Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43 đến 46 - Năm học 2009-2010 - Huỳnh Thị Phương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43 đến 46 - Năm học 2009-2010 - Huỳnh Thị Phương

- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình vẽ)

1/ - Phát biểu định nghĩa, tính chất về hai tam giác đồng dạng ? (5đ)

2/ - Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng. Cho hình vẽ, biết DE//AB. Cặp tam giác nào đồng dạng ? (5đ)

- Gọi HS lên bảng

- Kiểm tra vở bài tập vài HS

- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng

- Đánh giá cho điểm - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra

- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập:

DE//AB  CDE ~ CAB

- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng

- Tự sửa sai (nếu có

3. Luyện tập:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1:Bài tập 26 SGK

- Nêu bài tập 26.

- Hỏi ABC đdA’B’C’ với tỉ số k = ?, Có ý nghĩa gì ?

- Vậy làm thế nào để dựng được mới đdABC ?

- Gợi ý : Có thể dùng những kiến thức sau:

+ Định lí về 2  đdạng

+ Tính chất 3 về 2 đdạng

- Gọi HS trả lời, GV nhận xét.

- Gọi một HS trình bày ở bảng

- Theo dõi, nhắc nhở HS làm bài

- Cho HS nhận xét, sửa sai

- GV hoàn chỉnh bài - Đọc đề bài

- Trả lời: k = 2/3 có nghĩa là tỉ số giữa 2 cạnh tương ứng là 2/3

Suy nghĩ, tìm cách dựng

- Đứng tại chỗ nêu cách thực hiện:

+ Dựa vào định lí về 2 đdạng dựng AMN đd ABC

Giải

Chia AB thành 3 phần bằng nhau. Từ MAB với AM = 1/3AB, kẻ MN//BC ta được:

AMN ~ ABC (tỉ số k = 2/3)

dựng A’B’C’ ~ AMN(ccc)

 A’B’C’ ~ AMN

vậy A’B’C’ ~ABC theo tỉ số k = 2/3

- Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm vào vở

- HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng

 

doc 9 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43 đến 46 - Năm học 2009-2010 - Huỳnh Thị Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 25 Tiết : 43
Ngày soạn : 
Ngày dạy: 
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng. 
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng vào việc giải bài tập, tính tỉ số đồng dạng.
- Rèn tính cẩn thân, chính xác cho HS 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : thước, êke, compa, bảng phụ .
- HS : Ôn khái niệm tam giác đồng dạng; thước, compa.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1.Ổn định lớp.
2. Bài cũ:
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình vẽ)
1/ - Phát biểu định nghĩa, tính chất về hai tam giác đồng dạng ? (5đ) 
2/ - Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng. Cho hình vẽ, biết DE//AB. Cặp tam giác nào đồng dạng ? (5đ) 
 A D 
B E C
- Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập:
DE//AB Þ DCDE ~ DCAB 
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 
- Tự sửa sai (nếu có
3. Luyện tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:Bài tập 26 SGK
- Nêu bài tập 26. 
- Hỏi DABC đdDA’B’C’ với tỉ số k = ?, Có ý nghĩa gì ? 
- Vậy làm thế nào để dựng được Dmới đdDABC ? 
- Gợi ý : Có thể dùng những kiến thức sau: 
+ Định lí về 2 D đdạng
+ Tính chất 3 về 2D đdạng 
- Gọi HS trả lời, GV nhận xét. 
- Gọi một HS trình bày ở bảng 
- Theo dõi, nhắc nhở HS làm bài
- Cho HS nhận xét, sửa sai 
- GV hoàn chỉnh bài 
- Đọc đề bài
- Trả lời: k = 2/3 có nghĩa là tỉ số giữa 2 cạnh tương ứng là 2/3
Suy nghĩ, tìm cách dựng 
- Đứng tại chỗ nêu cách thực hiện: 
+ Dựa vào định lí về 2D đdạng dựng DAMN đd DABC 
 A 
 A’
 B’ C’
B C 
Giải 
Chia AB thành 3 phần bằng nhau. Từ MÎAB với AM = 1/3AB, kẻ MN//BC ta được: 
DAMN ~ DABC (tỉ số k = 2/3) 
dựng DA’B’C’ ~ DAMN(ccc)
Þ DA’B’C’ ~ DAMN 
vậy DA’B’C’ ~DABC theo tỉ số k = 2/3 
- Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm vào vở 
- HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng
Hoạt động 2: Bài 28 SGK
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ
+ Nếu gọi chu vi DA’B’C’ là 2P’ và chu vi DABC là 2P , tính tỉ số chu vi 2 tam giác trên?
Tính 2P và 2P’
Lập tỉ số: 
HS : Trình bày .......
+ Gọi HS trình bày và chữa 
+ Biết 2P - 2P’ = 40dm
Hãy tính chu vi DABC? Và chu vi DA’B’C’?
+ Yêu cầu trình bày và chữa
-HS : Theo dõi đề bài 
-HS : hoạt động theo nhóm , đưa ra kquả nhóm
a) 2P’ = A’B’ + B’C’ +C’A’
 2P = AB + BC +CA
b) Có 
=> 
Và 2P = 60+40 = 100 dm 
Hoạt động 3: Bài tập 27a sgk
- Nêu bài tập 27, yêu cầu HS vẽ hình lên bảng
- Gọi một HS trình bày câu a 
- Cả lớp làm vào vở 
cho HS nhận xét ở bảng,
- Đánh giá cho điểm (nếu được
- HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở (một HS vẽ ở bảng) 
 Có MN//BC (gt) ÞDAMN ~ DABC (định lí về D đdạng) (1) 
Có ML//AC (gt) Þ DMBL ~ DABC (đlí về D đdạng) (2) 
Từ (1) và (2) Þ DAMN ~ DMBL (t/c bắc cầu) 
- Nhận xét, sửa bài.
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- BTVN: 27,28 sbt 
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- Đọc trước bài 6 
Tuần : 25 Tiết : 44
Ngày soạn : 
Ngày dạy: 
	§5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản 
- Dựng DAMN đồng dạng với DA’B’C’ .Chứng minh DAMN = DA’B’C’. 
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 32, 34) 
- HS : Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke, compa. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1.Ổn định lớp:
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Tìm hiểu, cm định lí
- GV: Cho HS nghiên cứu ?1 ở bảng phụ 
 A 
 2 3 6 A'
4 M N
 2 3
B 8 C B' 4 C'
+ Tính độ dài MN?
+ Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác AMN, ABC, A’B’C’?
+ Qua bài tập ở ?1 em có kết luận gì?
+ Đó là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất, phát biểu?
+ Nhắc lại phương pháp chứng minh định lí trên?
- Yêu cầu HS ghi GT-KL của định lí. 
- Để cm định lí, dựa vào bài tập vừa làm, ta cần dựng một D bằng DABC và đồng dạng với DA’B’C’. Hãy nêu cách dựng và hướng chứng minh định lí? 
- Theo giả thiết mà MN//BC thì ta suy ra được điều gì? 
- Nhận xét,đánh giá bài làm của HS.
- Làm ?1 SGK.
-HS : DAMN DABC (định lí)
=> 
=> MN = 4 cm
-HS : Đưa ra nhận xét 
-Mối quan hệ 
+ DAMN DABC
+ DAMN = DA’B’C’
* Định lí (sgk/73)
HS : Nếu 2 tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thì 2 tam giác đó đồng dạng 
-HS : Phát biểu bằng lời 
 GT : DABC, DA’B’C’ ; 
KL : DA’B’C’ഗ DABC
- HS : Trên AB đặt AM = A’C’ 
Vẽ MN//BC (NÎ AC) 
Ta có DAMN ഗ DABC Þ 
mà AM = A’B’ Þ 
có (gt) Þ và Þ AN = A’C’ và MN = B’C’ 
Þ DAMN = DA’B’C’ (ccc) vì DAMN DABC (cm trên) nên DA’B’C’~ DABC
Hoạt động 2 : Ap dụng
- Cho HS làm ?2 sgk 
Tìm trong hình vẽ các cặp tam giác đồng dạng 
 A D
 3 2
 4 6 E 4 F
B 8 C 
 H 6 K
 5 4
 I
- GV lưu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất, của hai cạnh bé nhất, hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó. 
Ap dụng : Xét xem DABC có đồng dạng với DIHK không?
- HS quan sát hình, trả lời : 
* Ở hình 34a, 34b có: 
DABC ഗ DDFE vì 
 = 2 
- Ta có: 
Þ DABC không đồng dạng với DIHK 
Do đó DDFE cũng không đồng dạng với DIKH
Hoạt động 3:Củng cố
- Nêu bài tập 29, gọi HS thực hiện
 A’
 4 6
 A B’ C’ 
 8 
9 
 B 12 C
- Theo dõi HS thực hiện 
- Cho các nhóm trình bày và nhận xét chéo
- GV sửa sai (nếu có)
- Thực hiện theo nhóm (một HS giải ở bảng) :
a) DABC ~ DA’B’C’ vì (đlí) 
b) Theo câu a :
Các nhóm nhận xét chéo và sửa sai
Tự sửa bài vào vở.
3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài: nắm vững định lí trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiểu hai bước chứng minh đlí 
- Làm bài tập 30, 31 sgk trang 74, 75
Tuần : 26 Tiết : 45
Ngày soạn : 
Ngày dạy: 
§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI 
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước chính : 
Dựng DAMN DA’B’C’ .Chứng minh DAMN = DA’B’C’. 
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 36, 38, 39) 
- HS : Nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng thứ nhất; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
 D
 600
 A 8 6
 4 600 3
 B C E F 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra 
1. Phát biểu đlí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. 
2. Cho DABC và DA’B’C’như hình vẽ: 
a) So sánh các tỉ số và 
b) Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính ? Nhận xét về hai tam giác 
 - Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở : 
b) Đo BC = 3,6 cm, EF = 7,2 cm 
Þ 
Vậy 
Nx: DABC ഗ DDEF (theo trường hợp đồng dạng ccc)
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Tìm hiểu, cm đlí
-Nhận xét trên ( phần bài cũ)chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác 
- GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN)
- Yêu cầu HS ghi Gt-Kl của đlí. 
Để cm định lí, dựa vào bài tập vừa làm, ta tạo ra một D bằng DA’B’C’ và đồng dạng với DABC. 
Chứng minh DAMN = DA’B’C’ 
 A A’
M N B’ C’
 B C 
- GV nhấn mạnh lại các bước chứng minh định lí. 
Liên hệ trở lại bài toán ktra, giải thích tại sao 
DABC ഗ DDEF
- HS đọc to định lí và ghi bài 
- HS vẽ hình vào vở 
- HS nêu GT-KL 
- HS: Trên AB đặt AM = A’B’ 
Vẽ MN//BC (NÎ AC) 
Ta có DAMN ഗ DABC (đlí Dഗ)
Þ , vì AM = A’B’
Þ 
có (gt) 
Þ AN = A’C’ 
Xét DAMN và DA’B’C’ có 
AM = A’B’(cách dựng); Â = Â’; AN = A’C’ (cm trên) 
Þ DAMN = DA’B’C’ (cgc) 
Vay DA’B’C’ ഗ DABC 
Trong bài tập trên DABC, DDEF 
Có ; Â = D = 600 
Þ DABC ഗ DDEF (cgc)
Hoạt động 2 : Ap dụng – Củng cố
 A
 2
 500 E 7,5
 3 
5 D
 B C
- Cho HS làm ?2 sgk (câu hỏi, hình vẽ 38 đưa lên bảng phụ) 
?2 Chỉ ra các cặp Dđồng dạng? 
 E 
 4 
 B 70 F
 A 6 Q 
 70 
 2 3 3 
 B C 750 
 P 5 R
- Treo bảng phụ vẽ hình 39, yêu cầu HS thực hiện tiếp ?3 theo nhóm nhỏ( 2 hs 1nhóm)
- Vẽ hình minh hoạ cho trường hợp đồng dạng thứ hai 
? Để chứng minh 2 tam giác đồng dạng em có những cách nào ?
- HS quan sát hình, trả lời tại chổ. 
* DABC ഗ DDFE vì 
 và Â = D = 700 
* DDEF không đồng dạng với DPQR vì 
 và D ¹ P
Þ DABC không đồng dạng với DPQR 
Thực hiện ?3 theo yêu cầu của GV 
* DAED và DABC có: 
 ; Â chung 
ÞDAED ഗ DABC (cgc) 
- Đại diện nhóm trình bày
- HS lớp nhận xét, sửa bài.
- 1 hs lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ vào vở
- Trả lời tại chổ.
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài: học thuộc định lí, nắm vững cách chứng minh đlí.
- Làm bài tập 34;35, 36, 37 sgk trang 72, 73
* Hướng dẫn bài 34: Gọi hai trung tuyến tương ứng là A'M' và AM, từ DA’B’C’ DABC => DA’B’M’ DABM (c.g.c) => 
Tuần : 26 Tiết : 46
Ngày soạn : 
Ngày dạy: 
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG 
THỨ BA 
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; biết cách chứng minh định lí.
- HS vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 41, 42) 
- HS : Ôn trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra 
1. Phát biểu đlí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác. 
2. Cho hình vẽ: N
 8
 E 3 
 4 I 
 F 6 M
a) Hai tam giác IEF và IMN có đồng dạng không? Vì sao? 
b) Biết EF = 3,5cm. Tính MN - Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở : 
a) DIEF ~ DIMN (cgc) 
vì có: EIF = MIN (đđ) 
 Và 
b) Þ Vậy MN = 2EF = 3,5.2 = 7(cm) 
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Tìm hiểu, cm đlí
- Nêu bài toán 
- GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN)
 A A’
M N B’ C’
 B C 
 - Yêu cầu HS ghi Gt-Kl của đlí và chứng minh định lí. 
- GV gợi ý bằng cách đặt DA’B’C’ lên trên DABC sao cho Â’ º Â
Þ Cần phải làm gì? 
Tại sao DAMN = DA’B’C’ ?
- Từ kết quả trên ta kết luận gì? 
Đó là nội dung đlí Dđd thứ ba 
- GV nhấn mạnh lại nội dung định lí và hai bước chứng minh đlí là: 
– Tạo ra DAMN ഗ DABC 
– Chứng minh DAMN = DABC
- HS vẽ hình vào vở 
- HS nêu GT-KL
 GT: DABC, DA’B’C’ ; Â’ = Â; 
KL: DA’B’C’ഗ DABC 
- HS : Trên AB đặt AM = A’B’ 
- HS quan sát, suy nghĩ cách làm 
Vẽ MN//BC (NÎ AC) 
Þ DAMN ഗ DABC (đlí Dഗ)
Xét DAMN và DA’B’C’ có 
 = ’ (gt) 
AM = A’B’(cách dựng)
 (đồng vị) 
mà (gt) Þ
Vậy DAMN = DA’B’C’ (gcg) 
Þ DA’B’C’ ഗ DABC 
- HS đọc định lí (sgk) -HS khác nhắc lại. 
- HS nghe để nhớ cách chứng minh
Hoạt động 4 : Ap dụng
- Cho HS làm ?1 sgk (câu hỏi, hình vẽ 41 đưa lên bảng phụ) 
- Gọi HS thực hiện tại chổ
- Nhận xét, đánh giá sửa sai ,chốt phương pháp làm bài của HS 
- HS quan sát hình, trả lời: 
+ DABC cân ở A Þ B = C = 700 
DMNP cân ở P có M = 700Þ P = 400. 
Vậy DAMN ~ DABC vì có 
 = P = 400 ; B = M = 700 
+ DA’B’C’ có Â’ = 700; B’= 600 Þ C’ = 500 
Þ B’ =Ê’ = 600 ; C’ = D’= 500 
Vậy DA’B’C’ ~ DD’E’F’(gg) 
- Nhận xét bài làm của bạn 
Hoạt động 3: Củng cố
- Treo bảng phụ vẽ hình 42, yêu cầu HS thực hiện tiếp bài tập sau:
 A 
 x 4,5
 3 D
 y
 B C
a) Trên hình vẽ có mấy tam giác? Cặp tam giác đồng dạng? 
b) Tính x, y? 
c) Tính BC; BD biết BD là phân giác của góc B
- Nêu lần lượt từng câu hỏi cho HS trả lời, thực hiện. 
- Lưu ý khi nêu các tam giác đồng dạng phải theo đúng thứ tự đỉnh tương ứng. 
- Từ 2 tam giác đồng dạng trên ta suy ra gì ? 
- Tính x? tính y? 
- Nếu BD là phân giác góc B, ta có tỉ lệ thức nào? 
- Từ đó làm thế nào để tính BD 
- Gọi một HS lên bảng thực hiện. 
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm bài 
- Cho HS lớp nhận xét
- Đọc câu hỏi, nhìn hình vẽ, suy nghĩ tìm cách trả lời các âu hỏi của GV. 
- 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở.
a) Có 3D: ABC, ADB, và BCD.
 DADB DABC (gg)
b) Þ 
Þ x == 2 (cm) 
Þ y = DC = 2,5 (cm) 
c) Có BD là phân giác B 
Þ 
Þ BC = 3.2,5/2 = 3,75 (cm) 
DADB ഗ DABC (cm trên) 
Þ 
Þ DB = 2.3,75/3 = 2,5 (cm) 
Nhận xét bảng, tự sửa sai
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài: học thuộc định lí,nắm vững cách chứng minh đlí.
- Làm bài tập 35, 36, 37 sgk trang 79, 80 
- Hướng dẫn bài 37 : 
a) Vận dụng đlí tổng 3 góc trong tam giác

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH HOC 8 TUAN 2526.doc