Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43+44 - Năm học 2012-2013

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43+44 - Năm học 2012-2013

Bài tập 26 (tr72-SGK)

- Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau.

- Trên cạnh AB lấy B1 sao cho

Qua B1 kẻ đường thẳng song song BC cắt AC tại C1.

 AB1C1 ABC (định lí 2 tgđd)

- Dựng A'B'C' = AB1C1 ta được

A'B'C' ABC (theo tính chất bắc cầu) theo tỉ số

Bài tập 27 (tr72-SGK)

GT

ABC; MA = MB; ML//AC

MN//BC

KL

a)Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng

b) Viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng.

BG:

a) Các cặp tam giác đồng dạng:

AMN ABC (MN//BC)

BML BAC (ML//AC)

AMN MBL (tính chất bắc cầu)

b) Các góc bằng nhau:

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43+44 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 02/02/2013	
Ngày dạy: 06/02/2013
Tiết 43: luyện tập 
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: - Củng cố cho học sinh kiến thức về hai tam giác đồng dạng, cách xác địn các cặp tam giác đồng dạng dựa vào định lí của hai tam giác đồng dạng.
- Biết vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.
*Kĩ năng: Vận dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng vào giải một số bài tập có liên quan.
*Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, com pa, phấn màu.
- Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III.Tiến trình bài giảng: 
1. Tổ chức lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: (9') 
- Học sinh 1: Nêu định nghĩa, tính chất của hai tam giác đồng dạng.
- Học sinh 2: Phát biểu định lí, ghi GT, KL và cm định lí 2 tam giác đồng dạng.
3.Luyện tập:
Phương pháp
TG
Nội dung 
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 26.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện một hóm lên bảng trình bày.
- Cả lớp chú ý theo dõi, nhận xét và bổ sung (nếu có)
- Nếu học sinh gặp khó khăn, giáo viên có thể hướng dãn học sinh làm bài:
+ Dựng 1 tam giác thuộc vào ABC và thoả mãn đề bài.
+ Dựng A'B'C' bằng tam giác đã dựng.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 27.
? Vẽ hình ghi GT, KL
- Giáo viên hỏi gợi ý:
? Hai tam giác như thế nào thì được coi là đồng dạng.
? Hãy chỉ ra các góc bằng nhau? Vì sao.
15’
17’
Bài tập 26 (tr72-SGK)
 C
1
B
1
A
B
C
- Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau.
- Trên cạnh AB lấy B1 sao cho 
Qua B1 kẻ đường thẳng song song BC cắt AC tại C1.
 AB1C1 
 ABC (định lí 2 tgđd)
- Dựng A'B'C' = AB1C1 ta được 
A'B'C' 
 ABC (theo tính chất bắc cầu) theo tỉ số 
 A'
C'
B'
Bài tập 27 (tr72-SGK)
 M
A
C
B
N
L
GT
ABC; MA = MB; ML//AC
MN//BC
KL
a)Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng
b) Viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng.
BG:
a) Các cặp tam giác đồng dạng:
AMN 
 ABC (MN//BC)
BML 
 BAC (ML//AC)
AMN 
 MBL (tính chất bắc cầu)
b) Các góc bằng nhau:
4. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại định nghĩa, tính chất, định lí của các cặp tam giác đồng dạng.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Làm lại các bài tập trên.
- Làm bài tập 28-SGK, bài tập 25-tr71 SBT.
Ngày soạn:03/02/2013 
Ngày dạy: 07/02/2013
Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ nhất 
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: - Củng cố vững chắc ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc CM hai tam giác đồng dạng. Dựng AMN ~ ABC chứng minh AMN = A'B'C' ABC ~ A'B'C'
- Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định lý 2 đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
- Trọng tâm : định lí
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, com pa, phấn màu.
- Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III.Tiến trình bài giảng: 
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (8') 
3. Bài mới:
Phương pháp
TG
Nội dung 
- Giáo viên đưa bảng phụ có hình 32 lên bảng, yêu cầu học sinh làm ?1.
- Cả lớp làm bài vào vở
- Giáo viên tổng kết và đưa ra nội dung định lí.
- Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài.
- Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT, KL.
- Giáo viên hưỡng dẫn học sinh chứng minh định lí.
? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'.
- Cả lớp tự cm
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Học sinh khác nhận xét bài cm của bạn.
- Giáo viên đưa ra cách chứng minh khác:
(trên AC lấy N sao cho AC = A'B' MN//BC (định lí đảo Ta let)
- Giáo viên đưa ra tranh vẽ hình 34 - tr74 SGK.
- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm bài.
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 29
- Cả lớp làm câu a vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên hưỡng dẫn học sinh làm câu b:
? Viết tỉ số chu vi của ABC và A'B'C'.
? Dựa vào tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tính P/P'.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng trình bày.
25’
17’
1. Định lí 
?1 
ABC 
 AMN; AMN = A'B'C' (c.g.c) và ABC 
 A'B'C'.
* Định lí: SGK 
M
N
A
B
C
A'
C'
B'
GT
ABC; A'B'C'
KL
A'B'C' 
 ABC
Chứng minh:
Trên AB lấy M sao cho AM = A'B', kẻ MN//BC cắt AC tại N.
Vì MN//BC ABC 
 AMN (1)
mà AM = A'B' 
 ; AN = A'B'
Xét AMN và A'B'C'
có: AM = A'B'; AN = A'C' (cách dựng)
MN = B'C' (cm trên)
 AMN = A'B'C' (c.c.c) (2)
từ (1) và (2) ABC 
 A'B'C'
2. áp dụng 
?2
* ABC 
 DEF
vì 
Bài tập 29 - tr74 SGK
a) Ta có: 
 ABC 
 A'B'C'
b) Ta có: 
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
4. Củng cố: Trong bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Học theo SGK, nắm chắc và chứng minh định lí.
- Làm bài tập 31 (tr75-SGK), bài tập 30, 32, 33, 34 - tr72 SBT.
- Đọc trước bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ 2.

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh Hoc tuan 25.doc