A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng.
- Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo định lý: " Nếu MN//BC; M AB & NAC
AMN ABC'' để giải quyết được bài tập cụ thể( Nhận biết cặp tam giác đồng dạng).
- Vận dụng được định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Học lý thuyết và làm bài tập ở nhà
III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:
- Luyện giải bài tập.
IV- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
A.Tổ chức: Lớp 8A: Lớp 8B:
Ngày giảng: 10/2/2011 Ngày giảng:/2/2011 Tiết 44 Luyện tập a. Mục tiêu: - Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. - Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo định lý: " Nếu MN//BC; M AB & NAC AMN ~ ABC'' để giải quyết được bài tập cụ thể( Nhận biết cặp tam giác đồng dạng). - Vận dụng được định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại. - Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. II- phương tiện thực hiện: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Học lý thuyết và làm bài tập ở nhà III. cách thức tiến hành: - Luyện giải bài tập. IV- Tiến trình bài dạy A.Tổ chức: Lớp 8A: Lớp 8B: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng B.Kiểm tra bài cũ: - Hãy phát biểu định lý về điều kiện để có hai tam giác đồng dạng? - áp dụng cho như hình vẽ a) Hãy nêu tất cả các tam giác đồng dạng. b) Với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỷ số đồng dạng tương ứng nếu - HS làm ra phiếu học tập - 1 HS lên bảng làm - HS nộp phiếu học tập C.Bài mới: HĐ1 Tổ chức luyện tập Chữa bài 26 Cho ABC nêu cách vẽ và vẽ 1 A'B'C' đồng dạng với ABC theo tỉ số đồng dạng k = - GV gọi 1 HS lên bảng. + GV: Cho HS nhận xét và chốt lại và nêu cách dựng - HS dựng hình vào vở. + HĐ2 (Luyện tập nhóm) 2. Bài tập: ABC vuông tại B Cho tam giác vuông ABC~ MNP biết AB = 3cm; BC = 4cm; AC = 5cm; AB - MN = 1 cm a) Em có nhận xét gì về MNP không b) Tính độ dài đoạn NP A M N P B C - GV: Cho HS tính từng bước theo hướng dẫn - HS làm vào vở bài tập. 3. Chữa bài 28/72 (SGK) GV: Cho HS làm việc theo nhóm Rút ra nhận xét. GV: Hướng dẫn: Để tính tỉ số chu vi A'B'C' và ABC cần CM điều gì? - Tỷ số chu vi bằng tỉ số nào - Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có gì? - Có P – P’ = 40 điều gì * GV: Chốt lại kết quả đúng để HS chữa bài và nhận xét. D.Củng cố: - Nhắc lại tính chất đồng dạng của hai tam giác. - Nhận xét bài tập. A M N B L C MN//BC; ML//AC Bài 26 Giải: - Dựng M trên AB sao cho AM =AB vẽ MN //AB - Ta có AMN ~ ABC theo tỷ số k = - Dựng A'M'N' = AMN (c.c.c) A'M'N' là tam giác cần vẽ. A M N B C A’ M’ N’ Giải: ABC vuông tại B ( Độ dài các cạnh thoả mãn định lý đảo của Pitago) -MNP ~ ABC (gt) MNP vuông tại N - MN = 2 cm (gt) và NP = Cm Bài 28/72 (SGK) A'B'C'~ ABC theo tỉ số đồng dạng k = a) b) = với P - P' = 40 P = 20.5 = 1000 dm P' = 20.3 = 60 dm E.Hướng dẫn về nhà: - Xem lại bài đã chữa - Nghiên cứu trước bài 5/71
Tài liệu đính kèm: