GV: Nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: a)Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng?
b) Chữa bài tập 24 tr 72 SGK.
( Câu hỏi và bài tập đưa lên bảng phụ)
HS2: a) Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng?
a) Chữa bài tập 25 tr 72 SGK.
Sau khi HS trình bày cách giải GV có thể hỏi thêm.
GV: Em có thể dựng được bao nhiêu tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số
k=.?
GV: Em còn cách dựng nào khác nữa không?
GV: Nhận xét cho điểm. HS1: Lên bảng trả lời và chữa bài tập.
- Có ABC~A”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1
A”B”C”~ ABC theo tỉ số đồng dạng k2
Vậy
ABC~ ABC theo tỉ số đồng dạng k1.k2.
HS2: Lên bảng trả lời- chữa bài tập.
-Trên AB lấy B sao cho AB= BB.
-Từ B kẻ BC//BC(CAC) ta đượcABC~ABC theo k=.
- ABC có ba đỉnh, tại mỗi đỉnh ta dựng tương tự như trên, sẽ được ba tam giác đồng dạng với ABC.
HS: Ta có thể vẽ B”C”//BC với B”, C” thuộc tia đối của tia AB,AC sao cho
và cũng có 3 tam giác nữa đồng dạng với tam giác ABC.
Hs nhận xét bài là của bạn.
Ngày soạn: 22/02/2010 Ngày giảng: 26/02/2010 Tiết 43 Luyện tập a-mục tiêu Củng cố khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng. Rèn luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước. Rèn tính cẩn thận, chính xác. b-đồ dùng dạy- học GV: Thước thẳng, com pa,bảng phụ. HS: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. c- Phương pháp : Vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập. d- Tiến trình dạy- học ổn định lớp : Sĩ số (1’) Kiểm tra (10') : GV: Nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: a)Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng? b) Chữa bài tập 24 tr 72 SGK. ( Câu hỏi và bài tập đưa lên bảng phụ) HS2: a) Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng? Chữa bài tập 25 tr 72 SGK. B” C” B’ C’ B C A Sau khi HS trình bày cách giải GV có thể hỏi thêm. GV: Em có thể dựng được bao nhiêu tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k=.? GV: Em còn cách dựng nào khác nữa không? GV: Nhận xét cho điểm. HS1: Lên bảng trả lời và chữa bài tập. - Có A’B’C’~A”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1 A”B”C”~ ABC theo tỉ số đồng dạng k2 Vậy A’B’C’~ ABC theo tỉ số đồng dạng k1.k2. HS2: Lên bảng trả lời- chữa bài tập. -Trên AB lấy B’ sao cho AB’= BB.’ -Từ B’ kẻ B’C’//BC(C’AC) ta đượcA’B’C’~ABC theo k=. - ABC có ba đỉnh, tại mỗi đỉnh ta dựng tương tự như trên, sẽ được ba tam giác đồng dạng với ABC. HS: Ta có thể vẽ B”C”//BC với B”, C” thuộc tia đối của tia AB,AC sao cho và cũng có 3 tam giác nữa đồng dạng với tam giác ABC. Hs nhận xét bài là của bạn. III.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS LuyệN tập( 30 phút) Bài 26 : trang 72 SGK. Cho tam giác ABC, vẽ tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k=. Lưu ý (A’A) GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Trình bày các bước cách dựng và chứng minh. GV: Cho cả lớp nhận xét bài của các nhóm. Bài 27 Tr72 SGK.(Đề bài ghi bảng phụ) M 1 A 1 1 N C P B 2 GV Yêu cầu HS đọc kĩ đề ra và gọi một HS lên bảng vẽ hình. GV: Gọi một HS lên bảng làm câu a). HS cả lớp làm vào vở. Gọi HS2: Lên bảng làm câu b) HS cả lớp làm vào vở. AMN~ABC tỉ số k= ABC~MBL.tỉ số k= AMN~MBL.tỉ số k3=k1.k2 k3=. GV: Đánh giá, cho điểm 2 hS. Bài 26 : trang 72 SGK. Cho tam giác ABC, vẽ tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k=. Lưu ý (A’A) Đại diện các nhóm trình bày các bước cách dựng và chứng minh. HS nhận xét bài của các nhóm. Bài 27 Tr72 SGK HS đọc kĩ đề ra và lên bảng vẽ hình. một HS lên bảng làm câu a). HS cả lớp làm vào vở. HS2: Lên bảng làm câu b) HS cả lớp làm vào vở. AMN~ABC tỉ số k= ABC~MBL.tỉ số k= AMN~MBL.tỉ số k3=k1.k2 k3=. GV: Đánh giá, cho điểm 2 hS. IV.Củng cố (3 phút) Phát biểu định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng? Phát biểu định nghĩa về hai tam giác đồng dạng? Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng bao nhiêu? HS: Đứng tạichỗ trả lời. c) Nếu hai tam giác đồng dạng theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó cũng bằng tỉ số đồng dạng k. V.Hướng dẫn về nhà( 1 phút) Bài tập về nhà: Bài 27, 28 SBT Tr 71. Đọc trước bài: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. E. rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: