I- MỤC TIÊU
- Củng cố và khắc sâu co HS khái niệm tam giác đồng dạng
- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng
- Dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho
- Rèn tính cẩn thân, chính xác cho HS
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn: 24/02/08 Ngày giảng: Tiết 43: Luyện tập I- Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu co HS khái niệm tam giác đồng dạng - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng - Dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho - Rèn tính cẩn thân, chính xác cho HS II- Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu định nghĩa về hai tam giác đồng dạng? Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu BT 26/27 ở trên bảng phụ - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, sau đó đưa ra kết quả Gọi HS nhận xét và chốt phương pháp HS đọc đề bài Hoạt động theo nhóm đưa ra kết quả nhóm HS : Nhận xét 1. bài tập 26/72 a) cách dựng Trên AB lấy AM =2/3 AB Từ M kẻ MN//BC (NẻAC) Dựng DA’B’C’ = DAMN b) Chứng minh Vì MN//BC => DAMN đồng dạng với DA’B’C’ =>DAMN=DA’B’C’ => DA’B’C’ DABC (theo k =1) GV: Đưa đề bài lên bảng phụ + Nếu gọi chu vi DA’B’C’ là 2P’ và chu vi DABC là 2P thì tính tỉ số chu vi 2 tam giác trên? + Gọi HS trình bày và chữa + Biết 2P - 2P’ = 40dm Hãy tính chu vi DABC? Và chu vi DA’B’C’? + Yêu cầu trình bày và chữa HS : Theo dõi đề bài HS : Tính 2P và 2P’ Lập tỉ số: HS : Trình bày HS : hoạt động theo nhóm , sau đó đưa ra kết quả nhóm 2. bài tập 28/72 a) Có 2P’ = A’B’ + B’C’ +C’A’ 2P = AB + BC +CA b) Có => Và 2P = 60+40 = 100 dm Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Phát biểu định nghĩa, tính chất về 2 tam giác đồng dạng? - Phát biểu định lí về 2 tam giác đồng dạng? - Nếu 2 tam giác đồng dạng theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của 2 tam giác đó như thế nào? Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - BTVN: 27,28 sbt - Xem lại các bài tập đã chữa - Đọc trước bài 6 Ngày soạn:24/03/08 Ngày giảng: Tiết 44: trường hợp đồng dạng thứ nhất I- Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lí - Hiểu phương pháp chứng minh định lí - vận dụng để nhận biết cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán. II- Chuẩn bị Bảng phụ, thước III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng GV gọi HS nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ + Tính độ dài Mn? + Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác AMN, ABC, A’B’C’? + Qua bài tập ở ?1 em có kết luận gì? + Đó là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất, phát biểu? + Nhắc lại phương pháp chứng minh định lí trên? HS : DAMN DABC (định lí) => => MN = 4 cm HS : Đưa ra nhận xét HS : Nếu 2 tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thì 2 tam giác đó đồng dạng HS : Phát biểu bằng lời 1. Định lí: ?1 Tính: MN = 4 (cm) Mối quan hệ + DAMN DABC + DAMN = DA’B’C’ * Định lí (sgk/73) Trình bày lời giải của phần chứng minh? + Chữa và chốt phương pháp HS : B1: Tạo ra DAMN sao cho B2: CM: DAMN = DA’B’C’ DAMN DABC B3: kết luận HS trình bày tại chỗ Chứng inh Lấy M ẻ AB: AM = A’B’ Kẻ MN//BC =>DAMN DABC (1) AM = A’B’ và => AN =A’C’; MN =B’C’ => DAMN = DA’B’C’ (c.c.c) (2) Từ (1) và (2) => DA’B’C’ DABC GV: áp dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất làm ?2 + Lưu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của 2 tam giác ta phải lập tỉ số giữa 2 cạnh lớn nhất, cạnh nhỏ nhất với cạnh nhỏ nhất của 2 tam giác. HS làm ra vở nháp HS trình bày sau đó chữa ?2 2. áp dụng ?2 H34 a,b có: DABC DDEF vì DABC DIKH vì Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? - BT: 29,30 /74,75 sgk Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2phút) - Học định lí theo sgk. Xem lại phần chứng minh BTVN: 31,32/75
Tài liệu đính kèm: