I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho học sinh khái niệm tam giác đồng dạng: Định nghĩa, định lý về tam giác đồng dạng.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước; Tính toán độ dài các đoạn thẳng
3/ Thái độ: Rèn tính linh hoạt, cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Thước thẳng, compa, bảng phụ ghi đề bài tập.
Trò: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, bảng nhóm; Cách biến đỗi tỷ lệ thức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1) Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Phát biểu định nghĩa và tính chất
Ngày soạn: 23/02/2008 TUẦN 24 Ngày dạy: 26/02/2008 Tiết 42: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho học sinh khái niệm tam giác đồng dạng: Định nghĩa, định lý về tam giác đồng dạng. 2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước; Tính toán độ dài các đoạn thẳng 3/ Thái độ: Rèn tính linh hoạt, cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ: Thầy: Thước thẳng, compa, bảng phụ ghi đề bài tập. Trò: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, bảng nhóm; Cách biến đỗi tỷ lệ thức. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1’) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ? PQR MNQ => ? Đáp án: ; ; và 3. Bài mới: a/ Đặt vấn đề: Aùp dụng định nghĩa và định lý trênh vào tính toán và chứng minh hìnhhọc như thế nào? b/ Tiến trình dạy học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 8’ HĐ 1: Chữa bài tập về nhà Tỷ số đồng dạng là gì? Giáo viên nêu và ghi đề bài tập 24 SGK. Aùp dụng tính chất tỷ số đồng dạng của tam giác để tính. Học sinh nêu 1 học sinh lên bảng thực hiện, học sinh khác theo dõi nhận xét bổ sung và sửa chữa 1/ Chữa bài tập về nhà: Bài 24 SGK: Gọi k là tỷ số đồng dạng của hai tam giác A’B’C’ và ABC; thì k = = = = k1.k2 26 HĐ 2 : Luyện tập : Bài 26 tr 72 SGK Cho DABC, vẽ DA’B’C’ đồng dạng với DABC theo tỉ số đồng dạng k = Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập Sau 7 phút giáo viên gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày các bước dựng và chứng minh Nhận xét bài làm của nhóm - HS đọc kỹ đề bài Học sinh hoạt động theo nhóm Đại diện một nhóm lên trình bày bài làm Học sinh khác nhận xét bài làm của nhóm 2/ Luyện tập : * Bài 26 tr 72 SGK * Cách dựng : - Trên cạnh AB lấy AM =AB - Từ M kẽ MN//BC (NỴAC) - Dựng DA’B’C’= DAMN(c.c.c) * Chứng minh : Vì MN // BC => DAMN DABC theo tỉ số k = Có DA’B’C’ = DAMN (cách dựng) ÞDA’B’C’ DABC theo tỉ số k = Bài 27 tr 72 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình GV gọi 1 học sinh lên bảng trình bày câu (a) và 1 học sinh lên bảng làm câu b Học sinh cả lớp làm vào vở Gọi học sinh nhận xét bài làm của 2 bạn và bổ sung chỗ sai sót - Học sinh đọc kỹ đề bài 1 học sinh lên bảng vẽ hình HS1 : lên bảng làm câu (a) HS2 lên bảng làm câu b; Cả lớp làm vào vở Học sinh nhận xét bài làm của bạn Bài 27 tr 72 SGK a) MN // BC (gt) Þ DAMN DABC (1) ML // AC (gt) Þ DABC DMBL (2) Từ (1) và (2) => DAMN DMBL b) DAMN DABC Þ ; Â chung Tỉ số đồng dạng k1 = *DABC DMBL Þ Â = ; chung Tỉ số đồng dạng:k2 = *DAMN DMBL Þ Â = Tỉ số đồng dạng:k3 = Treo bảng phụ ghi đề bài 28 SGK DA’B’C’ DABC thì tỷ số đồng dạng k = ? Nếu gọi chu vi DA’B’C’là P’ và chu vi D ABC là P. Em hãy nêu biểu thức tính P’ và P Áùp dụng dãy tỉ số bằng nhau để lập tỉ số chu vi của DA’B’C’ và D AB Gọi 1 em lên bảng làm câu b Nhận xét và sửa sai Em có nhận xét gì về tỉ số chu vi của 2 D đồng dạng so với tỉ số đồng dạng Học sinh đọc kỹ đề bài Học sinh nêu như định nghĩa. P’=A’B’ + B’C’ + C’A’ P =AB + BC +CA HS1 lên bảng làm câu (a) dưới sự hướng dẫn của GV HS2 lên làm câu b Học sinh nhận xét bài làm của bạn Tỉ số chu vi của 2 D đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng Bài 28 tr 72 SGK : a) Vì DA’B’C’ DABC với k = . Ta có = = => b) Ta có : Þ hay Þ P’= 60(dm) Þ P = 100 (dm) 3’ HĐ 2 : Củng cố : 1. Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai D đồng dạng ? 2. Phát biểu định lý về hai tam giác đồng dạng 3. Nếu hai D đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai D đó bằng bao nhiêu ? Học sinh đứng tại chỗ trả lời Học sinh đứng tại chỗ trả lời Thì tỉ số chu vi của 2 D đó cũng bằng tỉ số đồng dạng k 4. Hướng dẫn học ở nhà: (1’) - Xem lại các bài đã giải và tự rút ra phương pháp giải từng bài - Bài tập : 27 ; 28 SBT tr 71 - Chuẩn bị bài: Trường hợp đồng dạng thứ nhất Xem cách chứng minh định lý. Chứng minh 2 tam giác đồng dạng ta làm thế nào? So sánh trường hợp bằng nhau của tam giác IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: