, 38, 39)

- Học sinh: Nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng thứ nhất; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 243Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
Tuần : 25 - Tiết : 44
Ngày soạn: 23.01.11
Ngày dạy: 08à11.02.11 
I.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: Hs nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước chính: 
 + Dựng DAMN ഗ DABC 
 + Chứng minh DAMN = DA’B’C’. 
- Kỹ năng: Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh. 
- Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập; cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 36, 38, 39) 
- Học sinh: Nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng thứ nhất; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
* Ổn định :
* Kiểm tra bài cũ : 
1. Phát biểu đlí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. (3đ) 
2. Cho DABC và DDEFnhư hình vẽ: 
a) So sánh các tỉ số 
 và (3đ) 
b) Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính ? Nhận xét về hai tam giác (4đ) 
-Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra 
-Gọi Hs lên bảng 
-Kiểm tra vở bài tập vài Hs 
-Cho Hs nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
-Đánh giá cho điểm 
-Một Hs lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở : 
b) Đo BC = 3,6 cm, EF = 7,2 cm 
Þ 
Vậy 
Nx: DABC ഗ DDEF (theo trường hợp đồng dạng ccc)
-Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’)
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
-Gv giới thiệu và ghi tựa bài 
-Hs ghi tựa bài 
Hoạt động 3: Tìm hiểu, cm đlí (15’)
Định lí: (sgk) 
GT DABC, DA’B’C’ 
 ; Â’ = Â
KL DA’B’C’ഗ DABC 
Chứng minh:
Trên AB đặt AM = A’B’ 
Vẽ MN//BC (NỴ AC) 
Ta có DAMN ഗ DABC (đlí Dഗ)
Þ , vì AM = A’B’
Þ 
có (gt) 
Þ AN = A’C’ 
Xét DAMN và DA’B’C’ có 
AM = A’B’(cách dựng); Â = Â’; AN = A’C’ (cm trên) 
Þ DAMN = DA’B’C’ (cgc) 
VaÄy DA’B’C’ഗ DABC 
Trong bài tập trên DABC, DDEF 
Có ; Â = DÂ = 600 
Þ DABC DDEF (cgc)
-Đó chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác 
-Gv vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN)
-Yêu cầu Hs ghi Gt-Kl của đlí. 
-Để cm định lí, dựa vào bài tập vừa làm, ta tạo ra một D bằng DA’B’C’ và đồng dạng với DABC. 
-Chứng minh DAMN = DA’B’C’ 
-Gv nhấn mạnh lại các bước chứng minh định lí. 
-Liên hệ trở lại bài toán ktra, giải thích tại sao DABC ഗ DDEF
-Hs đọc to định lí và ghi bài 
-Hs vẽ hình vào vở 
-Hs nêu Gt-Kl 
-Hs: Trên AB đặt AM = A’B’ 
Vẽ MN//BC (NỴ AC) 
Ta có DAMN ഗ DABC (đlí Dഗ)
Þ , vì AM = A’B’
Þ 
có (gt) 
Þ AN = A’C’ 
Xét DAMN và DA’B’C’ có 
AM = A’B’(cách dựng); Â = Â’; AN = A’C’ (cm trên) 
Þ DAMN = DA’B’C’ (cgc) 
VaÄy DA’B’C’ഗ DABC 
Trong bài tập trên DABC, DDEF 
Có ; Â = DÂ = 600 
Þ DABCDDEF (cgc)
Hoạt động 4: Aùp dụng (17’)
Aùp dụng: (sgk) 
?2 Chỉ ra các cặp Dđd? 
?3 
 DAED và DABC có: 
 ; Â chung 
ÞDAED ഗ DABC (cgc) 
-Cho Hs làm ?2 sgk (câu hỏi, hình vẽ 38 đưa lên bảng phụ) 
-Gọi Hs thực hiện 
-Nhận xét, đánh giá bài làm của Hs.
-Treo bảng phụ vẽ hình 39, yêu cầu Hs thực hiện tiếp ?3 
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở, gọi một Hs lên bảng
-Cho Hs lớp nhận xét, đánh giá
-Hs quan sát hình, trả lời: 
DABC ഗ DDFE vì 
 và Â = DÂ = 700 
DDEF không đd với DPQR vì 
 và DÂ ¹ PÂ
Þ DABC không đd với DPQR 
-Thực hiện ?3 (một Hs trình bày ở bảng): 
DAED và DABC có: 
 ; Â chung 
ÞDAED ഗ DABC (cgc) 
-Hs lớp nhận xét, sửa bài. 
Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Học bài: học thuộc định lí, nắm vững cách chứng minh định lí.
Làm bài tập 35, 36, 37 sgk trang 72, 73 
-Hs nghe dặn 
-Ghi chú vào vở bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_44_truong_hop_dong_dang_thu_hai.doc