A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố:
Tính chất đường phân giác của tam giác
Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
Vận dụng tính chất của đường phân giác: Lập dãy tỉ số đoạn thẳng bằng nhau; Tính độ dài đoạn thẳng; Chứng minh dãy tỉ số đoạn thẳng bằng nhau
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Ngày Soạn: 19/2/06 Tiết 41 Ngày dạy: ........... LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh củng cố: Tính chất đường phân giác của tam giác Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: Vận dụng tính chất của đường phân giác: Lập dãy tỉ số đoạn thẳng bằng nhau; Tính độ dài đoạn thẳng; Chứng minh dãy tỉ số đoạn thẳng bằng nhau Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Hệ thống bài tập, thước Thước, sgk, MTBT D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ? Định lý sgk/65 III.Luyện tập: (34') HĐ1: Bài 18 sgk/68 (12') GV: Vận dụng tính chất đường phân giác hãy chỉ ra cặp tỉ số bằng nhau? HS: (1) GV: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức từ (1) ta có cặp tỉ số nào ? HS: GV: Suy ra: EB = ? EC = ? HS: EB = 3,18 cm; EC = 3,82 cm GV: Bổ sung, điều chỉnh Bài 18 HĐ2: Bài tập 19 sgk/68 (12') GV: Do EF // AB nên theo Hệ quả của định lý Ta-lét ta có HS: GV: Từ đó suy ra: HS: GV: Tương tự thực hiện câu b,c HS: Thực hiện theo nhóm 2 h/s GV: Bổ sung, điều chỉnh Bài 19 HĐ3: Bài tập 20 sgk/68 (10') GV: Gợi ý: c/m HS: Do EF//DC nên Do AB//DC nên Suy ra: hay EO = OF GV: Bổ sung, điều chỉnh Bài 20 IV. Củng cố: (4') Giáo viên Học sinh Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ? Định lý sgk/65 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1') Về nhà thực hiện bài tập: 21, 22 sgk/68 – Xem trước bài mới
Tài liệu đính kèm: